- Thông báo
- Lịch công tác
- Thông báo Sinh viên
- Lịch thi - Danh sách thi
- Khảo sát
- Danh sách thi Toeic (IIG) Quốc tế ngày 25/6/2022
- Danh sách thi Tin Học Cơ Bản 2_K2021 & khóa cũ
- Lịch thi thúc học phần đợt 2 học kỳ II năm học 2021-2022 đại học hệ chính quy K2019
- Thông báo số 417(cập nhật) Lịch thi kết thúc học phần học kỳ 2 học kỳ 1 năm học 2021-2022 Đại học hệ chính quy K2018, 2019, 2020, 2021
- DANH SÁCH THI VẤN ĐÁP ĐỢT 2 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2020-2021 KHÓA 2019, NGÀNH: CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ TÂM LÝ
- Danh sách thi Tin học Cơ bản 1 K2020 & Khóa cũ
- DANH SÁCH THI CNTT CƠ BẢN 10.01.2021
- THÔNG BÁO THI ƯDCNTT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO NGÀY 10.01.2021.
- DANH SÁCH THI ĐẦU VÀO TIẾNG ANH (TOEIC) - K2017, K2018, K2019 NGÀY 22/11/2020
- DANH SÁCH THI ĐẦU VÀO TIẾNG ANH (TOEIC) K2020
- DANH SÁCH THI KẾ TOÁN MÁY K2017 NGÀNH KẾ TOÁN
- Thông báo 335 Lịch thi kết thúc học phần Đợt 1 học kỳ 1 năm học 2020-2021 Hệ Đại học chính quy
- Lịch thi kết thúc học phần học kỳ 3 năm học 2019-2020, hệ Đại học chính quy
- Danh sách thi Tin học cơ bản 2 K2019 và khóa cũ
- V/v Lịch thi kết thúc môn học học kỳ 2 năm học 2019-2020 Đại học chính quy K2016, K2017, K2018, K2019
Toàn bộ tin Sáng 7/6/2022, Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (KĐCLGD - ĐHQGHN) đã tổ chức đợt khảo sát sơ bộ đánh giá chất lượng 05 chương trình đào tạo chính quy trình độ đại học, gồm các ngành: Bảo hiểm, Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Kế toán và Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II). Xem thêm Các tin liên quan Để tiếp tục đưa ra những kế hoạch nội dung cho thỏa thuận hợp tác mới, ngày 17/06/2022 cuộc họp bàn thỏa thuận hợp tác mới với đối tác Olive Tree diễn ra tại Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, theo hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến. Xem thêm Các tin liên quan Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Xem thêm Các tin liên quan
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs 2 (ULSA2)
- Mã trường: DLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38837.814
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ldxh.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
145 |
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa (A01);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
80 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
135 |
35 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
160 |
40 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 |
10 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 |
10 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 |
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00) |
80 |
20 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01);Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00) |
40 |
10 |
Bảo hiểm - Tài chính
|
7340202 |
Toán, Lý, Hóa (A00);Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01) |
40 |
10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Kinh tế
|
14
|
15
|
19,00
|
18,00
|
Tâm lý học
|
15,50 (A00, A01, D01)
16 (C00)
|
19,5
|
22,50
|
20,00
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
20,5
|
22,75
|
23,00
|
Bảo hiểm
|
14
|
14
|
15,00
|
18,00
|
Kế toán
|
15,50
|
17
|
22,00
|
21,50
|
Quản trị nhân lực
|
16
|
21
|
23,50
|
24,00
|
Luật kinh tế
|
14
|
15
|
21,00
|
21,50
|
Công tác xã hội
|
14 (A00, A01, D01)
14,5 (C00)
|
15
|
19,50
|
18,00
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
|
16,00
|
18,0
|
Tài chính - ngân hàng
|
|
|
21,50
|
22,0
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
Quang cảnh Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|