6/6 âm là bao nhiêu dương 2023

Xem lịch âm ngày 06/10/2023 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 06/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 06/10/2023.

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ Sáu ngày 6 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 06/10/2023
  • Ngày âm lịch : 22/8/2023
  • Là ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
  • Thuộc ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Ngày 06/10/2023 tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Xấu với các tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
    6/6 âm là bao nhiêu dương 2023
    Âm lịch hôm nay Ngày 06 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 06 tháng 10 năm 2023

Dương lịch Ngày 06 tháng 10 năm 2023

Thứ Sáu

Âm lịch Ngày 22 tháng 8 năm 2023 22

Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59) Dậu (17:00-19:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 38 phút 18 giờ 16 phút 11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 39 phút 05 giờ 16 phút 23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 06/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 06/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Ngày 6 Tháng 6 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 23 Tháng 7 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 6 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Chủ nhật, 23/07/2023 06/06/2023(AL)- ngày:Nhâm Ngọ, tháng:Kỷ Mùi, năm:Quý Mão Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Bế Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Đại Thử Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa

Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Tây Bắc Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Giáp tý Bính tuất Canh tý Bính thìn Ất sửu Đinh sửuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

(Xem ngày tốt xấu ngày 23 tháng 7 năm 2023)

Âm lịch: Ngày 6/6/2023 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Hành Mộc - Sao Tinh - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Đại Thử

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 05:28
  • Mặt trời lặn: 18:40
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 12 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
  • Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Sửu, ất Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng phong, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao: Tinh Tinh nhật mã Sao tinh chiếu rọi tránh hợp hôn Vợ chồng ruông trẻ héo ho Nhất việc làm nhà thì rất tốt Nhì việc công danh dễ mãn nguyện Trực: Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Xá * - Minh Tinh - Cát Khánh * - Lục Hợp * Thiên Lại * - Thụ Tử * - Vãng vong - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Ngày mùng 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Trong năm 2023 Quý Mão Tết Nguyên Đán rơi vào tháng 1 và mùng 6 Tết 2023 là ngày 27/1/2023 dương lịch (Thứ 6).

tháng 6 âm là tháng mấy dương năm 2023?

Xem lịch âm tháng 6 năm 2023 Lịch âm tháng 6/2023 theo dương lịch thì sẽ là tháng 4 của năm 2023. Tính theo ngày âm thì được bắt đầu từ ngày 14/4/2023 đến ngày 13/5/2023.

16 6 âm lịch là ngày bao nhiêu dương 2023?

Âm lịch: 29/4/2023.

6 9 dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 6/9/2023. Âm lịch: 22/7/2023. Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo.