Con gái mạnh mẽ độc lập bằng tiếng anh

Là phụ nữ, đừng tự ôm công việc vào người, trong cuộc sống dù là phái mạnh hay phái yếu ai cũng có những phần việc riêng của mình. Nhưng nếu là người phụ nữ thông minh muốn được hạnh phúc nên biết cách dung hòa cuộc sống với công việc, đừng ôm việc vào mình, và bắt bản thân phải gồng lưng lên gánh hết phần việc của người khác. Đó là những lời nhắn nhủ dành cho phụ nữ. Những câu danh ngôn tiếng Anh về phụ nữ cũng rất nhiều, các bạn có thể tham khảo bài viết  dưới đây nhé.

A woman is like a tea bag – you can’t tell how strong she is until you put her in hot water. – Eleanor Roosevelt

Một người phụ nữ cũng giống như một túi trà – bạn không thể nói cô ta mạnh mẽ thế nào cho tới khi đặt cô ta vào nước nóng.

– No one but a women can help a man when he is in trouble of the heart… – Bram Stoker

Không ai ngoài người phụ nữ có thể giúp người đàn ông trước nỗi phiền muộn của con tim…

– I will not say that women have no character; rather, they have a new one every day.- Heinrich Heine

Tôi sẽ không nói là phụ nữ không có tính cách; đúng hơn thì mỗi ngày họ đều có tính cách mới.

– There are certainly not so many men of large fortune in the world, as there are pretty women to deserve them. – Jane Austen

Chắc chắn trên thế gian này không có đủ đàn ông giàu có cho phụ nữ đẹp sánh đôi.

xem ngay:  Học tiếng Anh qua danh ngôn của Nelson Mandela

– The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. – Amelia Earhart

Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh.

– Maids want nothing but husbands, and when they have them, they want everything. – William Shakespeare

Các cô gái chẳng muốn gì hơn là có chồng, và rồi khi có chồng, họ muốn mọi thứ.

– The proper study of mankind is woman. – Henry Brooks Adams

Tri thức đúng đắn của nhân loại là phụ nữ.

– Women wish to be loved without a why or a wherefore; not because they are pretty, or good, or well-bred, or graceful, or intelligent, but because they are themselves. – Henri Frederic Amiel

Phụ nữ muốn được yêu mà không cần phải hỏi tại sao; không phải vì họ xinh đẹp, hay tử tế, hay thuộc về dòng dõi cao quý, hay thông minh, mà bởi họ là chính họ.

– Alas! The love of women, it is known, to be lovely and a fearful thing. – Lord Byron

Hỡi ôi! Tình yêu của đàn bà ai cũng biết là vừa dễ thương vừa đáng sợ.

– On one issue, at least, men and women agree: they both distrust women. – Henry Louis Mencken

Đàn ông và phụ nữ ít nhất đồng ý với nhau ở một điều: họ đều không tin phụ nữ.

– A woman’s dress should be like a barbed-wire fence: serving its purpose without obstructing the view. – Sophia Loren

xem ngay:  Mách bạn 10 danh ngôn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé!

Váy của người phụ nữ nên giống như hàng rào thép gai: đạt được mục đích mà không làm cản trở tầm nhìn.

– Man can never be a woman’s equal in the spirit of selfless service with which nature has endowed her. – Mahatma Gandhi

Đàn ông không bao giờ bằng được phụ nữ ở tinh thần phụng sự không vụ lợi mà tự nhiên đã ban tặng cho nàng.

– A woman will doubt everything you say except it be compliments to herself. – Elbert Hubbard

Một người phụ nữ sẽ nghi ngờ tất cả những gì bạn nói, trừ phi đó là lời ca ngợi nàng.

– Women and cats will do as they please, and men and dogs should relax and get used to the idea. – Robert A Heinlein

Phụ nữ và mèo sẽ làm như họ muốn, còn đàn ông và chó tốt nhất nên bình tĩnh và quen với điều đó đi.

– She laughs at everything you say. Why? Because she has fine teeth. – Benjamin Franklin

Nàng cười vào mọi thứ anh nói. Tại sao? Vì nàng có răng đẹp.

– God created men to test the souls of women. – Robert A Heinlein

Chúa tạo ra đàn ông để thử thách linh hồn phụ nữ.

– For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful. – Khuyết danh

Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.

danh-ngon-tieng-anh-hay-ve-phu-nu-phan-2

– A man is as good as he has to be, and a woman as bad as she dares. – Elbert Hubbard

Đàn ông tốt tới mức anh ta phải tốt, và phụ nữ xấu tới mức nàng dám.

xem ngay:  Học tiếng Anh qua những câu nói hay về năm mới

– Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument. – Khuyết danh

Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.

– When men and woman die, as poets sung, his heart’s the last part moves, her last, the tongue. – Benjamin Franklin

Khi đàn ông và đàn bà chết đi, như những nhà thơ vẫn nói, trái tim đàn ông là thứ cuối cùng lên tiếng, và với đàn bà là cái lưỡi.

– She got her looks from her father. He’s a plastic surgeon. – Groucho Marx

Nàng nhận được vẻ bề ngoài từ cha mình. Ông là bác sỹ thẩm mỹ.

– What is better than wisdom? Woman. And what is better than a good woman? Nothing. – Khuyết danh

Cái gì tốt hơn sự khôn ngoan? Đó là phụ nữ. Cái gì tốt hơn một người phụ nữ tốt đẹp? Chẳng có gì cả.

– Woman is at once apple and serpent. – Heinrich Heine

Phụ nữ vừa là trái táo, vừa là con rắn.

– If we mean to have heroes, statesmen and philosophers, we should have learned women. – Abigail Adams

Nếu chúng ta cần những anh hùng, chính khách và nhà triết học, chúng ta nên học phụ nữ.

Sưu tầm những câu danh ngôn tiếng Anh hay về phụ nữ cũng là cách học tiếng Anh hay giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và kiến thức cho bản thân.

Phụ nữ ngày nay không chỉ bị giới hạn trong những hình ảnh xinh đẹp (beautiful) hay duyên dáng (graceful) nữa. Rất nhiều người phụ nữ ở Việt Nam và trên thế giới đã trở thành biểu tượng cho sự độc lập, mạnh mẽ và tài năng. Nhân ngày Phụ nữ Việt Nam, hãy cùng The IELTS Workshop xem các cách khen ngợi những nét đẹp không giới hạn của người phụ nữ bằng tiếng Anh nhé.

Happy Vietnamese Women’s Day!

Con gái mạnh mẽ độc lập bằng tiếng anh

Astute/əˈstjuːt/sắc sảo, có khả năng giải quyết vấn đề
Clear-sighted/¸kliə´saitid/sáng suốt, nhìn xa trông rộng
Creative/kri´eitiv/sáng tạo
Decisive/di´saisiv/quả quyết, dứt khoát
Discerning/di’sə:niη/nhận thức rõ, sâu sắc
Innovative/’inouveitiv/có sáng kiến (khi giải quyết vấn đề)
Inquisitive/in´kwizitiv/ham học hỏi
Intuitive/in´tju:itiv/cân bằng được giữa linh cảm và kinh nghiệm để đưa ra quyết định hợp lí
Observant/əb’zə:vənt/có khả năng quan sát được những chi tiết mà nhiều người bỏ lỡ
Quick-witted/¸kwik´witid/có khả năng phản ứng nhanh trước vấn đề
Resourceful/ri´sɔ:sful/tháo vát, có tài xoay sở
Sincere/sin´siə/chân thật
Shrewd/ʃruːd/khôn ngoan, thông thái

Con gái mạnh mẽ độc lập bằng tiếng anh

Assertive/ə’sə:tiv/quả quyết, quyết đoán
Athletic/æθ’letik/linh hoạt, nhanh nhẹn
Capable/’keipәb(ә)l/có năng lực, không ngại đương đầu thử thách
Courageous/kə’reiʤəs/can đảm
Diligent/´dilidʒənt/siêng năng, mẫn cãn
Disciplined/ˈdɪsəplɪnd/có kỷ luật
Empowered/ɪmˈpaʊə(r)/tự tin lên tiếng vì bản thân và người khác
Motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/có động lực, sẵn sàng nỗ lực để đạt mục tiêu
Persistent/pə’sistənt/kiên định
Resolute/´rezə¸lu:t/kiên quyết, cương quyết theo đuổi mục tiêu
Skilled /skɪld/khéo léo, có kỹ năng
Steadfast/´sted¸fa:st/kiên định trước nghịch cảnh
Tenacious/təˈneɪʃəs/ngoan cường, sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt mục tiêu

Con gái mạnh mẽ độc lập bằng tiếng anh

Affectionate/ə´fekʃənit/(thể hiện cảm xúc) một cách trìu mến
Amicable/´æmikəbl/thân thiện, quan tâm
Benevolent/bi´nevələnt/rộng lượng, nhân từ
Considerate/kən´sidərit/ân cần, chu đáo
Devoted/di´voutid/hết lòng, tận tâm
Doting/ˈdəʊtɪŋ/yêu thương và quan tâm (bất chấp lỗi lầm)
Diplomatic/,diplə’mætik/có khả năng ngoại giao, ăn nói
Empathetic/¸empə´θetik/có khả năng đồng cảm
Generous/´dʒenərəs/rộng lượng, hào phóng
Kindhearted /¸kaind´ha:tid/tốt bụng
Merciful/´mə:siful/sẵn sàng tha thứ
Trustworthy/´trʌst¸wə:ði/đáng tin cậy

Con gái mạnh mẽ độc lập bằng tiếng anh

Adventurous/əd´ventʃərəs/thích phiêu lưu
Affable/´æfəbl/niềm nở, hòa nhã
Ambitious/æmˈbɪʃəs/có nhiều tham vọng
Captivating/´kæpti¸veitiη/thu hút
Confident/’kɔnfidənt/tự tin
Dazzling/´dæzliη/rạng rỡ, thu hút sự chú ý
Dynamic/daɪˈnæmɪk/năng nổ, thú vị
Effervescent/¸efə´vesənt/sôi nổi, tươi tắn
Enigmatic/¸enig´mætik/bí ẩn (khiến người khác tò mò, muốn tìm hiểu thêm)
Inspiring/ɪn’spaɪərɪŋ/truyền cảm hứng
Magnetic/mægˈnɛtɪk/có sức hấp dẫn (như nam châm)
Self-assured/¸selfə´ʃuəd/tự tin vào giá trị của bản thân và sẵn sàng thể hiện điều đó cho mọi người

Xét về khung trình độ, hầu hết chúng đều là những từ thuộc nhóm B2, C1, C2 (trình độ từ trung cấp đến cao cấp – theo khung tham chiếu tiếng Anh chuẩn châu Âu).

Xem thêm:  Khám phá bộ từ vựng chủ đề về Chính phủ và Chính trị (Politics)

Do đó, sử dụng những từ vựng này đúng cách sẽ giúp các bạn ghi điểm trong phần thi IELTS Speaking và Writing.

Mặt khác, xét về độ đa dạng, những từ vựng trên là những từ mô tả rất chi tiết về đặc điểm, đức tính, tính cách về phái nữ nói riêng và người nói chung. Đã bao giờ bạn gặp phải tình trạng muốn mô tả ai đó mà không tìm ra được từ phù hợp? Những từ vựng trên sẽ là gợi ý tuyệt vời cho bạn.

Đọc thêm: Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

Bằng những từ vựng tiếng Anh này, bạn đã biết cách để khen ngợi người Phụ nữ mà mình yêu thương rồi chứ?