Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Bạn đang muốn tìm tên tiếng Hàn hay cho nữ hoặc tên tiếng Hàn hay cho nam nhưng lại băn khoăn giữa hàng ngàn cái tên, không biết tên nào phù hợp với bạn nhất? Hãy để TÊN HAY bật mí cho bạn những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất ở nội dung bài viết dưới đây nhé, đảm bảo sau khi tham khảo bạn sẽ tìm được một cái tên thật ưng ý cho mình đấy.

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ
Các tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ

Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ hiện nay đang được rất nhiều “fangirl” quan tâm, thế nên chúng mình đã tổng hợp được rất nhiều tên tiếng Hàn hay cho nữ để bạn tham khảo và lựa chọn đây:

  • Bora: tím thủy chung (보라)
  • Hye: người con gái thông minh (혜)
  • Eun: nhân ái (은)
  • Areum: xinh đẹp (아름)
  • Iseul: giọt sương (이슬)
  • Nari: hoa nari (나리)
  • Myeong/myung: trong sáng (명)
  • Kyung: tự trọng (경)
  • Jeong/Jung: bình yên (정)
  • Hyeon/huyn: nhân đức (현)
  • Ok: kho báu (옥)
  • Ha Eun: mùa hè rực rỡ (하은)
  • Seo Ah: tốt đẹp (서아)
  • Soo Ah: thanh lịch  (수아)
  • Chin Sun: chân thực
  • Ae Cha: đáng yêu (애차)
  • Guleum: đám mây (구름)
  • Ha Neul: bầu trời (하늘)
  • Ji Yoo: hiểu biết (지유)
  • Chung Cha: cao quý (종차)
  • Eun Ae: tình yêu (은애)
  • Kyung Soon: xinh xắn (경숭)
  • Kyung Mi: vinh hạnh (경미)
  • Young Mi: vĩnh cữu
  • Yun Hee: niềm vui
  • Ji Ah: thông minh (지아)
  • Seo Yeon: duyên dáng (서연)
  • Bong Cha: chân thành
  • Yon: hoa sen
  • Ha Neul: Bầu trời
  • Jang Mi: Hoa hồng (장미)
  • Nan Cho: Hoa lan (난초)
  • Sugug: Cẩm Tú Cầu (수국)
  • Jebi: Chim én (제비)
  • Taeyang: mặt trời (태양)
  • Min Kyung: sắc sảo
  • Hee Young: niềm vui (히영)
  • Mi Young: vĩnh cửu (미영)
  • Yun: giai điệu
  • Soo Yun: hoàn hảo
  • Ha Rin: quyền lực
  • Sae Jin: ngọc trai
  • Kyung Hu: cô gái thành phố
  • Hwa Young: người đẹp
  • Sun Hee: lương thiện
  • Myung Ok: Ánh sáng (명억)
Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ
Các tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nam

Còn dưới đây là danh sách những tên tiếng Hàn hay cho nam ý nghĩa nhất, được nhiều người lựa chọn nhất, cùng tham khảo và lựa chọn tên cho mình nào:

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  • Bon Hwa: vinh quang
  • Chun Ae: cao thượng
  • Duck Hwan: đức độ
  • Chin Hwa: giàu có
  • Chin Mae: thành thật
  • Dae Hyun: tuyệt vời
  • Do Hyun: danh dự
  • Dong Yul: đam mê
  • Min Joon: thông minh
  • Chul: cứng rắn
  • Kwan: Quyền năng (광)
  • Chung Ho: hồ nước
  • Gun: Mạnh mẽ (건)
  • Dong Yul: Đam mê
  • Kwang: Hoang dại
  • Seok: Cứng rắn (석)
  • Myung Dae: nền tảng (명대)
  • Hwan: Sáng sủa (환)
  • Gyeong: Kính trọng
  • Yong: Dũng cảm (용)
  • Kang Dae: dũng cảm (강대)
  • Baek Hyeon: sự đức độ
  • Bong: thần thoại (봉)
  • Chin Hae: sự thật
  • Chul: chắc chắn
  • Chung Hee: sự chăm chỉ
  • Do Yoon: dám nghĩ dám làm
  • Dae: vĩ đại (대)
  • Dae Hyun: chính trực (대훈)
  • Daeshim: có chí lớn
  • Dong Min: sự thông minh (동민)
  • Dong Sun: lòng tốt
  • Man Yuong: sự thịnh vượng
  • Myung: tuyệt hảo (명)
  • Ki: vươn lên (기)
  • Seong: Thành đạt (성)
  • Hoon: triết lý (훈)
  • Seung: Thành công (승)
  • Huyk: Rạng ngời
  • Wook: Bình minh (욱)
  • Yeong: Cam đảm (영)
  • Huyn: Nhân đức (훈)
  • Young: trẻ trung, dũng cảm (영)
  • Joon: Tài năng (준)
  • Sook: Chiếu sáng (실)
  • Bae: cảm hứng (배)
  • Jae Hwa: tôn trọng
  • Hyun Ki: khôn ngoan
  • Chung Hee: ngay thẳng
  • Dong Hae: biển Đông (동해)

Nếu bạn muốn tìm họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, họ và tên tiếng Hàn hay cho nam thì cách tốt nhất là tìm một trong những tên tiếng Hàn hay chúng mình với thiệu ở trên, sau đó ghép với họ thật của bạn (đã được dịch sang tiếng Hàn) như sau:

Trần: 진 – Jin

Nguyễn: 원 – Won

Lê: 려 – Ryeo

Ngô : Oh – 오

Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang

Võ, Vũ: 우 – Woo

Dương: 양- Yang

Bùi : Bae – 배

Vương: 왕 – Wang

Phạm: 범 – Beom

Lý: 이 – Lee

Trương: 장 – Jang

Hồ: 호 – Ho

Cao: 고 – Ko(Go)

Phan: 반 – Ban

Đỗ/Đào: 도 – Do

Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong

Đàm: 담 – Dam

Ví dụ nhé, mình rất thích cái tên Soo Ah – 수아: thanh lịch, mình họ Ngô (Oh – 오), vì thế mình sẽ dùng tên tiếng Hàn là Oh Soo Ah ( 오수아).

Ngoài ra, bạn muốn tìm tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho mình, bạn có thể tìm cách dịch tên mình sang tên tiếng Hàn ở các bài viết:

Trên đây là gợi ý về những tên tiếng Hàn hay cho nam và tên tiếng Hàn hay cho nữ. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã tìm được một tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho riêng mình. Chúc bạn có những giây phút vui vẻ, hạnh phúc với cái tên đã chọn được nhé.

Tiếng Hàn là một trong những thứ tiếng có âm điệu rất hay, chính vì thế nhiều bạn trẻ thường thích đặt tên theo thứ tiếng này. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn đọc những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất. Mời bạn cùng theo dõi nhé.

 

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ – Tên Hàn Quốc hay cho bé gái

Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay và đẹp dành cho nữ giới. Bạn hãy tham khảo để tự chọn cho mình hay bạn bè một cái tên thật ý nghĩa nhé.

Những tên tiếng Hàn đẹp, hay cho nữ

  1. Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
  2. Byeol: Ngôi sao
  3. Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
  4. Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  5. Areum: Người con gái xinh đẹp

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  2. Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
  3. Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
  4. Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
  5. Da: Chiến thắng
  6. Dea: Tuyệt vời
  7. Heejin: Viên ngọc trai quý giá
  8. Da-eun: Người có lòng tốt

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Eui: Người luôn công bằng
  2. Hayoon: Ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương dành cho con gái
  3. Ga Eun: Mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  4. Haneul: Bầu trời tươi đẹp
  5. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  6. Hyo: Có lòng hiếu thảo
  7. Joon: Cô gái tài năng
  8. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  9. Kwan: Cô gái mạnh mẽ

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Molan: Hoa mẫu đơn
  2. Ora: Màu tím thủy chung
  3. Soo-Gook: Hoa tú cầu
  4. Mi Cha: Cô bé tuyệt đẹp
  5. Taeyang: Mặt trời
  6. Jang-Mi: Hoa hồng tươi đẹp
  7. Yon: Hoa sen nở rộ
  8. Young-mi: Người con gái xinh đẹp
  9. So-hee: Trắng trẻo, tươi sáng

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  2. Yeon: Nữ hoàng xinh đẹp
  3. Oung: Người kế vị
  4. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  5. Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  6. Kiaraa: Món quà quý giá của Chúa
  7. Jee: Cô bé khôn ngoan
  8. Haebaragi: Hoa hướng dương
  9. Jia: Tốt bụng và xinh đẹp

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ chuyển từ tên tiếng Việt sang

Có một cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ đó chính là chuyển từ tên tiếng Việt sang. Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:

  1. Lan: Ran
  2. Khuê: Kyu
  3. Hạnh: Haeng
  4. Hằng: Heung
  5. Châu: Joo
  6. Anh/Ánh: Yeong

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Ái: Ae
  2. An: Ahn
  3. Diệp: Yeop
  4. Dương: Yang
  5. Giao: Yo
  6. Tâm: Sim
  7. Yến: Yeon
  8. Vân: Woon

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. My/Mỹ: Mi
  2. Liên: Ryeon
  3. Lê/Lệ: Ryeo
  4. Phương: Bang
  5. Nhi: Yi
  6. Trà: Ja

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nam – Tên Hàn Quốc hay cho nam

Hẳn là những bạn nam cũng rất thích sở hữu một cái tên tiếng Hàn đúng không nhỉ? Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Hàn hay, đẹp cho con trai để bạn tham khảo:

  1. Bon Hwa: Vinh quang
  2. Chun Ae: Cao thượng
  3. Duck Hwan: Đức độ
  4. Chin Hwa: Giàu có
  5. Chin Mae: Thành thật

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Dae Hyun: Tuyệt vời
  2. Huyk: Rạng ngời
  3. Wook: Bình minh
  4. Yeong: Cam đảm 
  5. Huyn: Nhân đức 
  6. Baek Hyeon: Sự đức độ
  7. Bong: Thần thoại 
  8. Chin Hae: Sự thật

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Chul: Chắc chắn
  2. Chung Hee: Sự chăm chỉ
  3. Do Yoon: Dám nghĩ dám làm
  4. Bae: Cảm hứng
  5. Jae Hwa: Tôn trọng
  6. Hyun Ki: Khôn ngoan

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Chung Hee: Ngay thẳng
  2. Dong Hae: Biển Đông 
  3. Do Hyun: Danh dự
  4. Dong Yul: Đam mê
  5. Do Hyun: Danh dự
  6. Min Joon: Thông minh

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, cho nam – Cách đặt tên tiếng Hàn hay

  1. Trần: Jin
  2. Ngô: Oh
  3. Hoàng/Huỳnh: Hwang
  4. Võ/Vũ: Woo
  5. Dương: Yang
  6. Bùi: Bae
  7. Nguyễn: Won

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

  1. Vương: Wang
  2. Phạm: Beom
  3. Trương: Jang
  4. Phan: Ban
  5. Đỗ: Jeong
  6. Hồ: Ho
  7. Lý: Lee
  8. Cao: Ko

Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương