ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 14/2022/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 3 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020-2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2021/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2021 ____________ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 02 năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021, cụ thể như sau: 1. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN a) Sửa đổi, bổ sung tại I. HUYỆN PHONG ĐIỀN - Sửa đổi số thứ tự thứ 3 Tỉnh lộ 11C tại Mục 1. XÃ PHONG HIỀN thành 4 đoạn, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 3 Tỉnh lộ 11C
Từ Tỉnh lộ 11A đến ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) 2.000.000 1.600.000 1.280.000
Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) 1.400.000 1.120.000 890.000
Từ hết ranh giới thôn An Lỗ (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 66) đến hết ranh giới thửa đất số 02, tờ bản đồ số 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) 750.000 550.000 450.000
Từ hết ranh giới thửa số 02, tờ 48 (nhà ông Nguyễn Văn Lô) đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền. 360.000 250.000 150.000 Điều chỉnh đường tỉnh 17B vào mục 2. XÃ PHONG AN, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 8 Đường Tỉnh 17B
Từ hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân) 120.000 110.000 100.000 - Sửa đổi số thứ tự thứ 2 điểm a tuyến đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) tại Mục 3. XÃ PHONG THU thành 2 đoạn như sau: TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 2 Tuyến Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ)
Từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu 198.000 159.500 132.000
Từ hết ranh giới thôn Trạch Hữu đến cầu Vân Trạch Hòa 130.000 120.000 110.000 - Sửa đổi số thứ tự thứ 4 tuyến đường cứu hộ - cứu nạn Mục 9. XÃ PHONG CHƯƠNG, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 4 Đường cứu hộ - cứu nạn nối dài
Từ giáp ranh giới xã Phong Hiền đến giáp ranh giới xã Điền Lộc 192.000 156.000 144.000 b) Sửa đổi, bổ sung tại II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN: Bổ sung số thứ tự thứ 9 tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ vào Mục 2. XÃ QUẢNG THỌ, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 9 Tuyến đường từ đình làng Niêm Phò đến cầu Niêm Phò, xã Quảng Thọ (từ thửa đất số 109, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 661, tờ bản đồ 07) 280.000 230.000 190.000 2. Sửa đổi điểm đầu điểm cuối và bổ sung một số tuyến đường mới vào PHỤ LỤC 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, như sau: - Sửa đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối các số thứ tự như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỔ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 VỊ trí 3 Vị trí 4 24 Cao Hữu Duyệt Tỉnh lộ 6 Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành) 3B 560.000 340.000 280.000 230.000 26 Nguyễn Đăng Đàn Tỉnh lộ 6 Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 3B 560.000 340.000 280.000 230.000 30 Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch Vân Trach Hòa Phò Trạch 2A 990.000 590.000 490.000 390.000 31 Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch Vân Trạch Hòa Phò Trạch 2A 990.000 590.000 490.000 390.000 36 Hoàng Minh Hùng Phò Trạch Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 2B 700.000 420.000 350.000 280.000 37 Xạ Biêu Hiền Lương Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 2B 700.000 420.000 350.000 280.000 - Bổ sung số thứ tự 39, 40, 41 các đường như sau: TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 39 Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) Thửa đất 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 2B 700.000 420.000 350.000 280.000 40 Tuyến đường Trung tâm TDP Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt TDP Trạch Tả Cổng làng Trạch Tả 3C 510.000 310.000 260.000 200.000 41 Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) đường Lramp Vĩnh nguyên - Khánh Mỹ 3C 510.000 310.000 260.000 200.000 3. Bổ sung vào số thứ tự số 22 PHỤ LỤC 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 22 Trần Bá Song
Đường thôn Đông Giang Giao với đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6 Giao với đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7) 2A 1.000.000 700.000 610.000 490.000
Giao với đường Phạm Quang Ái tới xã Quảng Lợi) Giao với đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 2B 910.000 640.000 560.000 455.000 4. Bổ sung một số tuyến đường mới vào PHỤ LỤC 04. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 II PHƯỜNG TỨ HẠ 46 Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 Lý Thái Tông Đinh Bộ Lĩnh 2C 1.770.000 885.000 621.000 357.000 47 Đường nội thị tổ dân phố 4 Khu QH dân cư tổ dân phố 4 Đường Phú Ốc 2B 2.000.000 1.000.000 693.000 400.000 48 Đường vào khu dân cư Tứ Hạ Cách mạng tháng 8 đoạn 3 Đặng Vinh 2A 2.280.000 1.147.000 796.000 459.000 III PHƯỜNG HƯƠNG VĂN 15 Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba Lý Nhân Tông đoan 3 Đường quy hoạch số 4 2B 2.000.000 1.000.000 693.000 400.000 IV PHƯỜNG HƯƠNG VÂN 7 Đường Dinh Tôn Thất Bách Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành 5A 590.000 370.000 266.000 174.000 5. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường mới vào Phụ lục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau: - Bỏ số thứ tự 8 các đoạn đường chưa được đặt tên: do trùng lắp với số thứ tự 388 (đường Xuân Diệu). - Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối một số tuyến đường như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 77 Hoa Lư Nguyễn Văn Linh Đường QH 11,5m 5B 4.900.000 2.744.000 1.813.000 1.176.000 308 Thanh Hải Điện Biên Phủ Đồi Quảng Tế 5A 6.050.000 3.388.000 2.239.000 1.452.000
Thanh Hải Đồi Quảng Tế Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) 5C 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000
Nhánh Thanh Hải Đồi Quảng Tế Lê Ngô Cát (Kiệt 54) 5C 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000 - Bổ sung một số tuyến đường như sau: TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 261 Phạm Đình Hổ Thái Phiên Tôn Thất Thuyết kéo dài 5A 6.050.000 3.388.000 2.239.000 1.452.000
Phạm Đình Hổ Tôn Thất Thuyết kéo dài Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) 5B 4.900.000 2.744.000 1.813.000 1.176.000 316 Thích Tịnh Khiết Điện Biên Phủ Trần Thái Tông 5A 6.050.000 3.388.000 2.239.000 1.452.000
Thích Tịnh Khiết Trần Thái Tông kiệt 82 Quảng Tế 5C 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000 325 Tôn Thất Cảnh Hoàng Quốc Việt Cầu Nhất Đông 5C 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000
Tôn Thất Cảnh Cầu Nhất Đông Hết đường (cả 02 nhánh) - Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02) - Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11)
2.500.000 1.400.000 925.000 600.000
Các đoạn đường chưa đặt tên
17 Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) Kiệt 143 Phan Bội Châu 5C 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000 18 Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 Đường Quảng Tế Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17
2.500.000 1.400.000 925.000 600.000 19 Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải Nhánh Thanh Hải Đường liên tổ KV5
2.500.000 1.400.000 925.000 600.000 6. Bổ sung các khoản của Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô như sau: a) Bổ sung số thứ tự 4 vào Mục I Khoản 2, như sau: Đơn vị tính: đồng/m2
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường GIÁ ĐẤT Ở I Thị trấn Sịa
4 Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa
Đường 16,5 m 1.000.000
Đường 11,5 m 950.000 b) Bổ sung số thứ tự 3 vào Mục II và bổ sung Mục VIII vào Khoản 3 như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở II Phường Hương Văn
3 Khu quy hoạch vùng Toong
Đường quy hoạch 13,5 m 1.300.000
Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m 1.140.000 VIII Phường Hương Chữ
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3
Đường quy hoạch 11,5 m 1.300.000
Đường quy hoạch 5,95 m 1.140.000 c) Bổ sung số thứ tự 3 vào Mục II, bổ sung số thứ tự 3, 4 vào Mục VI và bổ sung số thứ tự 4 vào Mục XI khoản 7, như sau: Đơn vị tính: Đồng/m2 TT Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) GIÁ ĐẤT Ở II Thị trấn Phú Lộc
3 Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)
Đường 24,0 m 845.000
Đường 13,5 m 689.000
Đường 11,5 m 637.000 VI Xã Lộc Sơn
3 Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn
Đường 31,0 m 228.000
Đường 13,5 m 180.000 4 Khu quy hoạch dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn, xã Lộc Sơn
Đường 19,5 m 1.150.000
Đường 11,5 m đến 15,5 m 806.000 XI Xã Vinh Hiền
4 Khu tái định cư Quốc lộ 49
Đường 36,0 m 517.000
Đường 11,0 m đến 13,5 m 363.000 Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc; Chủ tịch UBND thị xã Hương Trà; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022./. Nơi nhận: TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN Phan Quý Phương |