Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Loại phiên bản

Thương hiệu

Nội dung gồm có: Unit 1: Local Environment Unit 2: City Life Unit 3: Teen Stress and Pressure Unit 4: Life in the past Unit 5: Wonder of VietNam Unit 6: VietNam: then and now Unit 7: Recipes and eating habits Unit 8: Tourism Unit 9: English in the world Unit 10: Space travel Unit 11: Changing roles in the society Unit 12: My future career Anser Tác giả: Tống Ngọc Huyền Số trang: 231 Xuất bản: 2018 Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội

Xem tất cả

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8

t*****7

sách xinh và đầy đủ nội dung mùi còn thơm nữa haha , sách to hơn mình nghĩ nè ❤️❤️

2021-09-27 13:02

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8

p*****n

Sách nhận được rất nhanh và kịp thời. Vì cần gấp nên đã phải đề nghị với shop ưu tiên ship sớm. Cám ơn shop!

2021-07-24 20:40

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8

t*****2

sách in rõ, đầy đủ, đẹp chất lượng nên mua giấy cũng khá đay ổn lắmmm

2021-11-05 22:27

BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀBÀI TẬP ANH 6 - DÀNH CHO GVẤn và giữ nút Ctrl sau đó nhấn chuột vào Tên bài để mở và tải về miễn phí nha!!1.Unit 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).doc2.Unit 8 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).docx3.Unit 7 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).docx4.Unit 6 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).doc5.Unit 2 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).docx6.Unit 4 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).doc7.Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).doc8.Unit 11,12 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và bài tập (GV).docx9.Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).docx10. Unit 3 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).doc11. Unit 10 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (GV).docBỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀBÀI TẬP ANH 7 - DÀNH CHO GVẤn và giữ nút Ctrl sau đó nhấn chuột vào Tên bài để mở và tải về miễn phí nha!!1. Unit 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx2. Unit 4 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx3. UNIT 7, 8 Bộ chuyên sâu và bài tập tiếng Anh 7 - Bản dành cho giáo viên.doc4. Unit 3 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx5. Unit 6 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx6. Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx7. Unit 11 - luyện chuyên sâu ngữ pháp 7UNIT 11 GV.docx8. Unit 10 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx9. Unit 2 luyen chuyen sau nguw phap va bai tap van dung (GV).docx10. Unit 12 - Chuyên sâu nhữ pháp 7UNIT 12 GV.docx11. Unit 1-Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh lop7 (GV).docx BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀBÀI TẬP ANH 8 - DÀNH CHO GVẤn và giữ nút Ctrl sau đó nhấn chuột vào Tên bài để mở và tải về miễn phí nha!!Unit 9 - chuyen sau Anh 8 (GV).doc2. Unit 5 6 GV_ CHUYÊN SÂU A8.docx3. Unit 2 - chuyen sau Anh 8 (GV).doc4. Unit 10 - chuyen sau Anh 8 (GV).doc5. Unit 12 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx6. Unit 1 - chuyen sau Anh 8 (GV).doc7. Unit 3 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx8. Unit 7 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx9. Unit 4 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx10. Unit 8 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx11. Unit 11 - chuyen sau Anh 8 (GV).docx1.BỘ SƯU TẬP LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀBÀI TẬP ANH 9 - DÀNH CHO GVẤn và giữ nút Ctrl sau đó nhấn chuột vào Tên bài để mở và tải về miễn phí nha!!1.Unit 7 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc2.Unit 12 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc3.Unit 11 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc4.Unit 8 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).docx5.Unit 6 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc6.Unit 5 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).doc7.Unit 3 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).docx8.UNIT 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9_GV.docx9.Unit 4 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).docx10. Unit 2 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).docx11. UNIT 10_ Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9-GV.doc12. Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (GV).docx

Cuốn sách "Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9" của tác giả Tống Ngọc Huyền biên soạn nhằm giúp các em nắm vựng các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm trong chương trình tiếng anh 9, sách được trình bày theo từng chủ đề của chương trình tiếng anh mới, trong đó sẽ liệt kê các từ vựng cần thiết theo từng đơn vị học bài kèm theo đó là các chủ điểm ngữ pháp và phần ôn luyện. Qua cuốn sách các em sẽ củng cố cũng như nắm chắc được phần ngữ pháp, nhằm tránh sai sót trong các kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi chuyển cấp sắp tới.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO HS VÀ GV


Thẻ từ khóa: [PDF] Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9, Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9, Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9 pdf, Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9 ebook, Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9 download, Tải sách Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9, Download sách Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9, Ebook Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9, Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng anh 9 Tống Ngọc Huyền

Ngữ pháp + Bài tập Unit 8 lớp 9 Tourism có đáp án

Ngữ pháp - bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Tourism có đáp án sau đây tổng hợp các từ vựng và ngữ pháp theo từng bài học của chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9 nhằm giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị tốt cho các kì thi môn Tiếng Anh. Chúc các em ôn thi hiệu quả.

A. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism

I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)

1. Form

IF CLAUSE (Mệnh đề If)

MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

Simple Present (Thì hiện tại đơn)

If + S + am/ is / are

If + S + V (s/es)

If + don’t/ doesn’t + V (nguyên mẫu)

Simple Future (Thì tương lai đơn)

S + will/ won’t + V (bare infinitive)

S+ can/ must/ may/ might+ V(bare infinitive)

Eg 1: If I have enough money, I will buy a big house.

(Nếu tôi có đủ tiền , tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn).

Eg 2: If you want to pass the exam, you must study harder.

(Nếu bạn muốn thi đỗ , bạn phải học hành chăm chỉ hơn).

Eg 3: If she doesn’t want to be late, Shemust get up early.

(Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì cô ấy phải dậy sớm).

2. Usage

- Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Eg: If you learn hard, you will pass the exam.Nếu bạn học chăm chỉ ,bạn sẽ đỗ kỳ thi.

- Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn dùng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn được dùng trong mệnh đề chính.

Eg:

If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die

Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cả loài cá và các sinh vật dưới nước sẽ chết.

Chú ý Thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính để diễn tả một điều kiện luôn đúng

II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)

1. Form.

IF CLAUSE (Mệnh đề If)

MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

If +S + V-ed/ 2

If + S + didn’t + V (nguyên mẫu)

If + S + were

S + would/ could/ might + V (infinitive)

S + wouldn’t/ couldn’t +V (infinitive)

Eg 1: If I becamerich , I would spend all my time travelling.

Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch.

2. Usage

- Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).

If I were you, I would buy that bike.

Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.

Chú ý Trong mệnh đề không có thật ở hiện tại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.

Eg: If I were you, I would study English hard.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.

B. Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism có đáp án

Question I. Find the word which has different sound in the part underlined.

1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped

2. A. mention B. question C. action D. education

3. A. who B. when C. where D. what

4. A. out B. round C. about D. would

5. A. there B. thank C. thirsty D. youth

6. A. worked B. naked C. liked D. looked

Đáp án: 1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - A; 6 - B;

Question II. Find the word which has different stress pattern from the others.

1. A. person B. father C. teacher D. enjoy

2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree

3. A. doctor B. father C. picture D. fancy

4. A. pollution B. visit C. listen D. open

5. A. depend B. advise C. affect D. listen

Đáp án: 1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - D;

Question III. Give the correct form of the following verbs:

1. I (go) _________ to school by bicycle every day.

2. When I (come)_________ home from work, my mother was cooking dinner.

3. They (play)_________________football at the moment.

4. If you (study)_________harder, you will pass the exam.

5. I wish he (not leave) _________________ here

6. He (live) __________________in Australia for 10 years.

7. Ba enjoys (play)_________________ football in the morning.

8. My house (build)__________________in 2004.

9. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.

10. I wish I (live) ________________ near my school.

11. My brother usually (go)_______ to school by bike every day.

12. Last night, my father (watch) ______________ TV

13. I wish I (know) ______________her address

14. My father enjoys (watch)_______________ television in the evenings.

15. I wish I (be) ________________ taller.

Đáp án:

1 - go2 - came3 - are playing4 - study5 - didn't leave
6 - has lived7 - playing8 - was built9 - won't go10 - lived
11 - goes12 - watched13 - knew14 - watching15 - were

Question IV. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.

1. He (A) said he would go (B) to (C) England next week (D).

2. Nam (A) wishes (B) he can speak (C) English fluently (D).

3. Giang has stayed (A) on (B) her uncle's (C) farm for (D) last week.

4. This is (A) the first time (B) I visited (C) a famous place in Hanoi (D).

Đáp án: 1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - C

Question V. Write a/an/the/ Ø to complete the sentences

1. .My father often takes me to _________ cinema on _________ Sunday.

2. Yesterday _________ Prime Minister gave a speech in front of his people.

3. Jim is always staying in _________ bed untill lunch time when he doesn’t have go to _________ school.

4. The robber was sent to _________ prison for five years.

5. My brother has got _________ new job and in _________ next few years he will live far from home.

6. Mr. Brown always water his trees in _________ morning.

7. As _________ little boy,I wished to be _________ hero but now I just want to be _________ normal person with _________ decent job.

8. Although I had worked in _________ France for 3 years, I could hardly speak French.

Xem đáp án

1. My father often takes me tothe cinema on Þ Sunday.

2. Yesterday the Prime Minister gave a speech in front of his people.

3. Jim is always staying in Þ bed untill lunch time when he doesn’t have go to Þ school.

4. The robber was sent to Þ prison for five years.

5. My brother has got a new job and in the next few years he will live far from home.

6. Mr. Brown always water his trees in the morning.

7. As a little boy,I wished to be a hero but now I just want to be a normal person with a decent job.

8. Although I had worked in Þ France for 3 years, I could hardly speak French.

C. READING

Question I. Read the paragraph and choose the most suitable answer A, B, C or D for each of the gaps.

I started (1)_______ English when I was 14 years old after five years of studying Russian. In the (2)_______ I encountered some difficulties learning the language, but I tried my (3)_______ to overcome them. Firstly, my English pronunciation was (4)_______ by the way I spoke Russian. To solve this problem, I practiced by listening to tapes in English every day. I played the tape, stopped after each sentence, and (5)_______ the sentence several times. At school, I joined an English speaking club (6)_______ was organised by a teacher from Britain. She understood my difficulty and helped me very much in improving my pronunciation. Secondly, I found it really hard to learn English vocabulary. In Russian, the way you write the word is the way you pronounce it. However, English spelling is often (7)_______ from its pronunciation. To get over this difficulty I started using the dictionary. Whenever I learnt a new word, I looked it (8) _______ carefully in the dictionary. Then I tried to remember the way to read and write the word. After that, I wrote the word down several (9)_______ in a notebook. Gradually, I got (10)_______ to the spelling system of the language. Now I’m confident that my English has become much better.

1. A. getting B. learning C. writing D. reading

2. A. start B. beginning C. end D. begin

3. A. most B. self C. best D. hard

4. A. effected B. given C. affected D. reflected

5. A. said B. told C. spoke D. repeated

6. A. which B. it C. and D. but

7. A. different B. the same C. far D. differ

8. A. down B. on C. out D. up

9. A. ways B. ways C. minutes D. lines

10. A. used B. remembered C. well D. attracted

Đáp án: 1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - D;

6 - A; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A;

D. WRITING

Question I. Rewrite the following sentences with the words given:

1. Minh last wrote to his pen pal five months ago.

(Minh hasn’t …………………………………………..

2.The last time we visited Kuala Lumpur was 3 years ago.

I haven’t ……………………………………………………

3. When did you study English?

How long …………………………………………?

4. They began building this house 2 months ago

They have ………………………………………

5. My father started to work in this factory last week

My father has…………………………………………

6. How long has he worked in the garden?

When …………………………………………………?

7. How long ago did you learn music?

How long have ……………………………………………………………………………

8. He started living in Ho Chi Minh city when he was 8.

He has …………………………………………………………………………

9. He learnt English when he was 18.

He has ………………………………………………………………………………

10. They have worked in that factory for five years.

They began ……………………………………………………………..

11. My father stopped smoking two years ago.

My father hasn’t …………………………………………………………

12. We have learnt English for four years.

We started...........................................................................................................

13.My father started to give up smoking last year.

My father has......................................................................................................

14.They have worked in that factory since 2001.

They started........................................................................................................

15. Lan hasn't written to Maryam for a month.

Lan didn't..........................................................................................................

16. He has lived in Ha Noi since he was 12.

(He started..........................................................................................................

17. I haven't met her for a long time.

I didn't...............................................................................................................

18. How long have you learnt French?

How long ago...................................................................................................?

19. How long have you bought this car?

-->When did...........................................................................................................?

20. When did you start to listen to classical music?

How long ..........................................................................................................?

21. I saw her 10 years ago.

I haven't...............................................................................................................

22. The last time I saw him was in June.

I ………………………………………………………………………………..

23. He started working in this company 5 years ago.

He has……………………………………………………………………………

24. They began living here ten years ago.

They have……………………………………………………………………………

25. Lan started to learn French since 2000.

Lan has been learning ………………………………………………………………

26. The last time Lan went to the zoo was two years ago.

Lan ………………………………………………………………………………

27. I haven’t eaten this kind of food before.

This is the first time……………………………………………………………..

28. She has studied Japanese for three years.

It’s three years since she started to study Japanese.

29. It’s two years since she had a holiday.

She has ……………………………………………………………………………..

30. This is my first visit to Scotland.

I…………………………………………………………………………………….

31. The last time he came to the cinema was three weeks ago.

--> He …………………………………………………………………………………….

32. We haven’t been to the park for 2 days.

--> The last time ………………………………………………………………………..

33. It’s five years since we last met each other.

--> We………………………………………………………………………………….

34. We began working the job six months ago.

--> I ……………………………………………………………………………………….

35. They started checking the machines two hours ago.

-->They have ……………………………………………………………………………

36. He began fixing the bike ten minutes ago.

-->He has……………………………………………………………………………..

37. She commenced cooking the soup half an hour ago.

-->She has……………………………………………………………………………..

38. We began doing the test an hour ago.

--> We have……………………………………………………………………………

39. Jack began planting flowers three hours ago.

--> Jack has……………………………………………………………………………

40. They started building the bridge two years ago.

--> They have……………………………………………………………………………..

41. Nam started learning English in 1998.

--> Nam has…………………………………………………………………………….

42. Bang began raising birds in May.

--> Bang has……………………………………………………………………………..

43. Van started collecting stamps on Sunday.

--> Van has………………………………………………………………………………

44. Hang began listening to music at 8 o’clock.

--> Hang has………………………………………………………………………………..

45. Mai commenced making a dress on Saturday.

--> Mai has………………………………………………………………………………..

46. He began watering the vegetables at nine.

--> He has………………………………………………………………………………….

47. Khanh started playing computer games in 2002.

--> Khanh has……………………………………………………………………………..

48. Kim commenced doing the test at one o’clock.

--> Kim has………………………………………………………………………………….

49. Miss Lien commenced raising the pets in 2010.

--> Miss Lien ………………………………………………………………………………

50. Minh began selling lottery tickets in June.

--> Minh has………………………………………………………………………………

Đáp án

1 - Minh hasn't written to his pen pal for five months.

2 - I haven't visited Kuala Lumpur for 3 years.

3 - How long have you studied English?

4 - They have built this house for 2 months.

5 - My father has worked in this factory since last week.

6 - When did he work in the garden?

44 - Hang has listened to music since 8 o'clock.

45 - Mai has made a dress since Saturday.

46 - He has watered the vegetables since nine.

47 - Khanh has played computer games since 2002.

48 - Kim has done the testdor one o'clock.

49 - Miss Lien has raised the pets since 2010.

50 - Minh has sold lottery ticket since June.

Question II. Rewrite sentences without changing meaning of the original ones.

1. You spent more money during the trip than I did.

=> I didn’t_______________________________________________________________

2. Have you ever been to Kuala Lumpur before?

=> Is this your____________________________________________________________

3. China is a huge tourist attraction: it has many old castles and pagodas.

=> As China______________________________________________________________

4. I found this place rather boring.

=> I wasn’t_______________________________________________________________

5. We last went to Spain three years ago.

=> It is__________________________________________________________________

6. We visited a magnificent old house on the plateau.

=> The__________________________________________________________________

7. We arrived in Budapest two days ago. (FOR)

=>We___________________________________________________________ two days.

8. I have visited the Stone Forest once before. (SECOND)

=> This is the___________________________________________________ the Stone Forest.

9. I find it hard to go at the same speed as my brother. (UP)

=> I find it hard to_____________________________________________________ my brother.

10. Dzung is very fond of travelling. (KEEN)

=>Dzung is_______________________________________________________________

11. We drove away as fast as we could. (FULL)

=> We drove away__________________________________________________________.

12. We went towards the old house. (DIRECTION)

=> We went ______________________________________________________the old house.

13. The information I got from the travel agent was very confusing and I didn’t know what was going on. (GAVE)

=> The travel agent________________________________________ and I didn’t know what was going on.

Đáp án

1 - I didn't spend as much money during the trip as you did.

2 - Is this your first time in/visit to Kuala Lumpur?

3 - As China has many old castles and pagodas, it is a huge tourist attraction.

4 - I wasn't very interested in this place.

5 - It is three years since we last went to Spain.

6 - The old house on the plateau that we visited was magnificent.

7 - have been in Budapest for

8 - second time (that) I have visited

9 - keep up with

10 - very keen on travelling

11 - at full speed,

12 - in the direction of

13 - gave me very confusing information

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 8: Tourism

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world

Bài tập tiếng Anh lớp 9 Unit 9 chương trình mới: English in the world

Nhằm hỗ trợ các bạn có kì thi học kì 2 môn tiếng Anh diễn ra có kết quả tốt nhất, VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải loạt đề thi học kì 2 của các trường cũng như từ các thầy cô uy tín trên cả nước. Các bạn có thể vào tham khảo và thử sức với một số đề để chuẩn bị dần cho kì thi quan trọng tới đây. Chúc các bạn thi tốt!

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2015 trường THCS Nguyễn Du, Lâm Đồng

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Phong Huy Lĩnh, Thái Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 9 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.