De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

Tổng hợp 5 đề kiểm tra 15 phút Toán Số học lớp 6 chương 3 – Phân số. Hi vọng đây sẽ là bộ tài liệu bổ ích cho các em ôn tập và hệ thống lại kiến thức cho mình

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 3

SỐ HỌC LỚP 6

ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Cho biểu thức:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

a) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là phân số

b) Tìm các số nguyên x để A là một số nguyên

Bài 2. Tính:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

Bài 3. Chứng minh rằng:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

ĐỀ SỐ 2

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

ĐỀ SỐ 3

Bài 1.

a) Tìm x, y, t ∈ Z, biết:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

b) Tìm phân số, biêt phân số đó bằng phân số 15/16 và ước chung lớn nhất của tử và mẫu là 24

Bài 2. Tìm x, biết:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

ĐỀ SỐ 4

Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

Bài 2. Viết phân số 6/35 dưới dạng thương của hai phân số có tử số và mẫu số là các số nguyên dương có một chữ số.

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

ĐỀ SỐ 5

Bài 1. Tìm x, biết:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

Bài 2. Một công việc nếu giao cho người thứ nhất làm thì 6 giờ xong, nếu giao cho người thứ hai làm thì 4 giờ xong, nếu giao cho người thứ 3 làm thì 12 giờ xong. Hỏi nếu cả ba người cùng làm thì họ hoàn thành công việc trong bao lâu?

Bài 3. Thực hiện phép tính:

De kiểm tra 15 phút Toán 6 học kì 2

—– HẾT ——

  • Chủ đề:
  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 6 môn Toán

Kiểm tra 15 phút Số học 6 Chương II

Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Số học lớp 6 là tài liệu hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn đọc tham khảo.

Tài liệu bao gồm 3 đề kiểm tra 15 phút chương Số nguyên có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em lớp 6 ôn luyện và nắm được cách làm đề kiểm tra chương 2. Đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Số học lớp 6 - Đề 1

Đề bài

Bài 1. (3 điểm) Tính

a) -9 + 7

b) -7 – 2

c) -8 . (-7)

d) (-3)2 . 5

Bài 2. (4 điểm) Tìm x ∈ Z, biết :

a) x + 9 = -7

b) x – 4 = -8

c) | x | - 2 = 5

d) |x – 2| = 5

Bài 3. (3 điểm)

a) Tìm x sao cho x + 2011 là số nguyên dương nhỏ nhất.

b) Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1.

a) -2

b) -9

c) 56

d) (-3)2 . 5 = 9 . 5 = 45

Bài 2.

a) x + 9 = -7

x = -7 – 9

x = -16

b) x – 4 = -8

x = -8 + 4

x = -4

c) | x | - 2 = 5

| x | = 5 + 2

| x | = 7

x = ±7

d) | x – 2 | = 5

x – 2 = 5 hoặc x – 2 = -5

x = 5 + 2 hoặc x = -5 + 2

x = 7 hoặc x = -3

Bài 3.

a) Số nguyên dương nhỏ nhất là 1

Do đó, ta có : x + 2011 = 1

x = 1 – 2011 = -2010

b) Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100 là -99 ; -98 ; … ; 98 ; 99

Tổng cần tìm là: ( -99 + 99 ) + ( -98 + 98 ) + … + ( -1 + 1 ) + 0 = 0 + 0 + ... + 0 = 0

Đề kiểm tra 15 phút Chương 2 Số học lớp 6 - Đề 2

Đề bài

Bài 1. ( 4 điểm) Tìm x ∈ Z, biết:

a) x - 9 = -14

b) 2( x + 7 ) = -16

c) |x – 9| = 7

d) ( x – 5 )( x + 7 ) = 0

Bài 2. (4 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:

a) -3 < x < 2

b) -2011 < x < 2011

Bài 3. (2 điểm)

Cho x1 + x2 + x3 + ... + x2011 = 0 và

x1 + x2 = x3 + x4 = ... = x2009 + x2010 = 2. Tính x2011

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1.

a) x – 9 = -14

x = -14 + 9

x = -5

b) 2( x + 7 ) = -16

2( x + 7 ) = 2 . ( -8 )

x + 7 = -8

x = -8 – 7 = -15

c) | x – 9 | = 7

x – 9 = 7 hoặc x – 9 = -7

x = 7 + 9 hoặc x = -7 + 9

x = 16 hoặc x = 2

d) ( x – 5 )( x + 7 ) = 0

x – 5 = 0 hoặc x + 7 = 0

x = 5 hoặc x = -7

Bài 2.

a) -3 < x < 2 , x ∈ Z. Do đó : x ∈ { -2 ; -1 ; 0 ; 1 }

Tổng các số nguyên x là : -2 + (-1) + 0 + 1 = -2

b) -2011 < x < 2011; x ∈ Z. Do đó x ∈ { -2010 ; -2009 ; … ; 2009 ; 2010 }

Tổng các số nguyên x là : ( -2010 + 2010 ) + ( -2009 + 2009 ) + … + ( -1 + 1 ) + 0 = 0

Bài 3.

Ta có: ( x1 + x2) + ( x3 + x4) + ... + ( x2009 + x2010)

= 2 + 2 + ... + 2 ( 1005 số hạng)

⇒ x1 + x2 + x3 + ... + x2009 + x2010 = 2010

Mà x1 + x2 + x3 + ... + x2011 = 0

Nên 2010 + x2011 = 0. Vậy x2011 = -2010

.................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ 2Chương 3: Phân sốĐề kiểm tra 15 phút Chương 3Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 1)Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 2)Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 3)Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 1)Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 2)Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 3)Chương 2: GócĐề kiểm tra 15 phút Chương 2Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 1)Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 2)Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 3)Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 1)Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 2)Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (phần Hình học - Đề 3)Đề kiểm tra Toán 6 Học kì 2Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 6 (Đề 1)Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 6 (Đề 2)Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 6 (Đề 3)Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 6 (Đề 4)Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 6 (Đề 5)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 1)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 2)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 3)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 4)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 5)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 6)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 7)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 8)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 9)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 10)Đề kiểm tra học sinh giỏi toán 6 (Đề 11)Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 1)Bài 1. (4 điểm) Viết các phân số sau đây có mẫu là 48:Bài 2. (4 điểm) Tìm x ∈ Z, biết:Bài 3. (2 điểm) Chứng minh phân số:Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.Bài 2.-1 ≤ x ≤ 5 mà x ∈ Z. Do đó: x ∈ { -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }Bài 3.Gọi d = ƯCLN ( 4n + 3 ; 5n + 4 ) ; d ∈ N*Ta có: d = ƯC( 4n + 3 ; 5n + 4 )⇒ ( 4n + 3 ) ⋮ d ; ( 5n + 4 ) ⋮ d ⇒ [4( 5n + 4 ) – 5 ( 4n + 3 )] ⋮ d⇒[( 20n + 16 ) – ( 20n + 15 )] ⋮ d ⇒ 1 ⋮ d. Mà d ∈ N* → d = 1Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 3 (Đề2)Bài 1. (4 điểm) Tìm x ∈ Z, biết:Bài 2. (6 điểm) Cho biểu thức:a) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là phân sốb) Tìm các số nguyên x để A là một số nguyênĐáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.Bài 2.a) A là phân số ⇔ x + 5 ≠ 0 ⇔ x ≠ -5b) A là một số nguyên ⇔ (x – 2) ⋮ ( x + 5)Ta có: x – 2 = [(x + 5) – 7] ⋮ ( x + 5) ⇔ 7 ⋮ ( x + 5) ⇔ x + 5 là ước của 7x + 5 ∈ { 1 ; -1 ; 7 ; -7 }x ∈ { -4 ; -6 ; 2 ; -12 }Đềkiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 1)Bài 1. (4 điểm) Tính (tính nhanh nếu có thể):a) 20,7 + 1,47 : 7 - 0,23 . 5Bài 2. (3 điểm) Tìm x, biết:Bài 3. (3 điểm) Một lớp có 48 học sinh, kết quả học kì 2 được xếp thành 3 loạigiỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, số học sinhkhá chiếm 45% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinhmỗi loạiĐáp án và Hướng dẫn giảiBài 1a) 20,7 + 1,47 : 7 – 0,23.5= 20,7 + 0,21 – 1,15= 20,91 – 1,15= 19,76Bài 2Bài 3Số học sinh giỏi là:48.25% = 12 (học sinh)Số học sinh khá là:48.50% = 24 (học sinh)Số học sinh trung bình là:48 – (12 + 24) = 12 (học sinh)Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3 (Đề 2)Bài 1. (4 điểm) Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):Bài 2. (3 điểm) Tìm x, biết:Bài 3. (3 điểm) Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 2/5 số trứng , lần 2bà bán được 2/3 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả . hỏi số trứng ban đầubà mang đi bán là bao nhiêu quả?Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.Bài 2.|x - 2| = 1x - 2 = 1 hoặc x - 2 = -1x = 3 hoặc x = 1Vậy x = 3 hoặc x = 1Bài 3.Số trứng còn lại sau lần bán đầu tiên là:Lần thứ hai, bà bán được:Phân số ứng với 10 quả trứng còn lại là:Vậy số trứng ban đầu bà mang đi bán là:Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 3(Đề 3)Bài 1. (2 điểm) Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):Bài 2. (2 điểm) Tìm 70% của A biết rằng:Bài 3. (3 điểm) Tìm x, biết:c) |x - 1| = 25%Bài 4. (3 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 22,5% số học sinhcả lớp. số học sinh trung bình bằng 200% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinhkhá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A và tỉ số phần trăm số học sinh khá sovới số học sinh cả lớp.Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.= -10 + 1 = -9Bài 2. Ta có:Bài 3.c) |x - 1| = 25%Bài 4.Số học sinh giỏi của lớp 6A là:40 . 22,5% = 9 (học sinh)Số học sinh trung bình của lớp 6A là:9 . 200% = 18 ( học sinh)Số học sinh khá của lớp 6A là:40 – 9 – 18 = 13 (học sinh)Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp là:Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 Hìnhhọc (có đáp án - Đề 1)Bài 1. Xem hình bên, cho biết:a) Tia AB nằm giữa hai tia nào?b) Tia AC nằm giữa hai tia nào?Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho∠xOy = 100o, ∠xOz = 50oa) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?b) Chứng tỏ tia Oz là phân giác góc xOyĐáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.a) Tia AB nằm giữa hai tia AC và AE ; AD và AEb) Tia AC nằm giữa hai tia AB và AD; AD và AEBài 2.a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz và ∠xOz <∠xOy (vì 50o < 100o) nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.b) Ta có: ∠xOz + ∠zOy = ∠xOy (vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy)50o + ∠zOy = 100o∠zOy = 100o - 50o∠zOy = 50oVì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và ∠xOz = ∠zOy = 50o nên tia Oz là tia phângiác của ∠xOyĐề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 2 Hình học (có đáp án - Đề 2)Bài 1. Cho hình vẽ bên:a) Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Viết tên các góc đó.b) Điểm A trên tia Ox (A khác O), điểm B trên tia Oz (B khác O). Đoạn thẳng ABcắt những tia nào?Bài 2. Cho hai góc AOB và BOC kề bù và ∠BOC = 1/2 ∠AOB.Tính số đo gócAOB.Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1.a) Có 6 góc đó là: ∠zOy; ∠xOz; ∠xOt; ∠yOz; ∠yOt; ∠zOtb) Đoạn thẳng AB cắt các tia Ox, Oy, Oz.Bài 2.