Cấu trúc đề thi tiếng Anh A2 được quy định theo đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quyết định 1481/QĐ-BGDĐT năm 2016. Bao nhiêu điểm thì thi đạt chứng chỉ tiếng Anh A2? Cùng Tiếng Anh B1 xem thông tin chi tiết trong bài viết sau đây nhé. Show
Trước khi tìm hiểu kỹ Cấu trúc đề thi tiếng Anh A2, cùng tham khảo thông tin cập nhật nhất về kỳ thi Chứng chỉ tiếng Anh A2 và mẫu bằng A2 tiếng Anh của Bộ tại đây.
Khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Anh A2 để xin việc công chức, viên chức, giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học. Hỗ trợ tới khi thi Đạt
Cấu trúc đề thi tiếng Anh A2 Bộ Giáo dục và Đào tạo ;KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH A2 ;(~25 phút)Phần 1 (5 câu – 5 điểm): Nghe 05 hội thoại và trả lời 5 câu hỏi tương ứng dạng trắc nghiệm 3 lựa chọn Phần 2 (5 câu – 5 điểm): Giống phần 1 Phần 3 (5 câu – 5 điểm): Hoàn thành biểu bảng với 05 chỗ trống thuộc dạng hội thoại. Phần 4 (5 câu – 5 điểm): Nghe một đoạn hội thoại dài về một chuyến đi, khóa học... và chọn đáp án đúng ABC Phần 5 (5 câu – 5 điểm): Nghe và điền vào chỗ trống với dạng tin nhắn điện thoại, bảng tin vắn KỸ NĂNG ĐỌC TIẾNG ANH A2 (40 phút)Đề thi tiếng Anh A2 kĩ năng Đọc bao gồm 4 phần thi. Phần 1: Dạng cloze text điền từ vào chỗ trống. Cho một bài đọc dài khoảng 120 – 150 từ có 10 chỗ trống, 10 câu hỏi trắc nghiệm với 3 lựa chọn về từ vựng hoặc ngữ pháp. Phần 2: Đọc nối biển báo với ý nghĩa của chúng. Số lượng biển báo nhiều hơn số lượng câu giải nghĩa. Phần 3 : Đọc và điền từ vào một biểu mẫu dạng ghi chú, mẫu đăng ký mượn sách thư viện, xin visa... Phần 4 : Đọc một bài độ dài 150-200 từ. Mỗi bài có 05 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn. KỸ NĂNG VIẾT ;TIẾNG ANH A2 (35 phút)Kỹ năng Viết tiếng Anh A2 gồm 3 phần Phần 1: Hoàn thành câu - viết 05 câu hoàn chỉnh dựa vào gợi ý cho sẵn Phần 2: Viết một ghi chú hoặc một tin nhắn có độ dài khoảng 35 từ. Phần 3: Viết một bưu thiếp hoặc email ngắn dài khoảng 40 từ. KỸ NĂNG NÓI TRONG ĐỀ THI TIẾNG ANH A2 ;(10 phút)Bài thi Nói tiếng Anh A2 bao gồm 4 phần thi. Phần 1: Chào hỏi nói tên tuổi Phần 2: Giám khảo hỏi thí sinh những câu hỏi liên quan đến cá nhân như họ tên, ngày tháng năm sinh, quê quán, gia đình, sở thích, đời sống sinh viên, học tập Phần 3: Thí sinh được đưa ra một chủ đề miêu tả nhà cửa, công việc, môn học yêu thích....Thí sinh có 1 phút chuẩn bị trước khi trình bày bài nói. Phần 4: Thí sinh nêu quan điểm về một nhận định đã cho. Ví dụ: The Internet is useful for study. Cách tính điểm bài thi tiếng Anh A2Mỗi kỹ năng chiếm 25% điểm số, sau đó quy đổi sang thang điểm 10. Để thi đạt chứng chỉ tiếng Anh A2, thí sinh cần đạt được 6.5/10. Bài thi tiếng Anh A2 không khó nhưng điểm yêu cầu khá cao tương đương 65% bài thi, trong đó kỹ năng Nghe tiếng Anh A2 thường khó đạt được nên vẫn cần tập trung ôn tập kỹ càng. Tham khảo bộ tài liệu ôn thi tiếng Anh A2 hoặc lớp luyện thi tiếng Anh A2 cam kết đầu ra tại đây. Trong bài viết này, TiengAnhB1.com gửi tặng bạn đề thi tiếng Anh A2 khung châu Âu (tương ứng với trình độ KET) đồng thời cung cấp thang điểm thi tiếng Anh A2 và so sánh với đề thi tiếng Anh A2 của Bộ Giáo dục và Đạo tạo. Để biết thêm thông tin về các loại chứng chỉ tiếng Anh A2, bạn xem thêm trong link phía trước. Mẫu đề thi tiếng Anh A2 châu ÂuĐề thi tiếng Anh trình độ A2 khung châu Âu do Cambridge English cấp chứng chỉ. Đề thi chia thành 03 bài thi: Đọc Viết, Nghe và Nói. BÀI 1: ĐỌC - VIẾT (56 câu hỏi – 70 phút) Phần 1 (5 câu hỏi) Nối 5 câu với thông báo đúng Phần 2 (5 câu hỏi) Cho 05 câu trắc nghiệm từ vựng, ngữ pháp có liên quan đến một chủ đề hoặc một câu chuyện. Ví dụ, các câu có liên quan đến chủ đề đi sở thú. Phần 3.1 (5 câu hỏi) Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi hoặc câu nói sau. Phần 3.2 (5 câu hỏi) Cho một đoạn hội thoại còn trống một số câu trả lời. Chọn 5 câu trả lời trong số 8 câu để điền vào chỗ trống. Phần 4 (7 câu hỏi) Đọc hiểu và chọn đáp án Đúng/ Sai/ Không có thông tin ở hai dạng thông tin chính và thông tin chi tiết. Part 5 (8 câu hỏi) Đọc điền từ vào chỗ trống dựa vào 4 lựa chọn chọn cho sẵn. Chỗ trống cần điền kiểm tra ngữ pháp ở những mục như trợ động từ, động từ khuyết thiếu, đại từ, giới từ, liên từ… Phần 6 (5 câu hỏi) Tìm từ đúng dựa trên miêu tả/ định nghĩa và chữ cái đầu tiên Phần 7 (10 câu hỏi) Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành một lá thư ngắn. Chỗ trống cần điền kiểm tra cả từ vựng và ngữ pháp. Phần 8 (10 câu hỏi) Đọc một thông báo hoặc quảng cáo… và điền từ vào một biểu mẫu. Phần 9 Viết trả lời lời nhắn BÀI 2: NGHE (30 phút bao gồm 8 phút chuyển câu trả lời) Phần 1 (5 câu hỏi) Nghe 5 đoạn hội thoại và chọn tranh đúng liên quan đến thời gian, giá cả, các ngày trong tuần, con số… Phần 2 (5 câu hỏi) Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi thông tin chính Phần 3 (5 câu hỏi) Nghe đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi trắc nghiệm ABC Phần 4 (5 câu hỏi) Nghe và điền từ vào chỗ trống Phần 5 (5 câu hỏi) Nghe và điền từ vào chỗ trống BÀI 3: NÓI (8 - 10 phút) 02 thí sinh thi cùng một lúc. Có hai giám khảo coi thi nhưng chỉ một giám khảo hỏi thi. Phần 1 (5 - 6 phút) Giám khảo hỏi lần lượt từng thí sinh một số câu hỏi liên quan đến cuộc sống hàng ngày, những sự việc đã xảy ra hoặc dự định trong tương lai. Phần 1 liên quan đến trường học, nghề nghiệp, sở thích, quê quán. Phần 2 (3 - 4 phút) Hai thí sinh nói chuyện với nhau. Một thí sinh được đưa phiếu có chứa thông tin (ví dụ: về một bảo tang) và người còn lại có phiếu ghi một vài từ để đặt câu hỏi. Thang điểm đề thi tiếng Anh A2Thí sinh được cấp chứng chỉ tiếng Anh A2 nếu được 120 – 139 điểm. Từ 100 – 119: Đạt trình độ A1 châu Âu Từ 120 – 132: Đạt trình độ A2 châu Âu (Đạt) Từ 133 – 139: Đạt trình độ A2 châu Âu (Loại khá) Từ 140 – 150: Thí sinh có thể được đánh giá trên 1 trình độ - tức Đạt B1 nếu đạt mức điểm này. Đề thi tiếng Anh A2 châu Âu so với đề thi tiếng Anh A2 của Bộ Giáo dục và Đào tạoỞ Việt Nam thì tiếng Anh A2 do các đơn vị được Bộ cấp phép đã được chấp nhận rồi. Nhìn chung, đề thi A2 tiếng Anh trong nước dễ hơn đề thi A2 châu Âu. Trung tâm Anh ngữ VIVIAN cung cấp miễn phí nhiều tài liệu luyện thi tiếng Anh A2 Online và tổ chức các lớp luyện thi tiếng Anh A2 . |