Attitudes là gì

"Attitude toward" thường được sử dụng, nhưng có những trường hợp "to" cũng có thể được sử dụng. Nó phụ thuộc vào câu mà ta đang nhắc đến.

Attitude /ˈætɪtju:d/ to & attitude toward /ˈætɪtju:d təˈwɔ:dz/

Danh từ attitude với nghĩa thái độ, quan điểm, thường được theo sau bằng giới từ to, toward và towards. Giới từ to được dùng thông dụng ở Anh hơn là Mỹ.

Attitudes là gì
 What is her attitude to abortion?

(Quan điểm của bà ấy về việc phá thai như thế nào).

Toward phổ biến ở Mỹ, còn towards được dùng ở Anh.

David's attitude toward his brother is complex; a mixture of love, pity, and anger.

(Thái độ của David đối với em trai là phức tạp, vừa pha trộn giữa thương yêu, thương hại và giận giữ).

She has a positive attitude towards studying.

(Cô ấy có một thái độ tích cực đối với việc học tập).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết attitude to & attitude toward được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Thái độ (tiếng Anh: Attitude) là những biểu đạt có tính đánh giá liên quan đến các vật thể, con người và các sự kiện.

Attitudes là gì

Hình minh họa. Nguồn: Buzzle.com

Thái độ (Attitude)

Định nghĩa

Thái độ trong tiếng Anh là Attitude. Thái độ là những biểu đạt có tính đánh giá liên quan đến các vật thể, con người và các sự kiện.

Có ba khía cạnh hình thành nên thái độ của cá nhân đối với vật thể, con người hay sự kiện,  đó là khía cạnh nhận thức, tình cảm và hành vi của thái độ.

Các loại thái độ

(1) Sự thỏa mãn đối với công việc

- Sự thỏa mãn công việc chỉ thái độ chung của một cá nhân với công việc. Đó là sự thích hay không thích một công việc cụ thể.

- Muốn tăng sự thỏa mãn đối với công việc của cá nhân, các nhà quản lí cần quan tâm đến những yếu tố sau:

+ Những đặc điểm của công việc

Cá nhân có xu hướng thích những công việc mà ở đó họ có cơ hội để vận dụng kĩ năng và năng lực của mình, họ có quyền tự chủ trong công việc và nhận được thông tin phản hồi về kết quả thực hiện công việc.

Họ cũng ưa thích các công việc đòi hỏi phải sử dụng trí tuệ của mình để thực hiện. Một công việc quá đơn giản hay quá phức tạp sẽ không tạo được thái độ tích cực của cá nhân với công việc.

Họ sẽ rất dễ chán nản nếu công việc đơn giản hoặc có cảm giác thất bại khi liên tục không hoàn thành được công việc có tính phức tạp quá cao.

+ Môi trường làm việc

Một môi trường làm việc an toàn, thuận tiện, sạch sẽ và có các điều kiện giải trí tối thiểu sẽ có tác dụng làm tăng sự thỏa mãn của người lao động đối với công việc.

+ Các chính sách của tổ chức

Chính sách thù lao rõ ràng với mức lương, thưởng được trả trên cơ sở phân tích mức độ phức tạp của công việc và sự hoàn thành công việc sẽ góp phần nâng cao sự thỏa mãn của cá nhân đối với công việc.

Bên cạnh đó, một chính sách thăng tiến hợp lí và công bằng cũng góp phần làm cho người lao động cảm thấy thỏa mãn hơn với công việc.

(2) Sự tham gia vào công việc

- Đó là mức độ mà cá nhân tích cực tham gia vào quá trình thực hiện công việc. Những cá nhân có mức độ tham gia công việc cao rất quan tâm đến loại công việc mà họ đảm nhiệm.

(3) Sự cam kết đối với tổ chức

- Đó là sự gắn bó đối với tổ chức xét về mặt tâm lí. Cá nhân có sự cam kết đối với tổ chức cao thường hiểu rõ về mục tiêu của tổ chức, và mong muốn làm việc lâu dài cho tổ chức.

- Thái độ của một cá nhân đối với công việc và đối với tổ chức có thể thay đổi được. Nhiệm vụ của các nhà quản lí là làm thế nào để củng cố, tăng cường thái độ tích cực của người lao động và giảm bớt những thái độ tiêu cực của họ.

(Tài liệu tham khảo: Cơ sở hành vi của cá nhân trong tổ chức, Tổ chức giáo dục Topica)

Thông tin thuật ngữ attitudes tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Attitudes là gì
attitudes
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ attitudes

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

attitudes tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ attitudes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ attitudes tiếng Anh nghĩa là gì.

attitude /'ætitju:d/

* danh từ
- thái độ, quan điểm
=one's attitude towards a question+ quan điểm đối với một vấn đề
=an attitude of mind+ quan điểm cách nhìn
- tư thế, điệu bộ, dáng dấp
=in a listening attitude+ với cái dáng đang nghe
=to strike an attitude+ làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)

Thuật ngữ liên quan tới attitudes

  • suchlike tiếng Anh là gì?
  • persuasibleness tiếng Anh là gì?
  • praiseworthiness tiếng Anh là gì?
  • worries tiếng Anh là gì?
  • mesdemoiselles tiếng Anh là gì?
  • wider tiếng Anh là gì?
  • tachometers tiếng Anh là gì?
  • brawlingly tiếng Anh là gì?
  • overtrain tiếng Anh là gì?
  • geosyncline tiếng Anh là gì?
  • kikongo tiếng Anh là gì?
  • grapplers tiếng Anh là gì?
  • ragas tiếng Anh là gì?
  • postcode tiếng Anh là gì?
  • phormium tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của attitudes trong tiếng Anh

attitudes có nghĩa là: attitude /'ætitju:d/* danh từ- thái độ, quan điểm=one's attitude towards a question+ quan điểm đối với một vấn đề=an attitude of mind+ quan điểm cách nhìn- tư thế, điệu bộ, dáng dấp=in a listening attitude+ với cái dáng đang nghe=to strike an attitude+ làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)

Đây là cách dùng attitudes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ attitudes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

attitude /'ætitju:d/* danh từ- thái độ tiếng Anh là gì?
quan điểm=one's attitude towards a question+ quan điểm đối với một vấn đề=an attitude of mind+ quan điểm cách nhìn- tư thế tiếng Anh là gì?
điệu bộ tiếng Anh là gì?
dáng dấp=in a listening attitude+ với cái dáng đang nghe=to strike an attitude+ làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)