Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH Chiều 8-7, hội đồng tuyển sinh nhà trường đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của 3 phương thức 2, 3, 4. Điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông - khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển theo các nhóm ngành như sau: Phương thức 2 - Xét tuyển với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Phương thức 3 - Xét tuyển với thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước. Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 tại Đại học Quốc gia TP.HCM - tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển các phương thức 2, 3, 4 tại đây (mục TRA CỨU) từ 17h ngày 8-7. Thí sinh vẫn phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển đã đạt chuẩn trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo từ ngày 22-7 đến ngày 20-8 và cân nhắc sắp xếp nguyện vọng thí sinh đăng ký theo thứ tự, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Đủ điều kiện trúng tuyển sớm, cần làm gì? TRẦN HUỲNH Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM mã trường (KTS) thông báo tuyển sinh 2022 với 11 ngành nghề đào tạo thuộc khối ngành kiến trúc như sau - Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 360 Tổ hợp xét: A00,A01 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CLC Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A00,A01 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00,A01 | Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét: A00,A01 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu: 210 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101CLC Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105CLC Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Kiến trúc cảnh quan Mã ngành: 7580102 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Mỹ thuật đô thị Mã ngành: 7210110 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: H01,H02 | Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: H01,H6 | Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: H01,H6 | Thiết kế đô thị Mã ngành: 7580199 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CT Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00,A01 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101CT Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108CT Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V01,V00 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201DL Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: A00,A01 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101DL Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: V00,V01,V02 | Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Kiến trúc TP HCM gồm các khối ngành: - Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối V00 gồm các môn (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V02 gồm các môn (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
- Khối H01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ)
- Khối H02 gồm các môn (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
- Khối H06 gồm các môn (Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)
Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Là Trường Công Hay Tư Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Trường Công Lập) là một trường đại học chuyên ngành với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành xây dựng và thiết kế tại Việt Nam, thành viên của Bộ Xây dựng. Bên cạnh đào tạo, trường còn là trung tâm nghiên cứu, cố vấn, thực hiện các dự án cho doanh nghiệp và Chính phủ Việt Nam. Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Ở Đâu Nội Dung Liên Quan: Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với các khối ngành đào tạo về kiến trúc như sau: - Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021 Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM năm 2021 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành. Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,60 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CLC Điểm chuẩn: 20,65 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 16,20 | Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 22,00 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 24,40 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101CLC Điểm chuẩn: 24,16 | Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 22,65 | Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105CLC Điểm chuẩn: 20,83 | Kiến trúc cảnh quan Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: 23,51 | Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 24,46 | Mỹ thuật đô thị Mã ngành: 7210110 Điểm chuẩn: 22,87 | Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 24,08 | Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 25,35 | Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 24,26 | Thiết kế đô thị Mã ngành: 7580199 Điểm chuẩn: 16,93 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CT Điểm chuẩn: 17,15 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101CT Điểm chuẩn: 21,16 | Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108CT Điểm chuẩn: 20,75 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201DL Điểm chuẩn: 17,20 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101DL Điểm chuẩn: 20,29 | Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM mới và chi tiết nhất do Kenhtuyensinh24h thực hiện. Nội Dung Liên Quan:
|