Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại: https://ts22.ut.edu.vn/
Thí sinh tra cứu điểm chuẩn tại https://tuyensinh.ut.edu.vn/
(Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT, nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học).
Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi: (1) đã tốt nghiệp THPT và (2) có đăng ký xét nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT, được Hệ thống trả về kết quả trúng tuyển.
Mã phương thức xét tuyển như sau: + 301: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
Lưu ý:
Để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển học bạ và dự bị đại học phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ trong khoảng thời gian từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022 (cụ thể ưu tiên đăng ký nguyện vọng 1) và được Hệ thống trả về kết quả trúng tuyển. Nếu thí sinh KHÔNG đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Đối với thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) chưa đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống của Bộ GDĐT, phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT bằng cách điền thông tin vào mẫu phiếu đăng ký (Phụ lục V) của hướng dẫn 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20/6/2022 và nộp về các điểm tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT nơi thường trú (cụ thể từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022). Trong trường hợp thí sinh tự do đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên KHÔNG đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống của Bộ GDĐT và KHÔNG đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
(Cập nhật ngày:02/08/2022) Điểm sàn đăng ký xét tuyển được xác định theo từng mã ngành/chuyên ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng. Bảng điểm sàn của Trường cao nhất là 19 và thấp nhất là 15. Thông tin chi tiết về điểm sàn của trường tại đây. Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM (tên viết tắt UTH, mã tuyển sinh GTS) là trường công lập đào tạo đa ngành về lĩnh vực giao thông vận tải. Hiện tại, Trường đang đào tạo hơn 15.000 sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh với 18 ngành/39 chuyên ngành ĐH chính quy, 12 ngành đào tạo thạc sĩ và 6 ngành đào tạo tiến sĩ với các ngành mũi nhọn như: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, cơ khí, ô tô, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, hàng hải, … Năm 2022, UTH tuyển sinh 5,050 chỉ tiêu theo các phương thức: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, tuyển thẳng. Trong đó xét học bạ: 1.515 chỉ tiêu, xét tuyển theo kết quả thi THPT: 3.535 chỉ tiêu với 18 ngành/39 chuyên ngành. Ngoài ra, Trường xét tuyển 200 chỉ tiêu chương trình liên kết đào tạo cấp bằng quốc tế. Với lợi thế là trường công lập, học phí thấp, cơ sở vật chất đạt chuẩn, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết có trình độ chuyên môn cao, xứng đáng là lựa chọn để các bạn hội tụ học tập rèn luyện trở trhanhf các Kỹ sư,Cử nhân chất lượng. Từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh không đăng ký sẽ không được xét tuyển. Thí sinh đã trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm (phương thức xét điểm học bạ, tuyển thẳng, dự bị đại học) tại UTH, đăng ký đúng ngành học đó, ở đúng phương thức đó lên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD-ĐT và đặt làm nguyện vọng 1 là chắc chắn sẽ được vào học UTH. Mã tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM: GTS. Điện thoại: 028 3512 6902 – 028 3512 8360 Hotline: 0362 878 287 Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM mã trường (GTS) mới nhất đã được cập nhật. Các bạn thí sinh có thể theo dõi điểm chuẩn ngành học của mình ngay tại đây. Xem ngay! Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố điểm chuẩn đại học nguyện vọng 1 xét tuyển vào hệ chính quy vào các ngành như sau: Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM 2021 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 24,20 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn:26,00 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Mã ngành: 75106051 Điểm chuẩn: 26,90 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Mã ngành: 75106052 Điểm chuẩn: 27,10 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) Mã ngành: 75201031 Điểm chuẩn: 22,70 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) Mã ngành: 75201032 Điểm chuẩn: 24,60 | Kỹ thuật tàu thủy Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 15,00 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) Mã ngành: 75201301 Điểm chuẩn: 25,30 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Mã ngành: 75201302 Điểm chuẩn: 25,40 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) Mã ngành: 75202011 Điểm chuẩn: 24,20 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) Mã ngành: 75202012 Điểm chuẩn: 19,50 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 23,60 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 25,40 | Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15,00 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Mã ngành: 75802011 Điểm chuẩn: 23,40 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) Mã ngành: 75802012 Điểm chuẩn: 22,20 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 15,00 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành: 75802051 Điểm chuẩn: 23,00 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) Mã ngành: 75802054 Điểm chuẩn: 21,00 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) Mã ngành: 75802055 Điểm chuẩn: 16,40 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Mã ngành: 75803011 Điểm chuẩn: 24,20 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) Mã ngành: 75803012 Điểm chuẩn: 24,20 | Khai thác vận tải Mã ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 25,90 | Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 25,50 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) Mã ngành: 78401061 Điểm chuẩn: 15,00 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) Mã ngành: 78401062 Điểm chuẩn: 15,00 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Mã ngành: 78401064 Điểm chuẩn: 23,70 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) Mã ngành: 78401065 Điểm chuẩn: 15,00 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201H Điểm chuẩn: 24,50 | Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103H Điểm chuẩn: 24,10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207H Điểm chuẩn: 19,00 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216H Điểm chuẩn: 23,20 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201H Điểm chuẩn: 20,00 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 18,00 | Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 22,20 | Khai thác vận tải Mã ngành: 7840101H Điểm chuẩn: 25,70 | Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104H Điểm chuẩn: 24,80 | Khoa học hàng hải Mã ngành: 78401061H Điểm chuẩn: 15,00 | Khoa học hàng hải Mã ngành: 78401062H Điểm chuẩn: 15,00 | Khoa học hàng hải Mã ngành: 78401064H Điểm chuẩn: 20,00 | Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. mới nhất do chuyên trang kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện. Chúc các bạn đạt kết quả thi tốt. Nội Dung Liên Quan: By: Minh vũ - TAGS
- công bố điểm chuẩn
- đại học giao thông vận tải tphcm
|