Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là gì

Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là gì

nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?lấy ví dụ

Trong lập trình cấu trúc lặp dùng để làm gì? Nêu cú pháp và hoạt động câu lệnh lặp While... do... trong ngôn ngữ lập trình Pascal ?

Viết Chương Trình Pascal : a) Khai Báo biến a có kiểu dữ liệu số thực và có giá trị là 20,5 , biến b có kiểu dữ liệu xâu kí tự và được đọc vào tự bàn phím . b) Khai Báo Biến x có kiểu xâu kí tự và được gán là Hà Nội, Một biến y có kiểu dữ liệu là số nguyên và được đọc vào từ bàn phím.

Lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?

a. Var a:array[1.. 10] of real;

b. Var a: array[3..12] of real;

1. Dữ liệu kiểu mảng là gì? Lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình

2. Trình bày cú pháp khai báo biến mảng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho vd

3. Trình bày cú pháp,giải thích và nguyên tắc hoạt động của câu lệnh lặp vs số lần chưa biết trước

4. Cho mảng số nguyên A (Ai thuộc kiểu integer) có N (N nguyên dương ;0<N<200) phần tử. Hãy khai báo biến mảng A và N bằng ngôn ngữ Pascal sao cho tối ưu bộ nhớ của máy tính

Các bạn giúp mk vs mai mk thi hk rồi trả lời câu nào cx đc mk tick cho

Trong pascal, khai báo nào sau đây đúng? A) var tb : real B) var 4hs : integer C)var R=30 D) const x : real

Nêu khái niệm về tệp tin, thư mục? . Lấy ví dụ về 1 cây thư mục

a) viết cú pháp khai báo biển mảng trong Pascal?

b) Áp dụng: Hãy viết vc khai báo biến cần nhập điểm môn tin học cho lớp 8A4 với số lượng hs nam là 15 nữ là 16 cứu iêm:)))

Nguyễn Lê Phước Thịnh và các bạn khác giup hộ iêm:33

Nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện

Viết chương trình pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số tự nhiên. Số phần tử mảng được nhấp từ bàn phím. In ra màn hình tổng các số lẻ trong mảng.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là gì
Có 16 tờ giấy bạc loại 2 nghìn (Tin học - Lớp 7)

Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là gì

1 trả lời

Tả mẹ của em (Tin học - Lớp 7)

2 trả lời

Miêu tả hoa hồng (Tin học - Lớp 7)

2 trả lời

Viết chương trình (cụ thể là pascal) để tính (Tin học - Lớp 8)

2 trả lời

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó (Tin học - Lớp 8)

3 trả lời

Đâu là tab đang mở (Tin học - Lớp 3)

6 trả lời

Giải thích (Tin học - Lớp 3)

3 trả lời

Chức năng của google (Tin học - Lớp 3)

8 trả lời

2701 MB bằng bao nhiêu GB (Tin học - Lớp 7)

4 trả lời

Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là gì

2045 điểm

Đặng Ngọc Anh

Hay nêu cách khai báo biến mảng trong pascal và các thành phần của nó

Tổng hợp câu trả lời (1)

- Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. * Cách khai báo biến mảng trong Pascal: Var tên mảng: array [..] of ; Trong đó: Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thoả mãn Chỉ số đầu chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • lập trình pascal tính tổng S=3-1/2+1/4 -1/6+1/8..
  • Trong lệnh lặp For - do: A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
  • Câu 01: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ? A. A:= B B. A > B C. N mod 100 D. “A nho hon B” Đáp án của bạn: Câu 02: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Đáp án của bạn: Câu 03: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Đáp án của bạn: Câu 04: Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Đáp án của bạn: Câu 05: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n; Đáp án của bạn: Câu 06: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If a>b then Max:=a else Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án của bạn: Câu 07: Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau : A. if A <=>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0 B. 5 C. 8 D. 3 Đáp án của bạn: Câu 09: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau: A. If x : = a + b then x : = x + 1; B. If a > b then max = a; C. If a > b then max : = a else max : = b; D. If 5 := 6 then x : = 100; Đáp án của bạn: Câu 10: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20; A. 10 B. 30 C. 2 D. 1 Đáp án của bạn: Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Đáp án của bạn: Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày đánh răng 2 lần Đáp án của bạn: Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Đáp án của bạn: Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc : A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Đáp án của bạn: Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng : A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Đáp án của bạn: Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Đáp án của bạn: Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Đáp án của bạn: Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Đáp án của bạn: Câu 19: Trong lệnh lặp For – do: A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Đáp án của bạn: Câu 20: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 14 C. 10 D. 0 Đáp án của bạn: Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án Đáp án của bạn: Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện > C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh > Đáp án của bạn: Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i>=1 do i := i – 1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Đáp án của bạn: Câu 24: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; While a < 11 do write (a); A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 D. Chương trình bị lặp vô tận Đáp án của bạn: Câu 25: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M <> N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Đáp án của bạn: Câu 26: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần Đáp án của bạn: Câu 27: cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. While < điều kiện > to < câu lệnh >; B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; D. While < điều kiện > do < câu lệnh >; Đáp án của bạn: Câu 28: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8 . Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng: A. While S>=10 8 do B. While S < 10 8 do C. While S < 1.0E8 do D. While S >= E8 do Đáp án của bạn: Câu 29: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước: A. For…do B. While…do C. If..then D. If…then…else Đáp án của bạn: Câu 30: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh: x:=1; While x<=5>=5 C. Hoa hau D. Không có kết quả. Đáp án của bạn: Câu 31: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Đáp án của bạn: Câu 32: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer; Đáp án của bạn: Câu 33: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >; Đáp án của bạn: Câu 34: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai. Đáp án của bạn: Câu 35: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ? A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]); C. readln(B5); D. read(dayso[9]); Đáp án của bạn: Câu 36: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu D. Tất cả ý trên đều sai Đáp án của bạn: Câu 37: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng? A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer; C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Đáp án của bạn: Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng B. Dùng để quản lí kích thước của mảng C. Dùng trong vòng lặp với mảng D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng Đáp án của bạn: Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng? A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR Đáp án của bạn: Câu 40: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20)); C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
  • Ta có 2 lệnh sau: A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
  • Câu 1: Máy tính chỉ có thể hiểu và làm việc với ngôn ngữ nào? * 1 điểm A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình C. Cả hai ngôn ngữ
  • Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong 5 số nguyên cho trước
  • Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm: A. Bảng chọn B. Thanh công cụ C. Khu vực thể hiện các đối tượng D. Tất cả ý trên
  • Để vẽ hình lập phương với 2 điểm tự do: A. Chọn công cụ |Khối lập phương|. B. Nháy chuột chọn 2 điểm bất kì để tạo hình khối lập phương C. Cả A và B đều đúng D. Nháy chuột phải chọn 2 điểm bất kì để tạo hình khối lập phương
  • Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:)
  • Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 8 hay nhất

xem thêm