Ăn cơm trong tiếng anh là gì năm 2024

Ăn cơm trong tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by both native speakers and AI 📝✨.

Sign up

Ngồi xuống ăn cơm đi, em đang chờ anh đây.

Please come and eat rice, I am here waiting for you.

Ăn cơm cùng người khác, cũng rất bình thường.

Having dinner with someone is totally normal.

Như Nhật bản, người Hàn Quốc ăn cơm hầu như với mỗi bữa ăn.

Like the Japanese, the Koreans eat rice with almost every meal.

Tôi cũng sẽ cố gắng để được ăn cơm với bố mẹ thường xuyên hơn.

I should get dinner with my parents more often.

Ăn cơm cùng với những người bạn thân tại tiệmcơm yêu thích.

Lunch with friends at your favorite picnic table.

Lunch completed, it continues….

Giờ ăn cơm nào cũng bị chụp hình.

Now every meal is recorded.

Ăn cơm xong, cắt tóc, rồi viết thư…?

Lunch, then hair cut and then… write?

Đã qua rấtnhiều tiếng kể từ lần cuối ăn cơm.

Countless hours had gone by since my last meal.

Mùa hè đến, nhiều người có cảm giác không muốn ăn cơm.

In our summer months a lot of us don't feel like cooking.

Mơ thấy người đã chết ăn cơm, bạn sẽ sống lâu.

Dreaming of a dead person eating rice, you will live long.

Mạnh Bà đang đợi tôi ở nhà ăn cơm nên tôi về trước đây!

Dinner was waiting for me at home so I rushed back!

I remember that first meal.

Hôm rồi tôi ăn cơm với đứa cháu mới có con được mấy tháng.

I was having lunch with my son a few weeks ago.

Người chết vì ăn cơm tại một ngôi đền ở Ấn Độ.

Eleven people ate rice in an Indian temple and died.

Người mình trồng lúa và ăn cơm từ ngàn năm xưa.

People have been farming and eating rice for thousands of years.

Có khi đã ăn cơm xong rồi… hoặc chưa cũng nên…?

Did she have dinner yet… or maybe not…?

Đã qua rấtnhiều tiếng kể từ lần cuối ăn cơm.

It was many hours since our last meal.

Instead of lunch, I drank.

Họ luôn luôn cầu nguyện trước khi ăn cơm.

They always prayed before meals.

Chẳng phải trước đây anh nói mọi người cùng ăn cơm còn gì.

You said we should all get together for dinner one day.

Lời kỉnh nguyện trước khi ăn cơm?

Saying grace before meals?

Surely they must have lunch money we can take.".

Còn rất nhiều điều muốn kể, nhưng giờ phải đi ăn cơm.

There is so much to say here, but dinner needs to be made.

Kết quả: 326, Thời gian: 0.0216

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng Anh ăn cơm nói là gì?

eat, ate, dine là các bản dịch hàng đầu của "ăn cơm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi đang ăn cơm. ↔ I'm eating rice now.

Ăn cơm đọc Tiếng Anh như thế nào?

ăn cơm {động từ}.

eat rice {động} cơm..

have rice {động} cơm..

have a meal {động} ăn cơm..

Mời ai đó ăn cơm bằng Tiếng Anh?

Wishing you a good meal/lunch/ dinner!

Bạn ăn cơm chưa nói Tiếng Anh như thế nào?

Tiếng Anh là gì bạn ăn cơm chưa? have you eaten yet?