Danh sách bạn bè Tiếng anh là gì

1 – Facebook là gì? Fb là gì?

Fb là từ được viết tắt của Facebook (Đọc là /ˈfeɪsbʊk/ [*]) – Đây là một trong những mạng xã hội (viết tắt là MXH) phổ biến nhất thế giới và là mạng xã hội phổ biến nhất ở Việt Nam hiện tại. MXH này hoàn toàn miễn phí, bạn chỉ cần tạo tài khoản bằng số điện thoại hoặc email của mình và sau đó có thể truy cập vào MXH này và kết bạn, nói chuyện với bạn bè của mình, đăng các hình ảnh, video hoặc theo dõi các tin tức, bài viết, video hay ho ở trên Facebook.

Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Dưới đây là 40 từ vựng về bạn bè trong tiếng Anh hay được sử dụng:

  1. Acquaintance: người quen
  2. Mate: bạn
  3. Chum: bạn thân, người chung phòng
  4. Buddy: bạn thân, anh bạn
  5. Close friend: người bạn tốt
  6. Best friend: bạn thân nhất
  7. New friend: bạn mới
  8. Workmate: đồng nghiệp
  9. Partner: cộng sự, đối tác
  10. Pen-friend: bạn qua thư
  11. Make friends: kết bạn
  12. Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  13. Teammate: đồng đội
  14. Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  15. Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  16. Confide: chia sẻ, tâm sự
  17. Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  18. Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  19. Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  20. Loyal: trung thành
  21. Loving: thương mến, thương yêu
  22. Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  23. Dependable: reliable: đáng tin cậy
  24. Generous: rộng lượng, hào phóng
  25. Considerate: ân cần, chu đáo
  26. Helpful: hay giúp đỡ
  27. Unique: độc đáo, duy nhất
  28. Similar: giống nhau
  29. Likeable: dễ thương, đáng yêu
  30. Sweet: ngọt ngào
  31. Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  32. Courteous : lịch sự, nhã nhặn
  33. Forgiving: khoan dung, vị tha
  34. Special: đặc biệt
  35. Gentle: hiền lành, dịu dàng
  36. Funny: hài hước
  37. Welcoming: dễ chịu, thú vị
  38. Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  39. Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  40. Caring: chu đáo

Xem thêm:

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân

1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

Sau đây Topica Native sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình theo nhóm để giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình

  • Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà
  • Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/ Ông nội
  • Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/ bà nội
  • Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì
  • Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú
  • Cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ
  • Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ Mẹ chồng/ vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Chị dâu / em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ Anh rể, em rể

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

  • Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ
  • Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/ Cha mẹ kế
  • Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ
  • Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột
  • Spouse /spaʊs/ Vợ chồng
  • Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng
  • Wife /waɪf/ Vợ
  • Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ Con cái
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái
  • Son /sʌn/ Con trai

Từ vựng gia đình tiếng Anh – Người trong gia đình tiếng Anh (từ vựng về family)

  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ Cha dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ Mẹ kế
  • Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ Chồng cũ
  • Ex-wife /eks-waɪf/ Vợ cũ
  • Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
  • Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ Con trai riêng của bố/mẹ kế
  • Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha
  • Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ Con gái riêng của bố mẹ kế
  • Younger /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ Em gái
  • Younger /Little brother/jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ Em trai
  • Older sister /oʊldər sɪstər/ Chị gái
  • Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/ Anh trai

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về thành phố

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu

  • Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà)
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà)
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà)
  • Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
  • Niece /niːs/ Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh:

  • Nuclear family/ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n):Gia đình hạt nhân
  • Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
  • Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/(n):Bố/mẹ đơn thân
  • Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
  • Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
  • Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  • Broken home: gia đình tan vỡ
  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

  • Close to /kloʊstə/ Thân thiết với
  • Get along with /ɡet əˈlɒŋwɪð/ Có mối quan hệ tốt với
  • Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
  • Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  • Look after /lʊkˈæf.tɚ/: Chăm sóc
  • Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
  • Age difference /eɪdʒˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

Các từ tiếng Anh về gia đình khác

  • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
  • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
  • Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
  • Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
  • Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
  • Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

Cùng TOPICA Native học từ vựng về Gia đình trong tiếng Anh

  • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
  • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  • Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

Video liên quan

Chủ đề