11011401 có nghĩa là gì

Bạn sẽ bắt gặp ở đâu đó những số như: 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Vậy, ý nghĩa các con số trong tiếng Trung của nó là gì? Bài viết này mình sẽ giải đáp hết các mật mã này nhé.

Đầu tiên, các con số trên được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương. Tại sao lại như vậy? Vì hầu hết các số đều có ý nghĩa nói về tình yêu.

Đầu tiên, cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tình yêu.

Ý nghĩa các con số trong tiếng trung

Số 520 là gì?

520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.

Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).

520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?

11011401 có nghĩa là gì

Số 9420 là gì?

9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).

Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).

Số 1314 là gì?

1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )

Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)

Số 530 là gì?

530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).

Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

Số 930 là gì?

930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)

Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)

Số 9277 là gì?

9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).

Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).

9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng. Còn có bài hát ở đây.

Số 555 là gì?

555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).

Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).

Số 8084 là gì?

8084 là em yêu.

Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).

Số 9213 là gì?

9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).

Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).

Số 910 là gì?

910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).

Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).

Số 886 là gì?

886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).

Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).

Số 837 là gì?

837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).

Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).

Số 920 là gì?

920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).

Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).

Số 9494 là gì?

9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).

Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).

Số 88 là gì?

88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).

Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).

Số 81176 là gì?

81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).

Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).

Số 7456 là gì?

7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).

Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).

Các số còn lại

9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)

2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)

9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)

8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)

81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)

910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)

902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)

82475 là Yêu là hạnh phúc –  Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)

8834760 là Tương tư chỉ vì em –  Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)

9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)

940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)

85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)

7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)

860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)

8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)

8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)

93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)

865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)

825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)

987 là Xin lỗi –  Duìbùqǐ (对不起)

95 là Cứu anh – Jiù wǒ (救我)

898 là Chia tay đi –  Fēnshǒu ba (分手吧)

Như vậy là kết thúc phần ý nghĩa con số trong tiếng trung. Tiếp theo, bạn có thể tra một vài số không có ở đây.

Số Ý nghĩa
0 Bạn, em
1 Muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm
9 Vĩnh cửu

Giờ bạn có thể tỏ tình bằng số rồi đó. Còn ý nghĩa con số nào chưa được liệt kê trên đây. Hãy bình luận để được mọi người giải đáp nhé.

Trước khi giải đáp những bí ẩn về ý nghĩa của các con số trong tình yêu, chúng ta cùng đọc qua mẫu truyện ngắn dưới đây:

Có một cặp đôi trẻ đã yêu nhau được 5 năm. Chàng trai làm thông dịch viên tiếng Hoa, còn cô gái là kế toán. Dù yêu đã lâu nhưng do tính tình của chàng trai khá nhát gan nên cô gái ấy chờ đợi đã lâu mà vẫn chưa nhận được lời cầu hôn dù cho gia đình 2 bên hết sức ủng hộ. 

Rồi một hôm, cô gái nhận được tin nhắn từ anh chàng người yêu với những con số lạ "584.1314.520". Cô rất bối rối không hiểu những con số ấy là gì, liền nhắn tin hỏi lại bạn trai, nhưng anh ấy chỉ nhắn lại: "Em tìm hiểu thử xem đó là gì".

11011401 có nghĩa là gì
Giải mã ý nghĩa các con số trong tình yêu - Ảnh minh họa: Internet

Đọc được tin nhắn, tối về cô ấy dành thời gian để tìm hiểu ý nghĩa của các con số mà bạn trai mình nhắn gửi, thì phát hiện ra:

Con số 584 trong tiếng Hoa được đọc là "wu ba si", rất gần với "wo fa shi" có nghĩa là "anh xin thề". Con số 1314 được đọc là "yi san yi si" giống với "yi sheng yi shi" với ngụ ý "suốt đời" hay "trọn đời trọn kiếp". Còn số 520 mang ý nghĩa "anh yêu em" ("wu er ling" gần giống với "wo ai ni"). Dịch cả câu là "Anh thề suốt đời mãi yêu em".

Cô gái khi hiểu được ý nghĩa của các con số trong tình yêu mà chàng trai nhắn gửi cảm thấy rất hạnh phúc và không ít lâu sau họ đã kết hôn. Giờ đây, gia đình nhỏ bé ấy đã có thêm 2 nhóc tì rất kháu khỉnh và đáng yêu.

Vậy mới thấy, những con số vô tri ấy vậy mà lại có ý nghĩa hết sức phong phú. Tiếp theo chúng ta hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa của các con số trong tình yêu nhé!

1. Ý nghĩa của các con số trong tình yêu

Dưới đây là giải mã ý nghĩa các con số của người Hoa:

Số 0: Bạn, cậu, ... (như you trong tiếng Anh)

Số 1: Mong muốn

Số 2: Yêu

Số 3: Nhớ

Số 4: Người Hoa thường ít sử dụng con số này. Vì 4 đọc là tứ âm giống tử, nhưng bạn biết không, số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay là thế gian.

Số 5: Tôi, mình, tớ... (như I trong tiếng Anh)

Số 6: Lộc

Số 7: Hôn

Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ôm hay ở bên cạnh

Số 9: Vĩnh cửu, mãi mãi.

Một số dãy số được dùng để tỏ tình:

520 = Anh yêu em.

530 = Anh nhớ em.

520 999 = Anh yêu em mãi mãi 

520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 có nghĩa là 1 đời 1 kiếp)

51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự hơn)

51880: Anh muốn ôm em.

25251325: Yêu em yêu em mãi mãi yêu em

11011401 có nghĩa là gì
Ghi nhớ những dãy số tượng trưng cho tình yêu để tạo cho tình yêu sự bất ngờ đầy thú vị nhé - Ảnh minh họa: Internet

2. Ý nghĩa của số lượng hoa hồng trong tình yêu

Ngoài ra, con số của bông hoa hồng mà người yêu tặng cũng mang những ý nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

1 hoa hồng: Trong trái tim anh chỉ có mỗi em

2 hoa hồng: Thế giới này chỉ có hai ta

3 hoa hồng: Anh yêu em

4 hoa hồng: Dù chết anh vẫn yêu em

5 hoa hồng: Anh yêu em bằng tất cả trái tim

6 hoa hồng : Trong tình yêu hãy luôn tôn trọng nhau và tha thứ mọi lỗi lầm cho nhau em nhé

7 hoa hồng : Anh luôn thầm yêu em

8 hoa hồng: Cảm ơn sự quan tâm và ủng hộ của em

9 hoa hồng: Anh mãi yêu em

10 hoa hồng: Tình đôi ta thật hoàn mỹ

11 hoa hồng: Thế gian này anh chỉ có mình em (2 lần duy nhất)

12 hoa hồng: Tình yêu của anh là mãi mãi luôn nối dài theo năm tháng

13 hoa hồng: Hãy giữ lấy tình bạn nhé

14 hoa hồng: Đừng kiêu ngạo nữa

15 hoa hồng: Anh có lỗi với em

11011401 có nghĩa là gì
15 hoa hồng tượng trưng cho ý nghĩa anh có lỗi với em-Ảnh minh họa: Internet

16 hoa hồng: Tình yêu chúng ta đầy gian truân

17 hoa hồng: Tình tan vỡ không gì có thể cứu vãn

18 hoa hồng: Tình yêu chân thành và trong sáng

19 hoa hồng: Em hãy nhẫn nại và chờ đợi

20 hoa hồng: Dùng cuộc đời để yêu thương em

21 hoa hồng: Một tình yêu chân thành

22 hoa hồng: Cầu mong em gặp may mắn

25 hoa hồng: Cầu chúc em luôn hạnh phúc

30 hoa hồng: Hãy tin vào duyên số

36 hoa hồng: Tượng trưng cho sự lãng mạn

40 hoa hồng: Thà chết không xa nhau

50 hoa hồng: Không hẹn mà gặp

99 hoa hồng: Tình yêu chúng ta không bao giờ phai nhạt

100 hoa hồng: Anh yêu em một trăm phần trăm, một nghìn phần nghìn

101 hoa hồng: Yêu… yêu em vô cùng

108 hoa hồng: Em sẽ lấy anh được không

365 hoa hồng: Anh luôn nghĩ đến em

999 hoa hồng: Mãi mãi đắm say

1001 hoa hồng: Mãi mãi bên nhau!

Hy vọng bài viết sẽ thực sự hữu ích và giúp bạn giải đáp những thắc mắc về ý nghĩa của các con số trong tình yêu nhé!

https://phunusuckhoe.giadinhonline.vn/phu-nu-va-gia-dinh/bat-mi-y-nghia-cua-cac-con-so-trong-tinh-yeu-291973.html