5 cm bằng bao nhiêu met

Đây là công cụ chuyển đổi đơn vị hệ mét, có thể chuyển đổi đơn vị mét sang centimet một cách dễ dàng và nhanh chóng, hoặc chuyển đổi ngược centimet sang mét, đồng thời cung cấp quy trình và công thức tính toán, đặc biệt nhất là nó có một thước đo ảo động trực quan độc đáo tạo ra kết quả dễ hiểu hơn.

Cách sử dụng công cụ chuyển đổi mét(m) và centimet(cm) này

  • Để chuyển đổi mét sang cm, số đầy đủ vào mét trống
  • Để đổi cm sang mét, hãy điền số vào chỗ trống CM
  • Số chấp nhận số thập phân và phân số, vd. 3,6 hoặc 7 3/4

Mét(m) & Xentimét(cm)

  • 1 mét = 100 cm
  • 1 cm = 0,01 mét = 1⁄100 mét

Xéc-ti-mét hoặc xăng-ti-mét (chính tả của Mỹ) là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét, bằng một phần trăm của mét, trong hệ mét, tiền tố "centi" có nghĩa là "một phần trăm"

Cách đổi cm sang mét

Để chuyển đổi centimet sang mét, hãy chia số cm cho 100 để được số mét, sau đây là một tài liệu tham khảo toán học

centimet ÷ 100 = mét
460cm = 460 ÷ 100 = 4,6m

Cách chuyển đổi mét sang cm

Để chuyển đổi mét sang centimet, hãy nhân số mét với 100, sau đây là tham chiếu toán học

centimet x 100 = mét.
15,5 mét = 15,5 x 100 = 1550 cm

Bảng chuyển đổi Mét sang Xentimét

  • 1 mét = 100 cm
  • 2 mét = 200 cm
  • 3 mét = 300 cm
  • 4 mét = 400 cm
  • 5 mét = 500 cm
  • 6 mét = 600 cm
  • 7 mét = 700 cm
  • 8 mét = 800 cm
  • 9 mét = 900 cm
  • 10 mét = 1000cm

  • 11 mét = 1100 cm
  • 12 mét = 1200 cm
  • 13 mét = 1300 cm
  • 14 mét = 1400 cm
  • 15 mét = 1500 cm
  • 16 mét = 1600 cm
  • 17 mét = 1700 cm
  • 18 mét = 1800 cm
  • 19 mét = 1900 cm
  • 20 mét = 2000 cm

  • 21 mét = 2100 cm
  • 22 mét = 2200 cm
  • 23 mét = 2300 cm
  • 24 mét = 2400 cm
  • 25 mét = 2500 cm
  • 26 mét = 2600 cm
  • 27 mét = 2700 cm
  • 28 mét = 2800 cm
  • 29 mét = 2900 cm
  • 30 mét = 3000cm


Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

  • Chuyển đổi feet sang inch

    Tìm hiểu chiều cao cơ thể của bạn tính bằng centimet, hoặc tính bằng feet/inch, 5'7" inch tính bằng cm là bao nhiêu?

  • Đổi cm sang inch

    Chuyển đổi mm sang inch, cm sang inch, inch sang cm hoặc mm, bao gồm inch thập phân sang inch phân số

  • Chuyển đổi mét sang feet

    Nếu bạn muốn chuyển đổi giữa mét, feet và inch (m, ft và in), vd. 2,5 mét bằng bao nhiêu feet? 6' 2" cao bao nhiêu mét? Hãy thử công cụ chuyển đổi mét và feet này, với thước đo tỷ lệ ảo tuyệt vời của chúng tôi, bạn sẽ sớm tìm thấy câu trả lời.

  • Đổi feet sang cm

    Chuyển đổi feet thành centimet hoặc centimet thành feet. 1 1/2 feet bằng bao nhiêu cm? 5 feet bằng bao nhiêu cm?

  • Chuyển đổi mm sang feet

    Chuyển đổi feet sang milimét hoặc milimét sang feet. 8 3/4 feet bằng bao nhiêu mm ? 1200 mm là bao nhiêu feet?

  • Đổi cm sang mm

    Chuyển đổi milimét sang centimet hoặc centimet sang milimét. 1 centimet bằng 10 milimét, 85 mm dài bao nhiêu cm?

  • Đổi mét sang cm

    Chuyển đổi mét sang centimet hoặc centimet sang mét. 1,92 mét dài bao nhiêu Xentimét ?

  • Chuyển đổi inch sang feet

    Chuyển đổi inch sang feet (in = ft), hoặc feet sang inch, chuyển đổi đơn vị đo lường Anh.

  • Thước kẻ trên hình ảnh của bạn

    Đặt thước ảo vào hình ảnh của bạn, bạn có thể di chuyển và xoay thước, nó cho phép bạn thực hành cách sử dụng thước để đo độ dài.

    Đây là công cụ giúp bạn quy đổi số đơn centimet sang mét (cm sang m), bạn chỉ cần nhập số cần quy đổi vào bên dưới để hệ thống tự thực hiện.

    Công cụ đổi Centimet - mét

    1 cm bằng bao nhiêu mét?

    1 cm = 0.01 m

    hay

    1 m = 100 cm. 

    Cm và m là những đơn vị đo độ dài rất phổ biến tại Việt Nam bạn sẽ bắt gặp đơn vị này trong mọi mặt của đời sống thường ngày. Tuy nhiên trong kỹ thuật để có độ chính xác cao thì sẽ dùng tới đơn vị milimet (mm).

    Công thức quy đổi: d(m) = d(cm) / 100

    Ví dụ: Bạn cần quy đổi 20 cm sang m.

     d(m) = d(cm) / 100 = 20/100 = 0.2 m

    Như vậy 20 centimet bằng 0.2 mét. 

    Bảng chuyển đổi từ centimet sang mét

    Centimet (cm)Met (m)0.01 cm0.0001 m0.1 cm0.001 m1 cm0.01 m2 cm0.02 m3 cm0.03 m5 cm0.05 m10 cm0.1 m20 cm0.2 m50 cm0.5 m100 cm1 m1000 cm10 m

    Mét là gì?

    Mét là đơn vị đo khoảng cách, đây là đơn vị chiều dài cơ bản trong Hệ đơn vị (SI) quốc tế. 

    Định nghĩa gần đây nhất của mét Văn phòng Cân đo Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) vào năm 1983 là: "Metre (mét) là khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây. - Theo Wiki.

    Nguồn gốc của Met bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp (metreo) để đo, đếm hoặc so sánh. Ngày nay mét được sử dụng cực kỳ phổ biến vì là đơn vị trong hệ SI của quốc tế. Ở Việt Nam đây cũng là đơn vị phổ biến nhất về đo khoảng cách.