9.644 lượt xem Show
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022Bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 được biên soạn là 5 đề Toán lớp 4 kì 2 có đáp án kèm theo. Các đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 4 kì 2 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt. Tham khảo thêm: Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 1I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Chữ số 4 trong số 28 482 919 có giá trị bằng:
Câu 2 (1 điểm): Phân số Câu 3 (1 điểm): Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 4 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 25cm là:
Câu 5 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8m2 12dm2 = … dm2 là:
Câu 6 (1 điểm): Số thứ nhất bằng 20, số thứ hai bằng 2/5 số thứ nhất. Trung bình cộng của hai số bằng: II. Phần tự luận (4 điểm)Câu 7 (1 điểm): Tính: Câu 8 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 120m, chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. Người ta trồng bắp cải trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 25m2 thu hoạch được 28kg bắp cải. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bắp cải? Câu 9 (1 điểm): Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó, ta được tổng của số mới và số phải tìm là 3370. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 2I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây? Câu 2 (0,5 điểm): Rút gọn phân số Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3kg 8hg = … g là:
Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào ô trống 2☐2 để được số chia hết cho 9 là: Câu 5 (1 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài Câu 6 (1 điểm): Giá trị của II. Phần tự luận (6 điểm)Câu 7 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 8 (2 điểm): Tính: Câu 9 (1 điểm): Tìm trung bình cộng của các số 160, 224, 48 và 300. Câu 10 (2 điểm): Hai kho chứa tổng cộng 1520 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ hai bằng 7/13 số thóc của kho thứ nhất. (Để xem trọn bộ đề thi kèm đáp án, mời tải tài liệu về!) Tham khảo thêm: ------------------ Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 4 kì 2 của các môn Toán lớp 4, Tiếng Việt lớp 4 và Tiếng Anh lớp 4 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn. 5 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) TOP 5 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 - 2022 cho học sinh của mình. Với 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm chắc các dang toán thường gặp trong đề thi, cũng như luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 5 đề thi học kì 2 môn Toán 4: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Rút gọn phân số A. B. C. D. b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là: A. 650B. 65 C. 605 D. 6 005 c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: A. B. C. D. d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 99 999 999 B. 99 999 998C. 99 999 990 D. 90 000 000 e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 96 cm2 g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là: A. 32; 36 và 30B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 150 000 cm2 =................ m2 b. 2 giờ 20 phút = ........... phút c. 7 000 kg = ................tấn d. 12m 3cm =................cm Bài 3. Tính a. c. b. d. Bài 4. Tìm x a. 3 321 : X = 27 .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. b. X : 134 – 1564 = 2718 .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó? b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 - 2022Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm) a) 150000 cm2 = 15 m2 d) 12m 3cm = 1203 cm Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Bài 5. 2 điểm
Bài 6. (1 điểm)
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |