Thí sinh cần lưu ý tiêu chí phụ khi đăng ký xét tuyển Đại Học Danh sách những trường Đại Học bổ sung xét tuyển trong năm 2021 Điểm chuẩn nhóm ngành Sư Phạm tăng cao nhất sau nhiều năm Hướng đi nào cho thí sinh không trúng tuyển Đại Học? Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm trúng tuyển 2021 Điểm chuẩn Đại học năm 2021 tăng bất ngờ, Bộ GD&ĐT nói gì? - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn 2017. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là 25,75, còn thấp nhất là 21,5. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Thí sinh cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 để xác nhận nguyện vọng học tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. Thí sinh thực hiện xác nhận theo 1 trong 2 hình thức sau:
Nộp trực tiếp: tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM (sáng từ 7h30-11h, chiều từ 13h30 -16h), thí sinh sẽ nhận ngay Giấy triệu tập trúng tuyển.
Nộp qua bưu điện: thí sinh chọn dịch vụ Chuyển phát nhanh do Bưu điện cung cấp, gửi đến Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM. Thí sinh cần gửi kèm theo 1 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại để Trường gửi Giấy triệu tập trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện.
Thời hạn bắt đầu nhận Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017: từ ngày 2/8.
Thời hạn cuối cùng xác nhận nguyện vọng học: Trường hợp nộp trực tiếp tại trường: trước 17h ngày 7/8. Trường hợp nộp qua bưu điện: trước 17h ngày 7/8, tính theo dấu bưu điện.
Sau 17h ngày 7/8, nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017, trường xem như thí sinh từ chối nhập học.
Chi tiết về thời gian làm thủ tục nhập học, thời gian học chính thức có ghi rõ trong Giấy triệu tập trúng tuyển. Lê Huyền
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM năm 2020 tuyển sinh theo 5 phương thức với tổng chỉ tiêu là 5.800, trong đó trường dành 20 – 30% chỉ tiêu để xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển vào trường năm 2020 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 18 đến 20 điểm. Tại cơ sở đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020
Lưu ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chủ đề kết hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
đầu tiên |
7220201 |
Khoa Ngôn ngữ Anh |
D01, D96 |
25,8 |
Tại TP. |
2 |
7310101 |
Kinh tế học |
A00, A01, D01, D07 |
26,2 |
Tại TP. |
3 |
7310107 |
Cục thống kê kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
25,2 |
Tại TP. |
4 |
7310108 |
Khoa Toán kinh tế |
A00, 101, D01, D07 |
25,2 |
Tại TP. |
5 |
7340101 |
Quản lý kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Tại TP. |
6 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị Bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24,2 |
Tại TP. |
7 |
7340101_02 |
Chương trình Cử nhân Tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Tại TP. |
số 8 |
7340115 |
Ngành tiếp thị |
A00, A01, D01, D07 |
27,5 |
Tại TP. |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27,5 |
Tại TP. |
mười |
7340121 |
Lĩnh vực kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.1 |
Tại TP. |
11 |
7340201 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25,8 |
Tại TP. |
thứ mười hai |
7340204 |
Kinh doanh bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Tại TP. |
13 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26,7 |
Tại TP. |
14 |
7340301 |
Chuyên ngành kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25,8 |
Tại TP. |
15 |
7340403 |
Cục hành chính công |
A00, A01, D01, D07 |
24.3 |
Tại TP. |
16 |
7340405 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
Tại TP. |
17 |
7380101 |
Khoa Luật |
A00, A01, D01, D96 |
24,9 |
Tại TP. |
18 |
7480103 |
Ngành kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
25,8 |
Tại TP. |
19 |
7480109 |
Khoa Khoa học Dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
24.8 |
Tại TP. |
20 |
7510605 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27,6 |
Tại TP. |
21 |
7810103 |
Chuyên ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
25.4 |
Tại TP. |
22 |
7810201 |
Lĩnh vực quản lý khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25,8 |
Tại TP. |
23 |
7310101_01 |
Kinh tế và Kinh doanh Nông nghiệp (Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
24 |
7340101_03 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
25 |
7340120_01 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
26 |
7340201_01 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
27 |
7340301_01 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
28 |
7340405_01 |
Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
CN Vĩnh Long |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành, khối thi năm 2021 tại đây
Xem thêm: Cách Nhận Biết Người Đàn Ông Thực Sự Yêu Bạn, Tâm Lý Học
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chủ đề kết hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
đầu tiên |
7310101_01 |
Kinh tế và Kinh doanh Nông nghiệp (Kinh tế) |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
2 |
7340101_03 |
Quản trị (Cử nhân Quản trị Kinh doanh) |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
3 |
7340120_01 |
Kinh doanh quốc tế |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
4 |
7340201_01 |
Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng) |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
5 |
7340301_01 |
Kế toán doanh nghiệp (Chuyên ngành kế toán) |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
6 |
7340405_01 |
Thương mại điện tử (Hệ thống thông tin quản lý) |
| 580 |
Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV) |
7 |
7310101 |
Kinh tế học |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
số 8 |
7340101 |
Quản lý kinh doanh |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
| 800 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
mười |
7510605 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
| 850 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
11 |
7340121 |
Lĩnh vực kinh doanh thương mại |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
thứ mười hai |
7340115 |
Ngành tiếp thị |
| 800 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
13 |
7340201 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
14 |
7340204 |
Kinh doanh bảo hiểm |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
15 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
16 |
7340301 |
Chuyên ngành kế toán |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
17 |
7810103 |
Chuyên ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
18 |
7810201 |
Lĩnh vực quản lý khách sạn |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
19 |
7310108 |
Khoa Toán kinh tế |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
20 |
7310107 |
Cục thống kê kinh tế |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
21 |
7340405 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý |
| 760 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
22 |
7480109 |
Khoa Khoa học Dữ liệu |
| 800 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
23 |
7480103 |
Ngành kỹ thuật phần mềm |
| 765 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
24 |
7220201 |
Khoa Ngôn ngữ Anh |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
25 |
7380101 |
Khoa Luật |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
26 |
7340403 |
Cục hành chính công |
| 765 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
27 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị Bệnh viện |
| 750 |
Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA) |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành, khối thi năm 2021 tại đây Rà soát điểm thi THPT Ôn tập điểm thi ĐHKTQD
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2020
Nhấp để xem: Điểm chuẩn 2020 247 Trường đã cập nhật xong dữ liệu cho năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2020. Xem thống kê điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2020 chính xác nhất trên traitimchienbinh.com
|