Bài tập truyền khối trình văn dũng pdf năm 2024

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) 10/10 Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề) 10. (Chữ ký và Họ tên) PGS. TS Nguyền Đình Quân (Ch ữ ký, Chức vụ và Họ tên) PGS. TS. Trịnh Văn Dũng

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM KHOA Kỹ thuật Hóa học

THI GIỮA KỲ

Học kỳ/năm học 211 2021- Ngày thi 16/10/ Môn học Quá trình và Thiết bị Truyền khối Mã môn học CH Thời lượng 60 phút Mã đề 211-2051- Ghi chú: - Sinh viên: Không được sử dụng tài liệu. - Làm bài viết tay trên giấy A4 (ưu tiên mực xanh), Sinh viên nộp bài 1 lần, dạng 1 file PDF

Họ và tên Sinh viên: ....................................................... Mã số SV: ......................

Câu hỏi 1) (L.O.1 - 2,0 điểm) : Hãy trình bày: Khuếch tán phân tử là gì? Hệ số khuếch tán phân tử (DAB) là gì? Nêu tên và so sánh các phương pháp xác định hệ số khuếch tán phần tử? Những ứng dụng của hệ số khuếch tán phân tử trong truyền khối?

Câu hỏi 2) (L.O.2 - 2,0 điểm): Trình bày những yêu cầu chung đối với các thiết bị truyền khối dạng tháp? Khi lựa chọn đệm (chêm) để tính toán thiết kế tháp đệm, cần thực hiện như thế nào để đáp ứng những yêu cầu nêu trên và giải thích tại sao.

Câu hỏi 3) (L.O.2 - 5,0 điểm): Khi cho không khí chứa 2,5 (% thể tích) NH 3 (A) đi từ dưới lên ngược chiều với dòng nước chảy màng trong ống của tháp màng từ trên xuống ở 25 oC, 1,0 atm. Dòng lỏng đi ra chứa 0,015 kmol NH 3 /kmol H 2 O, quá trình đã tách được 98 % chất A trong dòng khí. Hãy: a) (2 ,0 điểm): Hãy trình bày: Các phương pháp (tên gọi và công thức hay sơ đồ) xác đinh số đơn vị truyền khối và so sánh ưu nhược điểm của các phương pháp này; b) (2,0 điểm): Xác định động lực quá trình, biết rằng ở điều kiện làm việc đường cân bằng của hệ Y*=f(X) cho trong bảng sau (X, Y: kmol A/kmol trơ):

X 0 0 0 0 0 0 0.

Y* 0 0 0 0 0 0 0.

  1. (2,0 điểm): Hãy chọn một trong những phương pháp trình bày trong câu a) để xác định số đơn vị truyền khối theo phương pháp này.

Danh mục: Cao đẳng - Đại học

... 183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210404545503550455035404535404550354045503540455035404550452002503002503002502002503003502503002502002503003502503002502002503002503002502002506,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,01112789101112787891011127891011127891011120,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,208090100607080901006070708090100607060708090100607080901006070trònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuông6 Bài tập lớn số 02: ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BECNOULLIĐường hầm dẫn nước từ sông vào giếng; sau đó máy ... 44454647484950515253545556575859606162636465666768697071727374757677787980818283848586878889503540455035404550354045503540455035404550354045503540455035404550354045503540455035404550352002503003502503002502002503002503002502002503003502503002502002503002503002502002503003502503002502002503002503002502002503003502503002506,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,0789101112789101112789101112789101112789101112789101112789101112789100,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,201006070809010060706070809010060708090100607060708090100607080901006070607080901006070809010060706070trònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuông3 Số liệu bài tập lớn số 02TT Q(l/s) d(mm) hck(m) l(m)∆Z(m)L(m) Hình dạng mặtcắt đường hầm12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243354045503540455035404550354045503540455035404550354045503540455035404550354045503540452503002502002503003502503002502002503003502503002502002503003502503002502002503002503002502002503003502503002502002503002503002506,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,46,66,06,26,4789101112789101112789101112127891011127891011127891011127891011120,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,150,200,250,15607080901006070809010060708090100607080901006070809010060706070809010060708090100607060708090vuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuôngtrònvuông2...

  • 6
  • 1,558
  • 17