16 12 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Giờ nào việc nấy. Mỗi khung giờ khác nhau lại có cách hung, cát không tương đồng. Gặp cách hung nên tránh làm việc lớn, gặp cách cát thì nên lựa chọn để tiến hành dự định quan trọng. Có như thế mới chủ động nắm chắc phần thuận lợi về mình.

- Giờ Tý (23:00-00:59):

  • Việc nên làm: Định hôn, cưới gả, xuất hành, cầu tài, khai trương, giao dịch, đóng lót giường.
  • Việc kỵ: Cầu phúc, cầu tự.

- Giờ Sửu (01:00-02:59):

  • Việc nên làm: Sửa chữa, an táng.
  • Việc kỵ: Đi thuyền, đóng thuyền.

- Giờ Dần (03:00-04:59):

  • Việc nên làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, an táng, cưới gả.
  • Việc kỵ: Sửa chữa, động thổ.

- Giờ Mão (05:00-06:59):

  • Việc nên làm: Sửa chữa, tạo tác.
  • Việc kỵ: Cầu phúc, tế tự, cúng tế thần linh.

- Giờ Thìn (07:00-08:59):

  • Việc nên làm: Gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm nhân đinh, an táng, nhập trạch, sửa chữa.
  • Việc kỵ: Cầu phúc, khai quang, nhậm chức, xuất hành.

- Giờ Tị (09:00-10:59):

  • Việc nên làm: Cầu tự, định hôn, cưới gả, cầu tài, khai trương, giao dịch, sửa chữa, mua xe, đổ mái, di quan.
  • Việc kỵ: Tế tự, cầu phúc, khai quang, nhậm chức, xuất hành.

- Giờ Ngọ (11:00-12:59):

  • Việc nên làm: Cầu tự, cầu phúc, xuất hành, cầu tài, an táng, nhậm chức, cưới gả.
  • Việc kỵ: Không có.

- Giờ Mùi (13:00-14:59):

  • Việc nên làm: Không có.
  • Việc kỵ: Không có.

- Giờ Thân (15:00-16:59):

  • Việc nên làm: Định hôn, cưới gả, xuất hành, cầu tài, khai trương, đóng lót giường, giao dịch, nhậm chức, gặp quý nhân, tạo tác, đóng lót giường.
  • Việc kỵ: Nhập liệm, đổ mái.

- Giờ Dậu (17:00-18:59):

  • Việc nên làm: Cầu phúc, cầu tự, định hôn, cưới gả, xuất hành, khai trương, giao dịch, an táng, nhậm chức, nhập trạch, sửa chữa.
  • Việc kỵ: Không có.

- Giờ Tuất (19:00-20:59):

  • Việc nên làm: Định hôn, cưới gả, nhập trạch, di quan, an táng, tế tự.
  • Việc kỵ: Cầu phúc, đi thuyền, đóng thuyền.

- Giờ Hợi (21:00-22:59):

  • Việc nên làm: Đổ mái, di quan, xây bếp, nhập trạch, khai trương, xuất hành, nhậm chức, gặp quý nhân, cầu tài, cưới gả.
  • Việc kỵ: Khai quang, sửa chữa, an táng.

Ngoài ra, bạn có thể chọn ngày tốt theo đúng ngày tháng năm sinh và từng việc muốn tiến hành, tại:

Xem ngày tốt cho việc

II. Dự đoán việc tốt xấu theo tuổi con giáp trong ngày 16/12/2022

Căn cứ vào tử vi ngày 16/12/2022 của 12 con giáp, trong ngày Quý Mão, ngũ hành thuộc Kim, các tuổi con giáp sẽ có thể gặp phải những việc như sau:

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Các tuổi hợp - xung hôm nay 16/12 Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng xuất hành ngày 16/12 Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

16 12 2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương 2024?

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 26/01/2024. Âm lịch: 16/12/2023 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão. Tiết khí:Đại hàn (từ 21h07 ngày 20/01/2024 đến 15h26 ngày 04/02/2024). Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp TuẤt (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Ngày 16 tháng 12 dương lịch năm 2023 là ngày gì?

Ngày 16/12/2023 tức (04/11/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Ngày 16/12/2023 dương lịch (04/10/2023 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi.

16 12 bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 16/12 Dương lịch: 16/12/2023. Âm lịch: 4/11/2023. Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Tuyết.

29 tháng 1 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 29/1/2024 dương lịch (19/12/2023 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.