Show
Tương tự như cách nói giờ, phút trong tiếng Trung để đọc giây tiếng Trung bạn chỉ cần đọc số giây + miǎo (妙). Ví dụ: 四十妙 (Sìshí miào): 40 giây Để hỏi thời gian bằng tiếng Trung bạn dùng mẫu câu: 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) Bây giờ là mấy giờ rồi? Cách trả lời như sau:
Ví dụ: 八点 (bā diǎn): 8 giờ
Ví dụ: 九点五十六分 (Jiǔ diǎn wǔshíliù fēn): 9 giờ 56 phút
Dùng khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thông thường chúng ta sẽ đọc phút rồi đến giờ. Cách xác định số giờ & số phút tương tự cách chúng ta nói giờ kém trong tiếng Việt. Ví dụ, khi đồng hồ 3 giờ 50 phút, trong tiếng Trung chúng ta có thể nói đây là 4 giờ kém 10 phút. Ví dụ: 差十分四点 (chà shí fēn sì diǎn): 4 giờ kém 10 phút
Ví dụ: 十点点 (shí diǎn bàn): 10 giờ rưỡi.
1. 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) 现在五点 (Xiànzài wǔ diǎn): Bây giờ là 5 giờ. 2. 你什么时候去学校 (Nǐ shénme shíhòu qù xuéxiào): Mấy giờ bạn đến trường học? 我八点半去学校 (Wǒ bā diǎn bàn qù xuéxiào): Tôi đi học lúc 8 rưỡi 3. 你下午有空吗 (Nǐ xiàwǔ yǒu kòng ma): Buổi chiều bạn có rảnh không? 不,我今天下午去超市 (Bù, wǒ jīntiān xiàwǔ qù chāoshì): Không, chiều nay tôi đi siêu thị. 4. 不好意思,现在几点了?(Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎnle?): Thật ngại quá, bây giờ là mấy giờ rồi? Cách biểu đạt thời gian, hỏi giờ trong tiếng Trung không khó đúng không nào. Tiếng Trung SOFL mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho nhiều bạn khi thực hành giao tiếp biểu đạt khoảng thời gian bằng tiếng Trung!
Cách biểu đạt thời gian là vô cùng căn bản trong học tập và giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Hãy tham khảo bài viết về cách nói thời gian trong tiếng Trung dưới đây nhé
HỌC CÁCH BIỂU ĐẠT GIỜ GIẤC THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG Cách biểu đạt thời gian là những kiến thức vô cùng căn bản và cần thiết trong học tập và trong giao tiếp hàng ngày. Chính vì thế, bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết cách nói giờ giấc thời gian trong tiếng Trung thế nào cho chính xác nhé! Các bài học cùng chủ đề về cách nói thời gian trong tiếng Trung: 159 danh từ thời gian trong tiếng Trung Các câu khẩu ngữ tiếng Trung về thời gian Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian Từ vựng妙 miǎo: giây 分 fēn: phút 刻 kè: khắc 点 diǎn: giờ 半 bàn: rưỡi 差 chà: kém 早晨 zǎochén: sáng sớm 早上 zǎoshang: buổi sáng 中午 zhōngwǔ: buổi trưa 下午 xiàwǔ: buổi chiều 晚上 wǎnshàng: buổi tối 午夜 wǔyè: nửa đêm Cách nói giờ chẵn: ... 点 (diǎn)VD: 2:00 => 两点 liǎng diǎn 8:00 => 八点 bā diǎn 12:00 => 十二点 shí'èr diǎn 18:00 => 十八点 Shíbā diǎn Cách nói giờ lẻ: ... 点 (diǎn)... 分 (fēn)VD: 6:04 => 六点零四分 liù diǎn líng sì fēn 11:10 => 十一点十分 Shíyī diǎn shí fēn 7:23=> 七点二十三分 Qī diǎn èrshísān fēn 9:56 => 九点五十六分 Jiǔ diǎn wǔshíliù fēn 12:15 => 十二点十五分/十二点一刻 Shí'èr diǎn shíwǔ fēn/shí'èr diǎn yī kè P/s: 15 phút là một khắc (一刻) nên có thể nói: ... 点 (diǎn)... 刻 (kè) VD: 6:15 =>六点一刻liù diǎn yī kè 5:45 =>五点三刻wǔ diǎn sān kè Cách nói giờ kém: 差 (chà)... 分 (fēn)... 点 (diǎn)
3:50 =>差十分四点/三点五十分chà shí fēn sì diǎn/ sān diǎn wǔshí fēn 8:55 =>差五分九点/八点五十五分chà wǔ fēn jiǔ diǎn/ bā diǎn wǔshíwǔ fēn 7:40 =>差二十分八点/七点四十分/chā èrshí fēn bā diǎn/qī diǎn sìshí fēn Cách nói giờ rưỡi: ... 点半 (diǎn bàn)VD: 1:30 =>一点半yī diǎn bàn 10:30 =>十点shí diǎn bàn 21:30 =>二十一点半èrshíyī diǎn bàn Một số ví dụ liên quan đến cách nói giờ giấc1. A: 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? B: 现在十点。 Xiànzài shí diǎn. Bây giờ là 10h. 2. A: 你什么时候去教室? Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì? Cậu mấy giờ đến phòng học? B: 我差一刻八点去教室。 Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì. Tôi 8h kém 15 đến phòng học. 3. A: 你几点起床? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? Cậu dậy lúc mấy giờ? B: 我七点起床。 Wǒ qī diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 7 giờ. 4.谁+什么时候+在哪儿+做什么 Shéi... shénme shíhòu... zài nǎr... zuò shénme Ai ở đâu làm gì A: 她现在在银行转账。 tā xiànzài zài yínháng zhuǎnzhàng. Cô ấy đang chuyển khoản ở ngân hàng. B: 他下午两点在学校学习汉语。 Tā xiàwǔ liǎng diǎn zài xuéxiào xuéxí hànyǔ. Anh ấy 2h chiều ở trường học tiếng Trung. C: 我姐姐昨天下午三点在超市买东西。 Wǒ jiějiě zuótiān xiàwǔ sān diǎn zài chāoshì mǎi dōngxī. Chị tôi 3h hôm qua mua đồ ở siêu thị. 5. A: 几点了? Jǐ diǎn le? A: Mấy giờ rồi? B: 差10分9点。 Chà 10 fēn 9 diǎn. B: 9h kém 10. A:你的表慢十分钟,所以应该是9点整了,我又迟到了。这次我要找什么借口呢? Nǐ de biǎo màn shí fēnzhōng, suǒyǐ yīnggāi shì 9 diǎn zhěngle, wǒ yòu chídàole. Zhè cì wǒ yào zhǎo shénme jièkǒu ne? Đồng hồ của cậu chậm 10’, vậy nên giờ là 9h, tôi lại đến muộn rồi. Không biết lần này phải mượn cớ gì đây? B:你能等我几分钟吗?我跟你去。 Nǐ néng děng wǒ jǐ fēnzhōng ma? wǒ gēn nǐ qù。 Cậu có thể đợi tôi vài phút không? Tôi đi cùng cậu. A:好吧,我9点一刻出门。 Hǎo ba, wǒ 9 diǎn yīkè chūmén. Được thôi, vậy 9h15 tôi bắt đầu đi. B:谢谢你! Xièxiè nǐ! Cảm ơn cậu! Cách nói thời gian trong Tiếng Trung không hề khó khăn mà rất dễ ứng dụng phải không mọi người, mong rằng bài viết này giúp ích thật nhiều cho các bạn. Đừng quên truy cập tiengtrunganhduong.com mỗi ngày để cập nhật những bài học mới nhé. Chúc các bạn thành công. |