Bài tập của thống kê doanh nghiệp

Ebook hướng dẫn làm bài tập thống kê

Bộ tài liệu này giúp bạn chuẩn bị kỹ lưỡng cho mình kiến thức của môn học Thống kê doanh nghiệp, bao gồm một số nội dung chính sau đây.

  • Lời nói đầu
  • Phần I Tóm tắt lý thuyết và các bài tập cơ bản
  • Chương 1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
  • Chương 2. Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  • Chương 3. Thống kê lao động trong doanh nghiệp
  • Chương 4. Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
  • Chương 5. Thống kê nguyên vật liệu trong doanh nghiệp
  • Chương 6. Thống kê giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
  • Chương 7. Thống kê hiệu quả SXKD của doanh nghiệp
  • Phần II Một số bài tập tổng hợp
  • Phần III Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản

Cập nhật: 07/08/2014

Bài tập của thống kê doanh nghiệp
6
Bài tập của thống kê doanh nghiệp
115 KB
Bài tập của thống kê doanh nghiệp
0
Bài tập của thống kê doanh nghiệp
396

Bài tập của thống kê doanh nghiệp

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: TT A 1 2 3 4 Chỉ tiêu Lượng SP Đơn giá Thành tiền C 5000 (tr.đ/SP) D 1.2 E 6000 Đầu năm 250 1.2 300 Cuối năm 300 1.2 360 B Thành phẩm sx ra trong năm Thành phẩm tồn kho: Sản phẩm sxdd Đầu năm 200 Cuối năm 220 Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi ra 2700 trong năm 5 Tiền lương và các chi phí có tính chất 1000 tiền lương 6 Khấu hao TSCĐ trong năm 7 Lợi nhuận trước thuế của DN 380 2000 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học. Bài 2: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: ( đvt: tr đ) Tiêu dùng / sản xuất Nông lâm thủy sản Công nghiệp và xây dựng Lĩnh vực khác Thu nhập lần đầu của ng lao động Thu nhập lần đầu của DN Khấu hao TSCĐ Nông lâm Công nghiệp Lĩnh vực thủy sản 800 1500 100 200 300 100 & xây dựng 1000 3000 500 400 800 800 khác 500 200 100 100 100 50 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học. Bài 3: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: 1 Lĩnh vực Chi phí trung Tiền công Khấu hao Thu nhập Công nghiệp Xây dựng Dịch vụ gian (tỉ đ) 100 50 20 (tỉ đ) 2 1 1 TSCĐ (tỉ đ) 1 1 1 của DN 20 10 5 Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học. Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau: Chỉ tiêu A. Tổng số thu Ι. Thu kinh doanh tiền tệ 1. Thu lãi cho vay 2. Thu lãi tiền gửi 3. Thu lãi hùn vốn góp 4. Thu kinh doanh vàng bạc đá quí 5. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàng 6. Thu khác trong kinh doanh tiền tệ B. Tổng số chi Ι. Chi nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ 1. Trả lãi tiền vay tín dụng 2. Trả lãi tiết kiệm, phát hàng tín phiếu 3. Trả lãi tiền gửi 4. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ … 5. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngân hàng ΙΙ. Chi phí quản lý 1. Chi lương &các khoản có tính chất lương 2. Trích lãi BHXH 3. Khấu hao TSCĐ 4. Hao phí công cụ lao động nhỏ 5. Xây dựng nhỏ 6. Chi phí VPP 7. Quần áo đồng phục, QA BHLĐ 8. Chi phí bưu điện 9. Chi phí bốc xếp tiền 10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng … 11. Chi phí bảo vệ cơ quan 12. Công tác phí - Phụ cấp đi đường - Tiền tàu xe, KS, nhà trọ 13. Chi phí đào tạo - Người đào tạo được hưởng Mã số Giá trị A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 1053 987 33 1 24 4 4 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 A16 A17 A18 A19 A20 A21 A22 A23 A24 A25 A26 A27 A28 A29 A30 852 111 72 662 3 4 93 30 4 15 3 1 4 4 3 3 2 1 2 1 1 3 1 2 14. Chi nghiên cứu khoa học 15. Chi phí quảng cáo 16. Chi phí khác - Tiền thưởng ΙΙΙ. Thuế sản xuất C. Lợi nhuận A31 A32 A33 A34 A35 A36 1 2 15 7 78 29 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này. Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ) Chỉ tiêu 1. Doanh thu tiêu thụ 2. Tồn kho thành phẩm Công nghiệp 576682 Xây dựng 212756 Dịch vụ TM 250352 - Đầu năm 111775 68350 43425 - Cuối năm 3. Sản phẩm sản xuất dở dang 192652 109730 82922 - Đầu năm 14969 50000 - Cuối năm 4. Chi phí nguyên vật liệu 5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ) 6. Chi phí đào tạo 7. Chi y tế, vệ sinh 8. Chi văn hóa, thể thao 9. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê ngoài 10. Chi phí phòng cháy chữa cháy 11. Chi tiếp khách hội họp 12. Tiền công tiền lương 13. Khấu hao TSCĐ 14. Lợi nhuận trước thuế của DN 19029 4630 1320 1405 2100 2000 5000 250000 50000 100000 70000 51298 1998 2470 1500 1770 1100 1000 3000 100000 60000 50000 178041 3608 1500 2500 1000 1000 1000 1200 40000 30000 30000 Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học. Bài 6: Có tài liệu về lợi nhuận của 1 DN qua các năm: (ĐVT: tr đ) Năm thứ Lợi nhuận 1 500 2 540 3 590 4 645 5 700 Hãy dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và 7 của DN theo phương pháp: 3 a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân Yn+1 = Yn + Y b) Tốc độ phát triển bình quân Yn+1 = Yn * t c) Hồi qui và tương quan Bài 7: Có tài liệu về mức tăng VA của 1DN như sau: Năm thứ ΔYi 1 120 2 150 3 180 4 240 5 310 Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của DN vào năm thứ 6 và 7 theo a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân b) Tốc độ phát triển bình quân c) Hồi qui và tương quan. ( Theo công thức Yi - Yi – 1 = ΔYi) Bài 8: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: - Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000 VNĐ. - Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ. - Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ. - Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ) + Nguyên vật liệu chính 4050 + Nguyên vật liệu phụ 500 + Điện năng, chất đốt 500 + Chi phí vật chất khác 250 + Chi phí nhân công + Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ + Chi phí dịch vụ 2700 10 1200 Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm 2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO) 4 Bài 9: Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau: Phân xưởng Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 10 12 1 Số sản phẩm sản xuất Kỳ gốc Kỳ báo cáo 2000 1000 2 15 20 3000 4000 3 15 17 2000 3000 Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm. Hãy tính: - Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo? - Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc? Bài 10: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng: Phân Giá thành 1 đvsp Xưởng (tr đ / sp) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 1,2 1,1 Ι(sx sp A) Giá bán 1 đvsp (tr đ/ sp) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 2 2,1 Lượng sản phẩm tiêu thụ Kỳ gốc 100 (SP) Kỳ báo cáo 120 ΙΙ(sx sp B) 2 2 2,5 2,8 200 300 ΙΙΙ(sx sp C) 1,5 1,2 2 2,2 200 250 Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so với kỳ gốc. Bài 11: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau: Phân Giá thành 1 đvsp Xưởng (tr đ / sp) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 5 4,8 A (tấn) B (m3) 9 9,2 Giá bán 1 đvsp (tr đ/ sp) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 5,5 6 10 11 Lượng sản phẩm tiêu thụ (SP) Kỳ gốc Kỳ báo cáo 100 120 200 300 C (chiếc) 3 2,8 3,5 3,2 200 250 Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so với kỳ gốc. 5

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tài liệu "Bài tập tham khảo môn thống kê doanh nghiệp" có mã là 552341, file định dạng docx, có 7 trang, dung lượng file 26 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Chuyên Ngành Kinh Tế > Kế Toán - Kiểm Toán. Tài liệu thuộc loại Đồng

Nội dung Bài tập tham khảo môn thống kê doanh nghiệp

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập tham khảo môn thống kê doanh nghiệp để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 7 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Bài tập tham khảo môn thống kê doanh nghiệp

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.