Điểm thi ĐH CĐ 2014 và những con số ngạc nhiên
Chiều nay 28.7, trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014.
Năm nay, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ Thực phẩm với điểm chuẩn các khối lần lượt là: A: 18,5, A1: 18,5 và B: 19. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử và ngành Công nghệ chế tạo máy với điểm 2 khối A, A1 đều là 13,5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của từng ngành:
+ Hệ đại học
+ Hệ cao đẳng: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn Cao đẳng năm 2014 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Liên thông ĐH: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn Đại học năm 2014 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Ngoài ra, Trường cũng xét tuyển NVBS cho tất cả các ngành đại học từ kết quả điểm thi ĐH năm 2014 với mức điểm bằng điểm chuẩn, xét tuyển NVBS hệ cao đẳng chuyên nghiệp từ kết quả thi CĐ, ĐH năm 2014 với mức điểm bằng mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT và dành 2500 chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng nghề chính quy từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014.
Đặc biệt, năm 2014 Trường cũng xét tuyển chương trình tiên tiến liên kết quốc tế ngành Công nghệ Thực phẩm từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014.
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Tin nổi bật
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16-20 điểm tuỳ ngành.
Bạn đã cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh của các trường đại học top đầu miền Bắc chưa?
1. Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2022
Tối 27.7, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển ĐH chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, nhiều ngành có điểm sàn ở mức 20 điểm như: công nghệ thực phẩm, kế toán, tài chính ngân hàng, marketing, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc.
Các ngành còn lại điểm nhận hồ sơ ở mức 16-18 điểm.
Điểm sàn từng ngành của trường như bảng sau:
Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2022
Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng.
2. Tham khảo điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2021
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 dao động từ 15 đến 21 điểm.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển.
Mức điểm cụ thể như sau:
Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2021
3. Tham khảo điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2020
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2020 bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,5 điểm. Ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm. Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản và An toàn thông tin lấy 15 điểm.
Điểm sàn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2020
> Nam Định dẫn đầu điểm thi THPT 2022 cả nước, Thanh Hóa nhiều điểm 10 nhất
> Dự kiến điểm chuẩn các trường đại học Y hạ từ 0,25 đến 2,5 điểm và một số ngành khác
Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
TAGS: tổng hợp điểm công bố điểm đại học công nghệ thực phẩm đh công nghệ thực phẩm tphcm
Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
Bậc Đại học:
|
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét NV2 |
|||
NGÀNH |
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
13.5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13.5 |
13.5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16.5 |
16.5 |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
Bậc Cao đẳng:
|
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét NV2 |
|
Ngành |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 10; B:11 |
A, A1: 10; B:11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1:10; B:11 |
A,A1:10; B:11 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 10; B:11 |
A, A1: 10; B:11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1:10; B:11 |
A,A1:10; B:11 |
Công nghệ sinh học |
A, A1: 10; B:11 |
A, A1: 10; B:11 |
Công nghệ Giày |
A, A1: 10; B:11 |
A, A1: 10; B:11 |
Công nghệ May |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
Kế toán |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C:10 |
A, A1,D1,C:10 |
Công nghệ vật liệu |
A, A1: 10; B:11 |
A, A1: 10; B:11 |
Điểm chuẩn liên thông ĐH tất cả các ngành là 13.
Ngành và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ liên thông:
NGÀNH |
Khối |
Điểm |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
A1 |
13 |
Kế toán |
A1 |
13 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
13 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
A1 |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A1 |
13 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
A1 |
13 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
A1 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A1 |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A1 |
13 |
Công nghệ sinh học |
A1 |
13 |