Cách sử dụng của more/less

BTC đã tạo đáy xong chưa nhỉ? ~34k là đáy 2, và cao hơn đáy 1 hồi tháng 5 năm 2021?

Các câu hỏi tương tự

Chúng ta sử dụng câu mệnh lệnh cách (imperatives) để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.

Được hình thành bắt đầu bằng một động từ nguyên thể không có “to”.

Mệnh lệnh cách với “more” và “less”

Đây là câu mệnh lệnh mang tính chất đưa ra lời khuyên, yêu cầu, ra lệm. Ta thêm “more” hoặc “less” sau động từ. (more: nhiều hơn, less: ít hơn)

Ví dụ:

- Do more exercise: tập thể dục nhiều hơn

- Eat more fruit: Ăn nhiều hoa quả hơn

- Sleep more: ngủ nhiều hơn

- Watch less TV: xem ít TV hơn

- Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn nhanh.

- Spend less time playing games: Chơi điện tử ít hơn.

less + Ns

fewer + Nun

More + Nun, Ns

"more(nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của "many" và "much".

less, fewer (ít hơn): “less” là biến đổi của “little”, còn “fewer” là biến đổi của “few”.

more” dùng để so sánh số lượng vật này nhiều hơn vật kia, còn “fewer” và “less” được dùng để so sánh số lượng của vật này ít hơn vật kia.

more: dùng trong câu có danh từ không đếm đc, danh từ số nhiều và số ít đều đc. (nhiều hơn)

less: Chúng ta sử dụng LESS trước các danh từ không đếm được. (ít hơn)

fewer: Chúng ta sử dụng FEWER trước các danh từ số nhiều (danh từ đếm được). (ít hơn)

Ngữ pháp - Phần 1: So sánh về số lượng với "more/less/fewer"

19644

Cách sử dụng của more/less

loading...

COMPARISON WITH "MORE/LESS/FEWER"
SO SÁNH VỚI "MORE/LESS/FEWER"

1. Dạng so sánh của much / many / little/ few

Much ( trước danh từ kho đếm được số nhiều ) và Many ( trước danh từ đếm được số nhiều ) có chung dạng so sánh bậc hơn là more và so sánh bậc nhất là the most

Vd:
Famer don’thave much work to do in the winter.
Famer have more work to do at other times.
Famer have the most work to do at harvest.

Vd:
I don’t have many stamps.
Lan has more stamps than I do.
Hoa has the most stamps in the collector’s club

2. Phân biệt little và a little ; few và a few
a. little và a little là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ số ít không đếm được .

• little có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi  đó , a little có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( much )

Lưu ý: A little có dạng so sánh bậc hơn bất quy tắc là less

Vd: There is less water in my glass than in your 

b. Few và a few : là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ đếm được số nhiều .

Tương tự như trên, few có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi  đó , a few có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( many )

Vd: few people
       a few friends

Lưu ý: a few có dạng so sánh bậc hơn là fewer 

Vd: I have fewer stamps than he does