Cái chùy tiếng anh là gì

1. Lấy cái chùy thủ rồi té thôi.

Let's grab the dagger and let's go.

2. Cái lạnh chắc đã hạ gục chúng như một nhát chùy.

cold must have struck him suddenly.

3. Tôi xoay sở được dây thừng và cái lưới để tạo thành cái chùy tự làm.

I fashioned some rope and used the grate to make a homemade mace.

4. Chùy sao?

Creature mace?

5. Oh, khi tôi mua những cái chùy này, Không rõ tại sao cậu ta lại giấu những người khác

Oh, when I was buying the clubs, somehow the young juggler was hiding from the others.

6. Mấy cây chùy là để cho nô lệ.

The clubs are for the slaves.

7. Không có phải chùy đâu.

There's no mace about it.

8. Các cô gái đều mang chùy sao?

Are a lot of girls carrying mace?

9. Bình xịt hơi cay, chùy, dao bấm.

Pepper spray, mace, switchblades.

10. Và nện nó 49 lần bằng chùy.

And struck it 49 times with your club.

11. Giờ để xử lý vụ cây chùy thủ đó....

Now, as for the dagger...

12. Những chiếc chùy luôn văng ra mỗi khi tôi tung chúng

The clubs were escaping me at each throw.

13. Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.

So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel.

14. Sao, sợ tôi giã chùy cậu lên đồng hả, tóc đỏ?

What, afraid you'll get your world rocked, Red?

15. Em không biết tại sao cậu ấy không lấy chùy đánh hắn.

I don't know why she didn't at least mace him.

16. Cỗ xe chariot này đang bị tấn công, với một nhân vật đang cầm một cái khiên và một cái chùy, một nhân vật khác trang bị cung tên đang hăm dọa từ phía bên phải.

This chariot is being attacked, with a figure wielding a shield and a mace standing at its path, and another figure armed with bow and arrow threatening its right flank.

17. Dù sao thì lúc này tôi phải luyện tập với những chiếc chùy mới của mình.

Anyway, here I was progressing with my new clubs.

18. Nếu trổ hoa, hoa đó có nhỏ nhắn và khó thấy, tạo thành hình đầu nhọn, cành hoặc chùy không?

Are the flowers —if you can see any— inconspicuous and small, forming a spike, raceme, or panicle?

19. À, tôi nhảy ra khỏi xe và chạy đến, và tôi nện hắn bằng chùy khi hắn đang bò ra khỏi xe.

Anyway, I get out, I run over, and I mace him as he's getting out of his car.

20. Tương tự, đồng đỏ, đồng thau và sắt cũng được dùng làm áo giáp cũng như các loại vũ khí khác nhau như kiếm, dao găm, giáo, và chùy.

Also, copper, bronze, and iron were used for armor as well as for different weapons such as swords, daggers, spears, and maces.

21. Điều này giải thích cho khoảng trống 30 triệu năm trong di chỉ hóa thạch giáp long đuôi chùy Bắc Mỹ giữa các kỳ này.

This explains a 30-million-year gap in the fossil record of North American ankylosaurids between these ages.

22. Mộ của bà đã bị đột nhập, chỉ có hai đầu chùy được Jacques de Morgan, người đầu tiên khai quật khu phức hợp, phát hiện vào năm 1894.

Her tomb was found robbed, only two mace heads were discovered by Jacques de Morgan who excavated the tomb first in 1894.

23. Ngôi mộ này cũng chứa các loại vũ khí như là một đầu chùy bằng đá granite và một con dao găm dát vàng cùng nhiều đồ gốm.

The tomb also housed weapons such as a granite macehead and a golden-leaf dagger and numerous pottery.

24. Năm 1972, Mahmud bị buộc tội gây ra cuộc tấn công bằng chùy nhằm vào hai người đã vượt xe của ông và bị kết án vào năm sau.

In 1972, Mahmud was charged for causing assault with a mace to two men for overtaking his car and was convicted the following year.

25. Thu hoạch cần phải được tính thời gian chính xác để tránh tổn thất cao do vỡ hạt và các chùy hoa trên cùng một cây là thuần thục vào những thời điểm khác nhau.

Harvest needs to be precisely timed to avoid high seed losses from shattering, and different panicles on the same plant mature at different times.

26. Rarotonga được biết đến với các vị thần của ngư dân, Atiu là những chiếc ghế gỗ, Mitiaro, Mauke và Atiu là các vị thần chùy và phiến và Mangaia là các nghi lễ của mình.

Rarotonga is known for its fisherman's gods and staff-gods, Atiu for its wooden seats, Mitiaro, Mauke and Atiu for mace and slab gods and Mangaia for its ceremonial adzes.

27. 16 Và chuyện rằng, tôi trang bị cho họ cung tên, gươm, đao, chùy, trành ném đá, cùng đủ loại vũ khí mà chúng tôi có thể sáng chế ra, rồi tôi cùng dân tôi ra đi đánh lại dân La Man.

16 And it came to pass that I did arm them with bows, and with arrows, with swords, and with cimeters, and with clubs, and with slings, and with all manner of weapons which we could invent, and I and my people did go forth against the Lamanites to battle.

28. Nơi cái ách, cái cày, cái ghế, hoặc con búp bê;

In yoke, or plough, or chair, or doll;

29. Cái cái gì thế kia?

What what what's that?

30. Bởi vì cái mà cần là cái lỗ, không phải cái khoan.

Because what you need is the hole, not the drill.

31. "Cái này hay hơn cái kia, rồi hay hơn cái khác nữa."

Some of this is cute; some of it is better, weirder than 'cute.'"

32. Cái nôi, cái nôi, chào đời.

Cradle, cradle, birth.

33. Để cái mờ, giữ cái bóng.

Secure the shadow.

34. Trong cái khó ló cái khôn .

Necessity is the mother of invention .

35. Cái ghế, cái bàn, màu vẽ...

The chair, the table, the colours...

36. Nhìn như cái bút, viết như cái bút và nghe như cái bút.

Looks like a pen, writes like a pen and listens like a pen.

37. Trong cái rủi có cái may.

A silver lining.

38. Trong cái rủi... có cái may.

Cloud... silver lining.

39. Có cái một cái cửa sập.

There's a hatch.

40. Cái này che giấu cái này.

This covers this.

41. Thay vì làm cho cái gọng vừa với cái tròng tôi đã làm những cái tròng vừa với cái gọng.

Instead of trying to make the orifice fit the lens I made the lens fit the orifice.

42. Kéo cái phanh, kéo cái phanh đi

Pull the brake, pull the brake

43. Cái màu trắng hay cái màu bạc?

The white one or the silver one?

44. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn.

This is very rough, and this is sort of smooth, and this perfectly smooth.

45. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara.

This was for the car, the window and the garage.

46. Và cái bị chìm từ cái ngoi lên.

And that which sinks from that which rises.

47. Thấy cái nút trên mấy cái chai không?

Do you see the corks on the bottles?

48. Trong cái rủi có cái may " chưa hả

" In every crisis there's opportunity. "

49. Nguyên cả cái mái hiên của ổng không có cái nào thẳng với cái nào!

He don't have a straight angle on that whole porch!

50. Ô, cái giá nào cho cái đẹp đây?

Oh, at what price beauty?

51. Hãy nhớ cái đã kiềm hãm cái nghèo.

Remember what pulled up the poor.

52. Nhìn cái dấu bưu điện hộ cái đi.

Take a look at that postmark on that.

53. Nhưng trong cái rủi vẫn có cái may.

But there are some silver linings behind the clouds.

54. Cái khó ló cái ngu đi các cháu.

Get creative.

55. Bạn in ra cái vỏ ngoài rồi thay thế cái cũ bằng cái mới. tuyệt chứ?

Well you printed out the brackets and then replaced the old brackets with the new ones.

56. Bỏ cái màn thuyết giáo hộ cái đi.

I hate that BibIe-thumping.

57. Thêm những cái bằng nhau vào những cái bằng nhau thì được những cái bằng nhau.

If equals are added to equals, the wholes are equal.

58. Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo.

You know, it's a spatula, it's a pry bar, it's a screwdriver and it's a blade, yeah.

59. Lấy cho ta cái xà beng và cái búa.

Get me a crowbar and a hammer.

60. Nó sẽ cần ba cái chìa khóa để mở cái hộp có cái nắp khóa này.

It would take three keys to open the box that that plate came from.

61. ♪ Cái cô gái có cái nhìn như mèo

This girl with a feline look

62. Cái biểu đạt miêu tả cái được biểu đạt.

A plaque commemorates the achievement.

63. Chỉ cần một cái kính lúp như cái này.

Just take a magnifying glass.

64. Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt.

Now, the pick is used to manipulate the pins.

65. Đừng có cái đệt láo với tao, chó cái.

Do not fucking lie to me, bitch.

66. Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,

The way the cost of what I squander, what is lost,

67. Ông có một cái mũi như cái dùi cui.

You have a nose like a bludgeon.

68. Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này!

Rock, paper, scissors, shoot!

69. Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.

The cradle of civilization, a cultural stockpot.

70. 1 cái là lúc lắc 1 cái là bóng rổ

So, one's a bell and the other one's a basketball, right?

71. Đây là một cái cầu hay là một cái cảng?

Is it a bridge or a dock?

72. Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá.

that looks like my blanket.

73. Cái búa muốn phép thuật của cái móng tay sao.

The hammer wants the nail's magic.

74. Cái gã mà anh tìm có một cái chân què.

The fellow you're after has got a bad leg.

75. Chúng tôi che cái này và để cái kia nóng

We left that one hot.

76. Một cái chân gãy hoặc một cái hàm vỡ sẽ là cái chết chậm rải và đau đớn.

A broken leg or a shattered jaw would mean a slow and painful death.

77. Ông nắm lấy cái bút, và vồ lấy cái kéo.

He grabbed his pen, he snatched his scissors.

78. Bạn thu nhỏ vòng eo, làm cái này cái kia.

You've got tummy tucks and you've got this and you've got that.

79. Cái Hòm?

The Ark?

80. cái tủ

a closet