Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Thí sinh cần lưu ý tiêu chí phụ khi đăng ký xét tuyển Đại Học

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Danh sách những trường Đại Học bổ sung xét tuyển trong năm 2021

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn nhóm ngành Sư Phạm tăng cao nhất sau nhiều năm

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Hướng đi nào cho thí sinh không trúng tuyển Đại Học?

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm trúng tuyển 2021

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học năm 2021 tăng bất ngờ, Bộ GD&ĐT nói gì?

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn 2017. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là 25,75, còn thấp nhất là 21,5.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022


Điểm chuẩn trường đại học kinh tế hcm 2017 năm 2022


Thí sinh cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 để xác nhận nguyện vọng học tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. Thí sinh thực hiện xác nhận theo 1 trong 2 hình thức sau:

Nộp trực tiếp: tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM (sáng từ 7h30-11h, chiều từ 13h30 -16h), thí sinh sẽ nhận ngay Giấy triệu tập trúng tuyển.

Nộp qua bưu điện: thí sinh chọn dịch vụ Chuyển phát nhanh do Bưu điện cung cấp, gửi đến Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM. Thí sinh cần gửi kèm theo 1 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại để Trường gửi Giấy triệu tập trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện.

Thời hạn bắt đầu nhận Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017: từ ngày 2/8.

Thời hạn cuối cùng xác nhận nguyện vọng học: Trường hợp nộp trực tiếp tại trường: trước 17h ngày 7/8. Trường hợp nộp qua bưu điện: trước 17h ngày 7/8, tính theo dấu bưu điện.

Sau 17h ngày 7/8, nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017, trường xem như thí sinh từ chối nhập học.

Chi tiết về thời gian làm thủ tục nhập học, thời gian học chính thức có ghi rõ trong Giấy triệu tập trúng tuyển.

Lê Huyền

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM năm 2020 tuyển sinh theo 5 phương thức với tổng chỉ tiêu là 5.800, trong đó trường dành 20 – 30% chỉ tiêu để xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển vào trường năm 2020 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 18 đến 20 điểm. Tại cơ sở đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2020

Lưu ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Chủ đề kết hợp Điểm chuẩn Ghi chú
đầu tiên 7220201 Khoa Ngôn ngữ Anh D01, D96 25,8 Tại TP.
2 7310101 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 26,2 Tại TP.
3 7310107 Cục thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 25,2 Tại TP.
4 7310108 Khoa Toán kinh tế A00, 101, D01, D07 25,2 Tại TP.
5 7340101 Quản lý kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.4 Tại TP.
6 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị Bệnh viện A00, A01, D01, D07 24,2 Tại TP.
7 7340101_02 Chương trình Cử nhân Tài năng A00, A01, D01, D07 26 Tại TP.
số 8 7340115 Ngành tiếp thị A00, A01, D01, D07 27,5 Tại TP.
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27,5 Tại TP.
mười 7340121 Lĩnh vực kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.1 Tại TP.
11 7340201 Lĩnh vực tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 25,8 Tại TP.
thứ mười hai 7340204 Kinh doanh bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22 Tại TP.
13 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26,7 Tại TP.
14 7340301 Chuyên ngành kế toán A00, A01, D01, D07 25,8 Tại TP.
15 7340403 Cục hành chính công A00, A01, D01, D07 24.3 Tại TP.
16 7340405 Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3 Tại TP.
17 7380101 Khoa Luật A00, A01, D01, D96 24,9 Tại TP.
18 7480103 Ngành kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25,8 Tại TP.
19 7480109 Khoa Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01, D07 24.8 Tại TP.
20 7510605 Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27,6 Tại TP.
21 7810103 Chuyên ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, D01, D07 25.4 Tại TP.
22 7810201 Lĩnh vực quản lý khách sạn A00, A01, D01, D07 25,8 Tại TP.
23 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh Nông nghiệp (Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long
24 7340101_03 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long
25 7340120_01 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long
26 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long
27 7340301_01 Kế toán A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long
28 7340405_01 Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D07 16 CN Vĩnh Long

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành, khối thi năm 2021 tại đây

Xem thêm: Cách Nhận Biết Người Đàn Ông Thực Sự Yêu Bạn, Tâm Lý Học

STT Mã ngành Tên ngành Chủ đề kết hợp Điểm chuẩn Ghi chú
đầu tiên 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh Nông nghiệp (Kinh tế) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
2 7340101_03 Quản trị (Cử nhân Quản trị Kinh doanh) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
3 7340120_01 Kinh doanh quốc tế 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
4 7340201_01 Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
5 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp (Chuyên ngành kế toán) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
6 7340405_01 Thương mại điện tử (Hệ thống thông tin quản lý) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
7 7310101 Kinh tế học 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
số 8 7340101 Quản lý kinh doanh 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 800 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
mười 7510605 Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng 850 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
11 7340121 Lĩnh vực kinh doanh thương mại 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
thứ mười hai 7340115 Ngành tiếp thị 800 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
13 7340201 Lĩnh vực tài chính ngân hàng 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
14 7340204 Kinh doanh bảo hiểm 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
15 7340206 Tài chính quốc tế 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
16 7340301 Chuyên ngành kế toán 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
17 7810103 Chuyên ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
18 7810201 Lĩnh vực quản lý khách sạn 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
19 7310108 Khoa Toán kinh tế 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
20 7310107 Cục thống kê kinh tế 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
21 7340405 Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý 760 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
22 7480109 Khoa Khoa học Dữ liệu 800 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
23 7480103 Ngành kỹ thuật phần mềm 765 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
24 7220201 Khoa Ngôn ngữ Anh 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
25 7380101 Khoa Luật 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
26 7340403 Cục hành chính công 765 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)
27 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị Bệnh viện 750 Chương trình đại trà, Chương trình chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành, khối thi năm 2021 tại đây
Rà soát điểm thi THPT Ôn tập điểm thi ĐHKTQD

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2020

Nhấp để xem: Điểm chuẩn 2020 247 Trường đã cập nhật xong dữ liệu cho năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2020. Xem thống kê điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2020 chính xác nhất trên traitimchienbinh.com