Bộ phận lắp ráp tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lắp ráp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lắp ráp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lắp ráp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Lắp ráp hoàn hảo.

Perfect assembly.

2. Helena sống động, lắp ráp công bằng.

lively Helena.'A fair assembly.

3. Đây là một hệ thống lắp ráp.

And the system is contained.

4. Đây là những dây nano lắp ráp bởi vi rút.

These are virus- assembled nanowires.

5. Dây chuyền lắp ráp được tạo ra để bù đăp cho sự lắp ráp không đồng nhất của bàn tay con người với sự đồng bộ hóa của máy móc.

Assembly lines were engineered to replace inconsistent human handiwork with machine perfection.

6. Robot cũng được sử dụng để lắp ráp bản mạch điện tử.

Robots are also used to assemble electronic circuit boards.

7. Sản xuất đã được tập trung bởi các nhà máy lắp ráp

Production was centralized in assembly plants.

8. Cô ả phải ở lại Detroit... làm với dây chuyền lắp ráp.

She should be screwing in Detroit.

9. Đưa hắn trở lại chỗ lều bạt, lắp ráp phòng thí nghiệm v.v...

Put him back on tenting houses, setting up the lab and so forth.

10. Sản phẩm ngày càng được lắp ráp từ các bộ phận tiêu chuẩn và lắp ráp phụ, sử dụng máy móc và hệ thống tự động cũng như lao động thủ công.

Products are increasingly assembled from standard components and sub-assemblies, using machines and automated systems as well as manual labour.

11. Đất nước này cũng đã phát triển một ngành công nghiệp may mặc, lắp ráp thành công và một trong các ngành công nghiệp lắp ráp điện tử lớn nhất trong vùng Caribe.

The country has also developed a successful apparel assembly industry and one of the largest electronics assembly industries in the Caribbean.

12. Họ lắp ráp các bộ phận điện tử cho bộ phận hàng tiêu dùng.

They make electronic assemblies for the consumer division.

13. Trên tàu chú ý, tôi đã xác định được cây đèn để lắp ráp.

Topside, I have located my work light.

14. Lắp ráp lại bản thân mình là mẹo đầu tiên tôi đã học được.

Reassembling myself was the first trick I learned.

15. Anh trai của anh ta làm việc trong một chiếc áo len lắp ráp.

His older brother worked in a sweatshop assembling shirts.

16. Dự án đã bị hủy sau khi một nguyên mẫu được lắp ráp.

The project was cancelled after a single prototype was built.

17. Công ty Ford Motor giới thiệu dây chuyền lắp ráp tự động đầu tiên.

Ford Motor Company introduces the first moving assembly line.

18. Nên khi bạn lắp ráp chuỗi thì bạn đang lập trình căn bản cho nó.

So as you assemble the chain, you're basically programming it.

19. 600 phần tường được in tại cửa hàng và lắp ráp tại công trường.

600 elements of the walls were printed in the shop and assembled at the construction site.

20. Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...

We should be looking at plumbers, steamfitters, tool workers...

21. Con tầu còn đang lắp ráp, và phi hành đoàn thì chỉ còn bộ khung.

The ship's in pieces and we've got less than a skeleton crew.

22. Và tôi như thường lệ trang bị và lắp ráp nó với một cái mạng nhện.

And I normally rig it with the web of a money spider.

23. Nó được lắp ráp tại hầm bí mật từng mảnh một, cho đến phiên bản thử nghiệm.

It's assembled in the vault, piece by piece, until beta trials.

24. Để động cơ hoạt động được thì mỗi linh kiện cần phải được lắp ráp chính xác.

Each part needs to be precisely constructed if the engine is to work.

25. Dự án đã hủy bỏ vào năm 1946 trước khi nguyên mâuc có thể được lắp ráp.

The project was cancelled in 1946 before the prototype could be assembled.

26. Hai quả Fat Man lắp ráp đưa tới Tinian trong những chiếc B-29 được hiệu chỉnh.

Two Fat Man assemblies travelled to Tinian in specially modified 509th Composite Group B-29s.

27. Mũi tên lửa được lắp ráp một quả bóng bạc với hai máy vô tuyến điện bên trong.

And packed in its nose was a silver ball with two radios inside.

28. Và IKEA là một cửa hàng với nhiều loại đồ nội thất cần nhiều thời gian lắp ráp.

And IKEA is a store with kind of okay furniture that takes a long time to assemble.

29. Các nhóm kỹ sư phải mất nhiều năm để thiết kế và lắp ráp chiếc tàu đó.

It took teams of engineers years to design and put it together.

30. Trong số 15 tên lửa AGI 47 được lắp ráp, 7 tên lửa sẽ mang theo động vật sống.

Out of the fifteen AGI 47 rockets assembled, 7 would carry live animals.

31. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.

In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope.

32. Năm 1965, Mooney xây dựng một cơ sở lắp ráp MU-2 tại nhà máy mới ở San Angelo, Texas.

In 1965, Mooney established a facility to assemble MU-2s at its new factory in San Angelo, Texas.

33. Vậy nên công thức rất đơn giản: bạn lấy lụa, nhúng nó vào nước, rồi đợi prôtein tự lắp ráp.

So the recipe is simple: you take the silk solution, you pour it, and you wait for the protein to self- assemble.

34. Nhà máy loại I: Các luồng dữ liệu theo một chuỗi, chẳng hạn như trong một dây chuyền lắp ráp.

I-plant: Material flows in a sequence, such as in an assembly line.

35. Con trai tôi và tôi ngồi xuống cùng nhau lắp ráp cái khí áp kế mới và đẹp của nó.

My son and I sat down to put together his beautiful new barometer.

36. Nhằm mục đích này, Hội tiếp tục lắp ráp thêm những máy in quay cao tốc tại các chi nhánh chính.

To this end, additional high-speed rotary presses continue to be installed in principal branches.

37. Đôi khi chúng có thể tự lắp ráp trong hệ thống tiêu hóa của bạn và tự làm công việc cần thiết.

Sometimes these might self-assemble in your GI system, and be augmented in that reality.

38. Tôi tin rằng sớm thôi, nhà cửa và máy móc sẽ tự lắp ráp, sao chép và sửa chữa bản thân chúng,

I believe that soon our buildings and machines will be self- assembling, replicating and repairing themselves.

39. Đối thủ của Twin Cities, trong trận đấu hạng chuyên nghiệp đầu tiên, được lắp ráp từ những bộ phận vô danh,

Opposing Twin Cities, in his first professional fight, hailing from parts unknown,

40. Năm ngôi nhà nhỏ của Thái Lan đã được tháo dỡ và lắp ráp tại hiện trường để làm một ngôi nhà.

Five small traditional Thai houses were dismantled and reassembled at the present site to make one house.

41. Chiếc Lexus đầu tiên được lắp ráp ngoài Nhật Bản là chiếc RX 330 được sản xuất tại Ontario, Canada năm 2003.

Assembly of the first Lexus built outside the country, the Ontario-produced RX 330, began in 2003.

42. Vào khoảng sáng sớm ngày 30 tháng 5, bức tượng đã được lắp ráp hoàn chỉnh tại Quảng trường Thiên An Môn.

By the early morning of May 30, the statue was fully assembled in Tiananmen Square.

43. Dây chuyền lắp ráp Chế tạo Khách hàng của DSO được cung cấp một số lợi ích hoạt động trong khu công nghệ.

Assembly Manufacturing DSO clients are offered a number of benefits operating within the technology park.

44. Quảng cáo cho nội dung hướng dẫn về việc lắp ráp, cải tiến hoặc mua lại các mặt hàng có thể gây nổ

Ads for instructional content about the assembly, enhancement, or acquisition of explosive items

45. Bạn về cơ bản xem xét các Thứ hai ma trận một cột một lúc, và bạn lắp ráp các câu trả lời.

You basically look at the second matrix one column at a time, and you assemble the answers.

46. Dây chuyền lắp ráp tất cả các phiên bản mới của Sukhoi Superjet 100 được đặt tại các nhà máy của công ty.

The assembly line for all versions of the new Sukhoi Superjet 100 is located at the company's facilities.

47. Lắp ráp bộ gen 7741 cơ sở từ đầu, bắt đầu với trình tự RNA xuất bản của virus, mất khoảng hai năm.

Assembling the 7741-base genome from scratch, starting with the virus's published RNA sequence, took about two years.

48. Sau khi hoàn thành công đoạn lắp ráp, nó sẽ bay đến sân bay Hamburg Finkenwerder (XFW) để được hoàn thiện và sơn.

After assembly, the aircraft are flown to Hamburg Finkenwerder Airport (XFW) to be furnished and painted.

49. Năm 1963, Mitsubishi cho phép công ty Mooney Aircraft ở Bắc Mỹ được lắp ráp, bán và bảo trì cho mẫu MU-2.

In 1963, Mitsubishi granted Mooney Aircraft rights in North America to assemble, sell, and support the MU-2.

50. Ví dụ, Pathagoras tự coi mình là một "văn bản đơn giản, không có trường nào được phép" hệ thống lắp ráp tài liệu.

For example, Pathagoras holds itself out as a 'plain text, no fields allowed' document assembly system.