Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng quan sát được là

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.

B. Có kết tủa keo trắng.

C. Có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

D. Dung dịch trong suốt.

Đáp án đúng là: B

3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3

Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng quan sát được là

60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được: A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết. B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.

D. dung dịch trong suốt.

Tổng hợp câu trả lời (1)

Dẫn NH3 vào dung dịch AlCl3 có phản ứng hóa học sau: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl Vì NH3 là bazo yếu nên không thể hòa tan được hidroxit Al(OH)3 => Hiện tượng: Có kết tủa keo trắng không tan Đáp án C

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Số oxi hóa của N trong NH4NO3 là A. +3 và -5. B. -3 và +5. C. +4 và -6. D. -4 và +6.
  • Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. Glucozơ và mantozơ B. Glucozơ và glixerol C. Saccarozơ và glixerol D. Glucozơ và fructozơ
  • Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Đáp án glucozơ và fructozơ không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng → Loại đáp án A, B, C. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. (C6H10O5)n (tinh bột hoặc xenlulozơ) + nH2O -to, H+→ nC6H12O6 (glucozơ). C12H22O11 (Saccarozơ) + H2O -to, H+→ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) → Đáp án D
  • Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2 3p64s1. Tính chất nào sau đây của nguyên tố X là không đúng? A. Ở dạng đơn chất, X tác dụng với nước tạo ra khí hiđro. B. Hợp chất của X với clo là hợp chất ion. C. Nguyên tử X dễ nhận thêm 1 electron để tạo cấu hình lớp vỏ 4s2 bền. D. Hợp chất của X với oxi có tính chất tan được trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
  • Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
  • Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. K.
  • Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+ A. Fe B. Ag+ C. Al D. Na+
  • Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Sn-Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. 1, 3 và 4. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2 và 3. D. 1, 2 và 4. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
  • Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975
  • Cho dãy các kim loại sau : Ni, Fe, Zn, Na, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
  • Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:NaCl (đp dung dịch có màng ngăn) → X; X + FeCl2 → Y; Y + O2
  • Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là SO2 với thể tích (ở đktc) là
  • Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít k
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng quan sát được là

  • Câu nào không đúng trong số 4 câu sau?
  • Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư  2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Tính m
  • Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
  • Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
  • Ion kim loại nào sau đây khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ?
  • Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, trên thực tế người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) nhữ
  • Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
  • Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây ?
  • Dung dịch K2Cr2O7 có màu?
  • Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
  • Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi
  • Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
  • Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 thấy:
  • Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
  • Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
  • Chất có tính chất lưỡng tính là chất nào bên dưới đây?
  • Phương pháp chung để điều chế các kim loại trong công nghiệp là?
  • Công thức sắt (II) sunfat là?
  • Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:
  • X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. X là dung dịch nào sau đây?
  • Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
  • Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
  • Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo ra muối sắt(III). Chất X là
  • Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
  • Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
  • Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
  • Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong các kim loại.
  • Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào bên dưới đây?
  • Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là?
  • Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
  • Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)?
  • Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là?
  • Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3.
  • Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
  • Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X.
  • Giá trị của x dựa vào đồ thị bên dưới?