Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này Lời giải của GV Vungoi.vn Gọi số cần tìm là \(\overline {abcd} \) TH1 : \(d = 0\) thì \(a\) có 5 cách chọn \(b\) có 4 cách chọn \(c\) có 3 cách chọn Suy ra có \(1.5.4.3 = 60\) số chẵn có chữ số tận cùng là \(0.\) TH2 : \(d \in \left\{ {2;4} \right\}\) thì \(d\) có 2 cách chọn \(a\) có \(4\) cách chọn \(b\) có 4 cách chọn \(c\) có 3 cách chọn Suy ra có \(2.4.4.3 = 96\) số Vậy lập được tất cả \(96 + 60 = 156\) số thỏa mãn đề bài.
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau Các câu hỏi tương tự
Giúp em giải mấy bài vs ạ Bài 6:Từ các số 1,2,3,4,5,6có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa a)Là số lẽ có 4 chữsố b)bé hơn 1000 c)Gồm 6 chữ số khác nhau d)Gồm 3 chữ số khác nhau Bài 7:Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa a) Gồm 4 chữ số khác nhau? b) Gồm 3chữ số khác nhau nhưng số tạo thành là các số chẵn? c)Là số lẽ,lớn hơn 3000 và có 4 chữ số khác nhau c) Gồm 5chữ số khác nhau nhưng số tạo thành là số chia hết cho 5 Bài 8:Có 10 quyển sách khác nhau. Có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh, mỗi học sinh 1 quyển Bài 9:Có 7 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Có bao nhiêu cách dán 3 con tem vào 3 bì thư Bài 10:Cho 10 điểm nằm trên 1 đường tròn. a) Có bao nhiêu vec tơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho. b) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là một trong các điểm đã cho. c) Nối 10 điểm đó lại thành 1 đa giác lồi. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo. Bài 11:Cho 2 đường thẳng a, b song song. Trên a lấy 5 điểm phân biệt, trên b lấy 6 điểm phân biệt. a) Hỏi có bao nhiêu tam giác được thành lập từ các điểm trên?b) Hỏi có bao nhiêu hình thang được thành lập từ các điểm trên? Bài 12:Một lớp học có 40 học sinh,cần cử ra 1 ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng,1 lớp phó và 3 ủy viên.Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 ban cán sự biết rằng các hs có khả năng chọn như nhau. Bài 13:Có 4 nam, 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một bàn dài có 8 ghế sao cho a) Nam nữ xen kẽ b) Nam ngồi cạnh nhau
Giải chi tiết: Gọi số có năm chữ số có dạng \(\overline {abcde} \). TH1: \(e = 0\) có \(1\) cách chọn. Chọn \(2\) chữ số lẻ và \(2\) chữ số chẵn và xếp vị trí cho chúng có \(C_5^2.C_4^2.4!\) cách chọn. Do đó có \(C_5^2.C_4^2.4!\) số. TH2: \(e \in \left\{ {2;4;6;8} \right\}\) có \(4\) cách chọn. +) Nếu \(a\) chẵn, \(a \ne 0,a \ne e\) thì có \(3\) cách chọn. Số cách chọn 3 chữ số còn lại (\(1\) chữ số chẵn và \(2\) chữ số lẻ) và xếp vị trí cho chúng là \(C_3^1.C_5^2.3!\) cách chọn. Do đó có \(3.C_3^1.C_5^2.3!\) số. +) Nếu \(a\) lẻ thì có \(5\) cách chọn. Số cách chọn 3 chữ số còn lại (\(2\) chữ số chẵn và \(1\) chữ số lẻ) và xếp vị trí cho chúng là \(C_4^2.C_4^1.3!\) cách chọn. Do đó có \(5.C_4^2.C_4^1.3!\) số. Khi đó số các số chẵn có \(5\) chữ số khác nhau mà chỉ có đúng \(2\) chữ số lẻ là \(C_5^2.C_4^2.4! + 4.\left( {3.C_3^1.C_5^2.3! + 5.C_4^2.C_4^1.3!} \right) = 6480\) số. Ta tính số các số chẵn có \(5\) chữ số khác nhau chỉ có \(2\) chữ số lẻ mà chúng đứng cạnh nhau. Coi hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau là một chữ số \(A\), có \(A_5^2\) cách chọn và sắp xếp vị trí của hai chữ số trong \(A\). Số có dạng \(\overline {abcd} \) với \(a,b,c,d \in \left\{ {A;0;2;4;6;8} \right\}\). +) Nếu \(a = A\) thì có \(A_5^3\) cách chọn \(b,c,d\). +) Nếu \(a \ne A,a \ne 0\) thì có \(4\) cách chọn. \(A\) có thể đứng ở vị trí \(b\) hoặc \(c\) nên có \(2\) cách xếp. Có \(A_4^2\) cách chọn và sắp xếp hai chữ số còn lại. Do đó có \(A_5^2\left( {A_5^3 + 4.2.A_4^2} \right) = 3120\) Vậy có \(6480 - 3120 = 3360\) số.
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. B. C. D. |