Trường Đại học An Giang (An Giang University) là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Thành lập : Ngày 13 tháng 8 năm 2019, Trường Đại học An Giang chính thức trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM, theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam. Trụ sở chính : 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên ,Long Xuyên, An Giang, Việt Nam Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường : Trường: Đại Học An Giang Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 5 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 7 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 20 | Điểm thi TN THPT | 9 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, D66, C13 | 19 | Điểm thi TN THPT | 10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C15 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | 11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 19 | Điểm thi TN THPT | 15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT | 16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D09 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | 17 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D09 | 20 | Điểm thi TN THPT | 18 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, C01 | 22 | Điểm thi TN THPT | 19 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, A09, D10 | 20 | Điểm thi TN THPT | 20 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, M05, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT | 21 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15 | 22 | Điểm thi TN THPT | 22 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT | 23 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02 | 19 | Điểm thi TN THPT | 24 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05 | 19 | Điểm thi TN THPT | 25 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C04 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | 26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D09 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | 27 | Triết học | 7229001 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | 28 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT | 29 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 21.5 | Điểm thi TN THPT | 30 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT | 31 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT | 32 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | 33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | 34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 21 | Học bạ | 35 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 23 | Học bạ | 36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 37 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 38 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | 39 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 40 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, D66, C13, XDHB | 18 | Học bạ | 41 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ | 42 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 20 | Học bạ | 43 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 44 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 45 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 19 | Học bạ | 46 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22.5 | Học bạ | 47 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 18 | Học bạ | 48 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D09, XDHB | 18 | Học bạ | 49 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | 50 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, A09, D10, XDHB | 18 | Học bạ | 51 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | 52 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ | 53 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | Học bạ | 54 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05, XDHB | 18 | Học bạ | 55 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Học bạ | 56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 18 | Học bạ | 57 | Triết học | 7229001 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ | 58 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ | 59 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ | 60 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | 61 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22.5 | Học bạ | 62 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 20 | Học bạ | Tối ngày 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo kết quả xét tuyển đại học hình thức giáo dục chính quy tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học cho thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển. Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau: >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Điểm chuẩn các đơn vị thành viên ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Học viện Tài chính vừa công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
|