100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

Kho tàng tục ngữ Việt Nam là vô cùng rộng lớn, bạn có bao giờ tự hỏi vậy tiếng Anh thì sao chưa? Cũng không hề kém cạnh đâu nhé. Thực tế thì rất nhiều tục ngữ tiếng Anh cũng mang nghĩa và cách biểu thị gần giống với tiếng Việt như “tốt gỗ hơn tốt nước sơn”, hay “gừng càng già càng cay”. Cùng Step Up tìm hiểu về tục ngữ tiếng Anh, món ăn vô cùng độc lạ trong “nền ẩm thực ngôn ngữ” này nhé! 

1. Tục ngữ tiếng Anh là gì?

Trước khi xông pha vào những câu tục ngữ tiếng Anh hay và thông dụng nhất, thì bạn cần biết tục ngữ tiếng Anh là gì và chúng khác gì so với thành ngữ. 

Tục ngữ tiếng Anh (Proverb) là những câu nói hoàn chỉnh ngắn gọn, xúc tích, trực tiếp nói về một sự thật nào đó. Chúng thường mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử một cách đúng đắn và theo đạo đức. 

Ví dụ:

  • With age comes wisdom

Gừng càng già càng cay

  • Handsome is as handsome does

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Trong khi đó thì thành ngữ tiếng Anh (Idiom) chỉ là những cụm từ cố định, mang một nghĩa ẩn dụ, nghĩa bóng đằng sau nghĩa đen của các từ. 

Ví dụ:

  • to rain cats and gods: mưa to
  • to be on cloud nine: hạnh phúc 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Các câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất

Nhìn chung thì ta có thể hiểu ngay thông điệp và người nói muốn truyền tải trong một câu tục ngữ tiếng Anh. Nếu có thể áp dụng chính xác những câu nói này vào trong bài thi nói hay trong giao tiếp thường ngày, thì bạn chắc chắn  sẽ “Tây” hơn rất nhiều. 

Dưới đây là các câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất dành cho bạn 

100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

  1. You scratch my back and I’ll scratch yours

Có qua có lại mới toại lòng nhau

  1. New one in, old one out

Có mới nới cũ

  1. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

Mất bò mới lo làm chuồng

  1. With age comes wisdom

Gừng càng già càng cay

  1. Nothing is more precious than independence and freedom

Không có gì quý hơn độc lập tự do

  1. Handsome is as handsome does

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  1. Never offer to teach fish to swim

Đừng dạy cá học bơi/ Múa rìu qua mắt thợ

  1. To try to run before the one can walk

Chưa học bò chớ lo học chạy

  1. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

  1. You get what you pay for

Tiền nào của nấy

  1. As strong as a horse

Khỏe như trâu

  1. All roads lead to Rome

Đường nào cũng về La Mã

  1. Good wine needs no bush

Hữu xạ tự nhiên hương

  1. Diamond cuts diamond

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

  1. Spare the rod and spoil the child

Thương cho roi cho vọt

  1. Speak one way and act another

Nói một đường làm một nẻo

  1. Don’t judge a book by its cover

Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

  1. It’s no use beating around the bush

Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

  1. Man proposes God disposes

Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

  1. Out of sight out of mind

Xa mặt cách lòng

  1. East or West home is best

Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  1. So many men, so many minds

Chín người 10 ý

  1. Every man has his mistakes

Không ai hoàn hảo cả

  1. Love me love my dog

Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

  1. What will be will be

Cái gì đến cũng đến

  1. Every day is not Sunday

Sông có khúc người có lúc

  1. When in Rome do as the Romans do

Nhập gia tùy tục

  1. He laughs best who laughs last

Cười người hôm trước hôm sau người cười

  1. Slow but sure

Chậm mà chắc

  1. Beauty is only skin deep

Cái nết đánh chết cái đẹp

  1. Jack of all trades and master of none

Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

  1. Every Jack has his Jill

Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed

Hoạn nạn mới biết bạn hiền

  1. Curses come home to roost

Ác giả ác báo

100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

  1. No pains no gains

Tay làm hàm nhai

  1. Grasp all lose all

Tham thì thâm

  1. Easier said than done

Nói thì dễ làm thì khó

  1. Easy come easy go

Dễ được thì cũng dễ mất

  1. Nothing venture nothing gains

Phi thương bất phú

  1. Other times other ways

Mỗi thời mỗi cách

  1. While there’s life, there’s hope

Còn nước còn tát 

  1. The empty vessel makes greatest sound

Thùng rỗng kêu to 

  1. He who excuses himself, accuses himself

Có tật giật mình 

  1. Beauty is in the eye of the beholder

Yêu nên tốt, ghét nên xấu

  1. Blood is thicker than water

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

  1. Good watch prevents misfortune

Cẩn tắc vô ưu

  1. Great minds think alike

Ý tưởng lớn gặp nhau

  1. He that knows nothing doubts nothing

Điếc không sợ súng

  1. His eyes are bigger than his belly

No bụng đói con mắt

  1. It’s the first step that counts

Vạn sự khởi đầu nan

100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

  1. Like father like son

Cha nào con nấy

  1. Tit for tat

Ăn miếng trả miếng

  1. The more the merrier

Càng đông càng vui

  1. When the cat’s away, the mice will play

Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

  1. Who drinks will drink again

Chứng nào tật nấy

  1. Don’t count your chickens before they hatch

Nói trước bước không qua (Đừng đếm trứng trước khi gà đẻ)

  1. To carry coals to Newcastle

Chở củi về rừng

  1. Haste makes waste

Dục tốc bất đạt

  1. If you sell your cow, you will sell her milk too

Cùi không sợ lở

  1. Neck or nothing

Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

  1. A good turn deserves another

Ở hiền gặp lành

  1. A miss is as good as a mile

Sai một ly đi một dặm 

  1. Losers are always in the wrong

Thắng làm vua thua làm giặc 

  1. Laughing is the best medicine

Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ 

  1. If you can’t bite, never show your teeth

Miệng hùm gan sứa 

  1. Love is blind

Tình yêu là mù quáng 

  1. Where there’s smoke, there’s fire

Không có lửa sao có khói 

  1. Let bygones be bygones

Việc gì qua rồi hãy cho qua

  1. We reap what we sow

Gieo gió ắt gặp bảo

  1. To kill two birds with one stone

Nhất cử lưỡng tiện

  1. Bitter pills may have blessed effects

Thuốc đắng dã tật

  1. Better die on your feet than live on your knees

Chết vinh còn hơn sống nhục

  1. United we stand, divided we fall

Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

  1. Birds have the same feather stick together

Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

  1. Practice makes perfect

Có công mài sắt có ngày nên kim

  1. Actions speak louder than words

Nói ít làm nhiều (Hành động có ý nghĩa hơn lời nói)

  1. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

Uống nước nhớ nguồn

  1. All that glitters is not gold

Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

  1. Never put off tomorrow what you can do today

Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

  1. To set a sprat to catch a mackerel

Thả con tép bắt con tôm

  1. Better late than never

Thà trễ còn hơn không

  1. Travel broadens the mind

Đi một ngày đàng học một sàng khôn

  1. No more no less

Không hơn không kém

  1. Sink or swim

Được ăn cả ngã về không (bơi hoặc chìm)

  1. To live from hand to mouth

Được đồng nào hay đồng đó

  1. To give him an inch, he will take a yard

Được voi đòi tiên 

  1. You can’t have it both ways

Được cái này thì mất cái kia 

  1. A good wife makes a good husband

Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

  1. A man is known by the company he keeps

Nhìn việc biết người

  1. A good name is sooner lost than won

Mua danh ba vạn bán danh ba đồng

  1. A good name is better than riches

Tốt danh hơn tốt áo

  1. A good face is a letter of recommendation

Nhân hiền tại mạo

  1. A good beginning makes a good ending

Đầu xuôi đuôi lọt

  1. A clean hand needs no washing

Vàng thật không sợ lửa

  1. The failure is the mother of success

Thất bại là mẹ thành công

  1. The die is cast

Chạy trời không khỏi nắng

  1. Death pays all debts

Chết là hết

  1. Better luck next time

Thua keo này ta bày keo khác

  1. Time cure all pains

Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

  1. Money talks

Có tiền mua tiên cũng được

  1. Misfortunes never come alone.

Họa vô đơn chí

  1. A clean hand wants no washing.

Cây ngay không sợ chết đứng

  1. Money is a good servant but a bad master

Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

  1. As ageless as the sun

Trẻ mãi không già

  1. As alike as two peas

Giống nhau như 2 giọt nước

106. As ancient as the sun

 Xưa như quả đất

  1. After rain comes fair weather

Sau cơn mưa trời lại sáng

  1. To be not as black as it is painted

Không tệ như mọi người nghĩ

  1. A watched pot never boils

Càng mong càng lâu đến, càng đợi càng sốt ruột (Ấm mà bị nhìn sẽ không bao giờ sôi)

  1. A journey of a thousand miles begins with a single step

Vạn sự khởi đầu nan (Hành trình vạn dặm bắt đầu với một bước chân)

Xem thêm:

    1. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh 
    2. Lời tỏ tình bằng tiếng Anh

3. Tục ngữ tiếng Anh về tình yêu

“Love is blind” – Tình yêu là mù quáng. Đây là một câu tục ngữ tiếng Anh vô cùng quen thuộc, thậm chí một bộ phim cũng đã lấy câu tục ngữ này làm tiêu đề. Bàn về chuyện tình yêu thì dù ở bất kì quốc gia nào cũng có rất nhiều lời khuyên và triết lý được người đi trước đúc kết lại.

Cùng xem những tục ngữ tiếng Anh về tình yêu thông dụng nhất ngay dưới đây nhé. 

100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

  • Love is blind

Tình yêu là mù quáng

  • Opposites attract

Trái dấu hút nhau

  • New one in, old one out

Có mới nới cũ

  • Good wine needs no bush

Hữu xạ tự nhiên hương 

  • Out of sight out of mind

Xa mặt cách lòng

  • Love me love my dog

Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

  • Love will find a way

 Tình yêu sẽ tìm ra cách

  • Love knows no bounds

 Tình yêu không có giới hạn. 

  • Every Jack has his Jill

Nồi nào úp vung nấy

  • Easy come easy go

Dễ được thì cũng dễ mất

  • Beauty is in the eye of the beholder

Vẻ đẹp nằm trong ánh mắt của kẻ si tình

  • A good wife makes a good husband

Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

  • Time cure all pains

Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

  • A woman falls in love through her ears, a man through his eyes

Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt

  • Love me a little, love me long

Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hương nhài lại càng thơm lâu

  • Men make houses, women make homes

Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

  • Love at the first sight

 Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên

  • Absence makes the heart grow fonder

Xa nhau sẽ yêu nhau nhiều hơn

  • The way to a man’s heart is through his stomach

 Con đường ngắn nhất đến trái tim người đàn ông là đi qua dạ dày

  • Two shorten the road

Đi cùng nhau sẽ đi nhanh hơn

  • Love makes the world go round

Tình yêu làm cho trái đất quay. 

  • Love conquers all

Tình yêu chiến thắng tất cả

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

4. Một số lưu khi khi sử dụng tục ngữ tiếng Anh

Bạn đang muốn áp dụng ngay những câu tục ngữ tiếng Anh trên vào trong giao tiếp hay bài nói của mình phải không? Tuy nhiên thì hãy cẩn thận một chút, vì tục ngữ tiếng Anh cũng như một món “đặc sản” mà ta phải ăn thật đúng nơi, chấm thật đúng vị, không thì sẽ không hề ngon đâu. 

Khi sử dụng Proverbs, có một số lưu ý dành cho các bạn như sau: 

  • Hiểu nghĩa một cách chính xác, không đoán bừa. 
  • Biết cách sử dụng tục ngữ tiếng Anh như thế nào trong các cuộc hội thoại của người bản địa. Tốt nhất là xem trước các video minh họa trước ở trên mạng. 
  • Dùng tục ngữ (và cả thành ngữ) có thể giúp bạn nâng cao điểm số viết và nói nhưng tránh lạm dụng nhé. Trong 1 bài viết/ bài nói 250 từ thì chỉ nên dùng tối đa 2 thành ngữ thôi. 
  • Khi lạm dụng sử dụng tục ngữ tiếng Anh có thể gây phản tác dụng. Giống như bạn cố tình nhồi nhét để tăng điểm, tăng độ “Tây”, khiến mất đi sự tự nhiên. 
  • Một số tục tiếng Anh là chỉ dùng với các mối quan hệ đời thường, thân mật. Hãy để ý ngữ cảnh và mối quan hệ của đối phương với bạn khi sử dụng chúng nhé. 

Dù sao thì việc luyện tập sử dụng những tục ngữ tiếng Anh vẫn là cần thiết. Bạn có thể tự học tiếng Anh tại nhà bằng cách xem phim và nói theo nhân vật, việc gặp các câu tục ngữ trong ngữ cảnh thật sẽ khiến bạn nhớ lâu hơn nhiều.

Ngoài ra nếu bạn có một người bạn nước ngoài để chữa lỗi và giúp bạn hiểu hơn về các tục ngữ tiếng Anh thì quá tuyệt vời rồi!

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là tổng hợp 110 câu tục ngữ tiếng Anh hay gặp nhất, cùng với đó là những tục ngữ tiếng Anh về tình yêu thú vị, các bạn có thể dùng để tạo ra các dòng status thả thính bằng tiếng Anh cũng khá hợp lý đó. Step Up chúc các bạn sẽ mau lên trình trong tiếng Anh, cùng cố gắng nhé! 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

Trong bài học này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 100 thành ngữ và ý nghĩa của chúng với các ví dụ để giúp bạn làm cho các cuộc trò chuyện tiếng Anh suôn sẻ. Biểu hiện thành ngữ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, đặc biệt là khi chúng ta thực hiện một cuộc trò chuyện & nbsp; bằng tiếng Anh. Hơn nữa, nó cũng quan trọng trong & nbsp; nói và & nbsp; viết tiếng Anh. Hãy cho chúng tôi biết định nghĩa của các thành ngữ và cụm từ tiếng Anh. written English. Let us know the definition of English Idioms and Phrases.

Thành ngữ và cụm từ là một nhóm các từ mà ý nghĩa không thể dự đoán được như ý nghĩa thông thường của những từ đó. Hãy cùng xem một số biểu thức thành ngữ trong tiếng Anh. Thành ngữ được đánh dấu là in đậm để nhận dạng dễ dàng:

  • Anh ấy là một con cừu đen trong xã hội của chúng tôi.black sheep in our society.
  • Tôi sẽ chấp nhận nó không có nghĩa là.by no means.
  • Anh ấy đi học đúng giờ.on time.
  • Xin hãy làm công việc bằng trái tim và tâm hồn.heart and soul.
  • Tôi thoát khỏi bệnh.get rid of the disease.

  • Top 100 thành ngữ và ý nghĩa của chúng với các ví dụ
        • 1. & nbsp; sau tất cả
        • 2. & nbsp; trên tất cả
        • 3. Tất cả trong tất cả
        • 4. Như thường lệ
        • 5. & nbsp; Apple of Discord
        • 6. & nbsp; như thể
        • 7. & NBSP; Mất mát
        • 8. & nbsp; tại tất cả & nbsp;
        • 9. & nbsp; ở một đoạn đường
        • 10. & nbsp; ở nhà
        • 11. & nbsp; lớn
        • 12. & nbsp; cuối cùng & nbsp;
        • 13. & nbsp; ít nhất
        • 14. & nbsp; ngẫu nhiên
        • 15. & nbsp; tại Sixes và Sevens
        • 16. & nbsp; tại cổ phần & nbsp;
        • 17. & nbsp; vào giờ thứ mười một
        • 18. & nbsp; máu xấu & nbsp;
        • 19. & nbsp; đánh bại về bụi rậm
        • 20. & nbsp; giường hoa hồng
        • 21. & nbsp; cừu đen & nbsp;
        • 22. & nbsp; Mô tả ăn xin
        • 23. & nbsp; bằng mọi cách
        • 24. & nbsp; bởi tạm biệt
        • 25. & nbsp; tình cờ
        • 26. & nbsp; bởi sự phù hợp và bắt đầu
        • 27. & nbsp; không có nghĩa là
        • 28. & nbsp; bằng móc hoặc bằng kẻ gian
        • 29. & nbsp; bởi những bước nhảy vọt
        • 30. & nbsp; súng lớn
        • 31. & nbsp; xương của sự tranh chấp
        • 32. & nbsp; người bạn Bosom & nbsp;
        • 33. & nbsp; đưa ra ánh sáng
        • 34. & nbsp; xây dựng lâu đài trong không khí
        • 35. & nbsp; gọi đến tâm trí
        • 36. & nbsp; mèo và chó
        • 37. & NBSP; Cock và Bull Story
        • 38. & nbsp; cần khóc
        • 39. & NBSP; Nước mắt cá sấu
        • 40. & nbsp; ngôn ngữ chết
        • 41. & nbsp; chết của đêm
        • 42. & nbsp; kết thúc trong khói
        • 43. & nbsp; xa và rộng
        • 44. & nbsp; từ a đến z & nbsp;
        • 45. & nbsp; ngày dạ tiệc
        • 46. ​​& nbsp; thoát khỏi
        • 47. & nbsp; trái tim và tâm hồn
        • 48. & nbsp; giữ nước
        • 49. Tiền bạc
        • 50. & nbsp; tốt
        • 51. & nbsp; trong thời gian
        • 52. & nbsp; để & nbsp;
        • 53. & nbsp; thay cho
        • 54. & nbsp; màu đen và trắng
        • 55. Trong máu lạnh
        • 56. & nbsp; không có thời gian
        • 57. & nbsp; in và out
        • 58. & nbsp; trong lực lượng & nbsp;
        • 59. & nbsp; trong A Nutshell & nbsp;
        • 60. & nbsp; trong thời gian này & nbsp;
        • 61. & nbsp; về lâu dài
        • 62. & nbsp; vô ích
        • 63. & nbsp; chia sẻ sư tử
        • 64. & nbsp; Kith và Kin
        • 65. & nbsp; bài phát biểu đầu tiên
        • 66. & nbsp; người đàn ông của thư
        • 67. & nbsp; người đàn ông của rơm & nbsp;
        • 68. & nbsp; làm cho cả hai đầu gặp nhau & nbsp;
        • 69. & NBSP; Moot Point
        • 70. & nbsp; null và void
        • 71. Nip trong chồi
        • 72. & nbsp; bây giờ và sau đó
        • 73. & nbsp; tất nhiên
        • 74. & nbsp; Ngược lại & nbsp;
        • 75. & nbsp; trên rượu
        • 76. & nbsp; đã hết hạn
        • 77. & nbsp; ra khỏi gỗ
        • 78. & nbsp; ngoài cửa & nbsp;
        • 79. & nbsp; ra khỏi các loại
        • 80. & nbsp; không có thứ tự
        • 81. & nbsp; hết nóng
        • 82. & nbsp; một phần và bưu kiện
        • 83. & nbsp; ưu và nhược điểm
        • 84. & NBSP; Xếp hạng và Tệp
        • 85. & nbsp; ngày đỏ tươi
        • 86. & nbsp; băng đỏ
        • 87. & nbsp; đọc giữa & nbsp; dòng
        • 88. & nbsp; làm tròn đồng hồ
        • 89. & nbsp; đặt miễn phí
        • 90. Slowcoach
        • 91. & nbsp; trượt lưỡi
        • 92. Square meal 
        • 93. & nbsp; lấy trái tim
        • 94. & nbsp; thực hiện một nhiệm vụ
        • 95. & nbsp; răng và móng tay & nbsp;
        • 96. & nbsp; qua dày và mỏng
        • 97. & nbsp; đến xương sống
        • 98. & nbsp; ngược lại
        • 99. LÊN VÀ DOWNS & NBSP;
        • 100. Voi trắng

Một danh sách toàn diện gồm 100 thành ngữ với ý nghĩa và ví dụ của chúng được đưa ra dưới đây:

100 thành ngữ có nghĩa và câu hàng đầu năm 2022

1. & nbsp; sau tất cảAfter all

Ý nghĩa: mặc dù & nbsp; của tất cả mọi thứIn spite of everything
Example: After all, he will be considered a good human being.

2. & nbsp; trên tất cảAbove all

Ý nghĩa: Hơn bất cứ điều gì khác, ví dụ: & nbsp; trên hết, bạn nên chú ý đến việc học của mình.More than anything else
Example: Above all, you should be attentive to your study.

3. Tất cả trong tất cả All in all

Ý nghĩa: Supremeexample: Cô ấy tuân theo nhiệm vụ của mình trong tất cả.Supreme
Example: She obeys her duty all in all.

4. Như thường lệ As usual

Ý nghĩa: thói quen thực hiện: Ông Zamal đang nhận tiền như bình thường.Habitually
Example: Mr. Zamal is getting money as usual.

5. & nbsp; Apple of DiscordApple of discord

6. & nbsp; như thể A matter of dispute
Example: This identified land is an apple of discord.

6. & nbsp; như thểAs if

7. & NBSP; Mất mátAs it would be
Example: He speaks loudly as if he has done everything.

7. & NBSP; Mất mátAt a loss

8. & nbsp; tại tất cả & nbsp;Puzzled
Example: She has become at a loss after seeing this incident.

8. & nbsp; tại tất cả & nbsp;At all 

9. & nbsp; ở một đoạn đườngPrimarily
Example: Mr. Jacob doesn’t care about his job at all.

9. & nbsp; ở một đoạn đườngAt a stretch

10. & nbsp; ở nhàWithout a break
Example: I will do this task at a stretch.

10. & nbsp; ở nhàAt home

11. & nbsp; lớnSkilled, comfortable
Example: He is enough at home in English.

11. & nbsp; lớnAt large

12. & nbsp; cuối cùng & nbsp;Free
Example: Currently, Mr. Jishan is at large from everything.

12. & nbsp; cuối cùng & nbsp;At last 

13. & nbsp; ít nhấtIn the long run
ExampleAt last, I resolved the issue.

13. & nbsp; ít nhấtAt least

14. & nbsp; ngẫu nhiênAt the lowest
Example: At least you can pick the book.

14. & nbsp; ngẫu nhiênAt random

15. & nbsp; tại Sixes và SevensWithout any aim
ExampleHe is driving the car at random.

15. & nbsp; tại Sixes và SevensAt sixes and sevens

16. & nbsp; tại cổ phần & nbsp;Scattered
ExampleThe situation is really at sixes and sevens.

16. & nbsp; tại cổ phần & nbsp;At stake 

Ý nghĩa: Trong dangerExample: & nbsp; anh ta đã rơi vào tình trạng đe dọa.In danger
ExampleHe has fallen in at stake.

17. & nbsp; vào giờ thứ mười mộtAt the eleventh hour

Ý nghĩa: Vào thời điểm cuối cùng: & nbsp; bác sĩ đã đến vào giờ thứ mười một.At the last moment
ExampleThe doctor has come at the eleventh hour.

18. & nbsp; máu xấu & nbsp;Bad blood 

Ý nghĩa: Mức cảm giác xấu: & nbsp; Tôi cảm thấy máu xấu cho hành vi sai trái của bạn.Ill feeling
ExampleI feel bad blood for your misdeed.

19. & nbsp; đánh bại về bụi rậmBeat about the bush

Ý nghĩa: Nói không đáng chú ý: & nbsp; Xin hãy dừng nhịp của bạn về bụi rậm.Talking irrelevantly
ExamplePlease stop your beat about the bush.

20. & nbsp; giường hoa hồngBed of roses

Ý nghĩa: Điều kiện thoải mái: & nbsp; Hành động không phải là một chiếc giường của hoa hồng.Comfortable condition
ExampleThe action is not a bed of roses.

21. & nbsp; cừu đen & nbsp;Black sheep 

Ý nghĩa: a & nbsp; người có nhân vật xấu: & nbsp; Đây là một con cừu đen của xã hội chúng ta.A person of bad character
ExampleThis is a black sheep of our society.

22. & nbsp; Mô tả ăn xinBeggar description

Ý nghĩa: Có thể được mô tả được mô tảCan’t be described
ExampleHis present suffering can be considered as a beggar description.

23. & nbsp; bằng mọi cáchBy all means

Ý nghĩa: Trong tất cả các waysexample có thể: & nbsp; bạn phải làm điều đó bằng mọi cách.In all possible ways
ExampleYou have to do it by all means.

24. & nbsp; bởi tạm biệtBy the bye

Ý nghĩa: & nbsp; trong quá trình TalkingExample: & nbsp; Ông tuân theo tất cả các quy tắc của Bye.In the course of talking
ExampleHe follows all the rules by the bye.

25. & nbsp; tình cờBy chance

Có nghĩa là: & nbsp; bằng tai nạn: & nbsp; anh ấy đã có công việc một cách tình cờ.By accident
ExampleHe has got the job by chance.

26. & nbsp; bởi sự phù hợp và bắt đầuBy fits and starts

Ý nghĩa: & nbsp; không thường xuyênIrregularly
ExampleHe comes here by fits and starts.

27. & nbsp; không có nghĩa làBy no means

Có nghĩa là: & nbsp; không có cách nào: & nbsp; Tôi có thể chấp nhận nó không có nghĩa là.In no way
ExampleI can’t accept it by no means.

28. & nbsp; bằng móc hoặc bằng kẻ gianBy hook or by crook

Có nghĩa là: & nbsp; bằng cách sợ hãi có nghĩa là hoặc foulexample: & nbsp; cô ấy sẽ nhận được nó bằng móc hoặc bằng kẻ gian.By fear means or foul
ExampleShe will get it by hook or by crook.

29. & nbsp; bởi những bước nhảy vọtBy leaps and bound

Ý nghĩa: & nbsp; rất nhanhVery rapidly
ExampleThe disease is spreading by leaps and bound.

30. & nbsp; súng lớnBig gun

Ý nghĩa: & nbsp; a & nbsp; Manexample hàng đầu: & nbsp; Cuối cùng, tôi đã có một khẩu súng lớn.A leading man
ExampleAt last, I have got a big gun.

31. & nbsp; xương của sự tranh chấpBone of contention

Ý nghĩa: & nbsp;A matter of dispute
ExampleIt’s a bone of contention.

32. & nbsp; người bạn Bosom & nbsp;Bosom friend 

Ý nghĩa: & nbsp; bạn thân gần: & nbsp; Tôi có một người bạn thân.Close friend
ExampleI have a bosom friend.

33. & nbsp; đưa ra ánh sángBring to light

Ý nghĩa: Để làm cho một cái gì đó được biết đến rộng rãi hoặc ReveaLexample: & nbsp; Cuối cùng, cơ quan thực thi pháp luật đưa ra ánh sáng vụ việc.To make something widely known or reveal
ExampleUltimately, the law enforcer agency brings to light the incident.

34. & nbsp; xây dựng lâu đài trong không khíBuild castles in the air

Ý nghĩa: Thưởng thức Idle VisionExample: & nbsp; Xin đừng nghĩ về các lâu đài xây dựng trong không khí.Indulge in idle vision
ExamplePlease don’t think about build castles in the air.

35. & nbsp; gọi đến tâm tríCall to mind

Ý nghĩa: ReMemBerExample: & nbsp; Bạn có gọi cho tôi không?Remember
ExampleDo you call to mind me?

36. & nbsp; mèo và chóCats and dogs

Ý nghĩa: & nbsp; nặng nề: & nbsp; Đó là những con mèo và chó mưa. Heavily
ExampleIt’s raining cats and dogs.

37. & NBSP; Cock và Bull StoryCock and bull story

Ý nghĩa: Câu chuyện vô lý: & NBSP; Câu chuyện của bạn là một câu chuyện về gà và bull.Absurd story
ExampleYour story is a cock and bull story.

38. & nbsp; cần khócCrying need

Ý nghĩa: NeedExample khẩn cấp: & nbsp; thực phẩm là nhu cầu khóc ở Syria.Urgent need
Example: Food is the crying need in Syria.

39. & NBSP; Nước mắt cá sấuCrocodile tears

Ý nghĩa: Cryexample giả vờ: & nbsp; Vui lòng dừng nước mắt cá sấu của bạn.Pretended cry
ExamplePlease stop your crocodile tears.

40. & nbsp; ngôn ngữ chếtDead language

Ý nghĩa: Một ngôn ngữ không còn sử dụng Extexample: & nbsp; ngôn ngữ cổ xưa là ngôn ngữ đã chết.A language that is no longer use
ExampleThe ancient language is the dead language.

41. & nbsp; chết của đêmDead of night

Ý nghĩa: MidnightExample: & nbsp; Nó chết của đêm.Midnight
ExampleIt’s dead of night.

42. & nbsp; kết thúc trong khóiEnd in smoke

Ý nghĩa: FailExample: & nbsp; tất cả các giá trị của tôi kết thúc bằng khói.Fail
ExampleAll of my values end in smoke.

43. & nbsp; xa và rộngFar and wide

Ý nghĩa: Mọi nơi đều mẫu: & nbsp; Tôi thấy người đó rất xa và rộng.Everywhere
ExampleI see the person far and wide.

44. & nbsp; từ a đến z & nbsp;From A to Z 

Ý nghĩa: Từ đầu đến EndExample: Vui lòng khắc phục sự cố từ A đến Z.From the beginning to the end
Example: Please fix the issue from A to Z.

45. & nbsp; ngày dạ tiệcGala day

Ý nghĩa: HolidayExample: & nbsp; Thứ Sáu là ngày dạ hội của chúng tôi.Holiday
ExampleFriday is our gala day.

46. ​​& nbsp; thoát khỏiGet rid of

Ý nghĩa: & nbsp; để miễn phí fromexample: & nbsp; anh ấy sẽ sớm thoát khỏi đau khổ.To free from
ExampleHe will get rid of suffering soon.

47. & nbsp; trái tim và tâm hồnHeart and soul

Ý nghĩa: Với tất cả EnergyExample: & nbsp; Hãy để Lừa làm công việc với trái tim và tâm hồn.With all energy
ExampleLet’s do the work with heart and soul.

48. & nbsp; giữ nướcHold water

Ý nghĩa: Hãy hiệu quảBe effective
Example: These criteria will not hold water in the issue.

49. Tiền bạc Hush money

Ý nghĩa: Bribe MoneyExample: & nbsp; anh ấy luôn lấy tiền im lặng.Bribe money
ExampleHe always takes hush money.

50. & nbsp; tốtIn fine

Ý nghĩa: Tóm lại: & nbsp; tốt, chúng ta có thể nói đó là một câu chuyện hay.In conclusion
ExampleIn fine, we can say it’s a good story.

51. & nbsp; trong thời gianIn time

Ý nghĩa: Trong thời gian phù hợp: & nbsp; cô ấy đã tham dự lớp học đúng giờ.In proper time
ExampleShe has attended the class on time.

52. & nbsp; để & nbsp;In order to 

Ý nghĩa: Với đối tượng OfExample: & nbsp; Tôi bắt đầu hành trình của mình để gặp gỡ bạn bè.With the object of
ExampleI start my journey in order to meet my friends.

53. & nbsp; thay choIn lieu of

Ý nghĩa: Thay vì Texample: & NBSP; Công ty đã giao sản phẩm giả thay cho bản gốc.Instead of
ExampleThe company delivered the fake product in lieu of the original.

54. & nbsp; màu đen và trắngIn black and white

Ý nghĩa: Trong WritingExample: & nbsp; vui lòng hiển thị tài liệu của bạn bằng màu đen và trắng.In writing
ExamplePlease show your documents in black and white.

55. Trong máu lạnhIn cold blood

Ý nghĩa: Không có Provocationexample: & nbsp; anh ấy đã thực hiện hành vi sai trái trong máu lạnh.Without provocation
Example: He has done the misdeed in cold blood.

56. & nbsp; không có thời gianIn no time

Ý nghĩa: Soonexample: & nbsp; bạn phải đến ngay lập tức.Soon
ExampleYou have to come in no time.

57. & nbsp; in và outIns and outs

Ý nghĩa: Chi tiết đầy đủ: Ông Kadee viết một ghi chú trong và ngoài.Full details
Example: Mr. Kadee writes a note ins and outs.

58. & nbsp; trong lực lượng & nbsp;In forc

Ý nghĩa: Không hoạt động Exexample: Anh ấy vẫn còn hiệu lực.Inactivity
Example: He still remains in force.

59. & nbsp; trong A Nutshell & nbsp;In a nutshell 

Ý nghĩa: rất ngắn gọn, ví dụ: & nbsp; hiển thị tuyên bố của bạn một cách ngắn gọn.Very briefly
ExampleShow your statement in a nutshell.

60. & nbsp; trong thời gian này & nbsp;In the meantime 

Ý nghĩa: Trong thời gian giữa các mẫu: & nbsp; trong lúc này, họ đã đến đây.In the time between
ExampleIn the meantime, they have come here.

61. & nbsp; về lâu dàiIn the long run

Ý nghĩa: Cuối cùng, ví dụ: & nbsp; cậu bé sẽ nhận được chiếc cúp trong thời gian dài.Ultimately
ExampleThe boy will receive the trophy in the long run.

62. & nbsp; vô íchIn vain

Ý nghĩa: FruitlessExample: & nbsp; tất cả hy vọng của anh ấy sẽ vô ích.Fruitless
ExampleAll his hopes are going to in vain.

63. & nbsp; chia sẻ sư tửLion’s share

Ý nghĩa: Major PartExample: & nbsp; Vui lòng cho chia sẻ sư tử của tôi.Major part
ExamplePlease give my lion’s share.

64. & nbsp; Kith và KinKith and kin

Ý nghĩa: Tương đốiexample: & nbsp; họ là người thân và người thân của chúng tôi.Relative
ExampleThey are our close kith and kin.

65. & nbsp; bài phát biểu đầu tiênMaiden speech

Ý nghĩa: Lời nói đầu tiên: & nbsp; cô gái đang phát biểu đầu tiên của mình.First speech
ExampleThe girl is delivering her maiden speech.

66. & nbsp; người đàn ông của thưMan of letters

Ý nghĩa: a & nbsp; Scholarexample: & nbsp; anh ấy là một người đàn ông của các chữ cái.A scholar
ExampleHe is a man of letters.

67. & nbsp; người đàn ông của rơm & nbsp;Man of straw 

Ý nghĩa: Manexample vô giá trị: & nbsp; chúng ta nên tránh người đàn ông rơm.Worthless man
ExampleWe should avoid the man of straw.

68. & nbsp; làm cho cả hai đầu gặp nhau & nbsp;Make both ends meet 

Ý nghĩa: Sống trong MeanSexample: & nbsp; người đàn ông có thể làm cho cả hai đầu gặp nhau.Live within means
ExampleThe man can’t make both ends meet.

69. & NBSP; Moot PointMoot point

Ý nghĩa: Một mẫu vật chất chưa quyết định: & nbsp; nó không phải là một điểm moot.An undecided matter
ExampleIt’s not a moot point.

70. & nbsp; null và voidNull and void

Ý nghĩa: Không hợp lệ: & nbsp; Tôi phải nip trong chồi trong chuyến đi.Invalid
Example: I have to nip in the bud the trip.

71. Nip trong chồiNip in the bud

Ý nghĩa: Phá hủy trong initialexample: & nbsp; tất cả các kế hoạch của anh ta không có gì trong chồi.Destroy in the initial
ExampleAll of his plans nips in the bud.

72. & nbsp; bây giờ và sau đóNow and then

Ý nghĩa: Đôi khi, ví dụ: & nbsp; anh ấy đến nơi bây giờ và sau đó.Occasionally
ExampleHe comes to the place now and then.

73. & nbsp; tất nhiênOf course

Ý nghĩa: Chắc chắn là mẫu: & nbsp; tất nhiên, tôi đã làm điều đó.Certainly
ExampleOf course, I have done it.

74. & nbsp; Ngược lại & nbsp;On the contrary 

Ý nghĩa: Chỉ cần đối diện Exexample: & nbsp; họ đang ở lại ngược lại.Just opposite
ExampleThey are staying on the contrary.

75. & nbsp; trên rượuOn the wine

Ý nghĩa: giảm dần: & nbsp; trọng lượng của cô ấy là trên rượu.Declining
ExampleHer weight is on the wine.

76. & nbsp; đã hết hạnOut of date

Ý nghĩa: Ra khỏi FashionExample: & NBSP; Sản phẩm của bạn hiện đã lỗi thời.Out of fashion
ExampleYour product is now out of date.

77. & nbsp; ra khỏi gỗOut of the wood

Ý nghĩa: Không có DangerExample: & nbsp; bệnh nhân đã ra khỏi gỗ ngay bây giờ.Free from danger
ExampleThe patient is out of the wood right now.

78. & nbsp; ngoài cửa & nbsp;Out of doors 

Ý nghĩa: Bên ngoàiExample: & nbsp; vui lòng theo dõi các cửa ra vào.Outside
ExamplePlease follow the out of doors.

79. & nbsp; ra khỏi các loạiOut of sorts

Ý nghĩa: Không phải Wellexample: Bây giờ anh ấy đã hết.Not well
Example: He is now out of sorts.

80. & nbsp; không có thứ tựOut of order

Ý nghĩa: Khiếm khuyết Exexample: & nbsp; động cơ không theo thứ tự.Defective
ExampleThe engine is out of order.

81. & nbsp; hết nóngOut of temper

Ý nghĩa: AngryExample: & nbsp; anh ấy đã hết nóng ngay bây giờ.Angry
ExampleHe is out of temper right now.

82. & nbsp; một phần và bưu kiệnPart and parcel

Ý nghĩa: Một partexample tích hợp: & nbsp; thực phẩm là một phần và bưu kiện của cuộc sống con người.An integral part
ExampleFood is the part and parcel of human life.

83. & nbsp; ưu và nhược điểmPros and cons

Ý nghĩa: Chi tiết Texample: & NBSP; Vui lòng cho biết tất cả các ưu và nhược điểm của sản phẩm đó.Details
ExamplePlease tell all the pros and cons of that product.

84. & NBSP; Xếp hạng và TệpRank and file

Ý nghĩa: Menexample thông thường: & nbsp; Anh ấy là một cấp bậc và tập tin trong xã hội của chúng tôi.Common men
ExampleHe is a rank and file in our society.

85. & nbsp; ngày đỏ tươiRed-letter day

Ý nghĩa: DayExample đáng nhớ: & nbsp; 20 tháng 8 là ngày đỏ tươi của tôi.Memorable day
Example20th August is my red-letter day.

86. & nbsp; băng đỏRed tape

Ý nghĩa: Chính thức FormalitiesExample: & nbsp; chúng ta phải theo băng đỏ.Official formalities
ExampleWe have to follow the red tape.

87. & nbsp; đọc giữa & nbsp; dòngRead between the line

Ý nghĩa: Hiểu ý nghĩaExample: & nbsp; bạn nên đọc giữa dòng.Understand the significance
ExampleYou should have to read between the line.

88. & nbsp; làm tròn đồng hồRound the clock

Ý nghĩa: Hai mươi bốn giờ: & nbsp; chúng ta nên tuân theo nhiệm vụ của mình quanh đồng hồ.Twenty-four hours
ExampleWe should obey our duties round the clock.

89. & nbsp; đặt miễn phíSet free

Ý nghĩa: LiberateExample: & nbsp; bây giờ cô ấy được giải phóng mọi khoản phí.Liberate
ExampleShe is now set free of all charges.

90. SlowcoachSlowcoach

Ý nghĩa: Lazy OneExample: & nbsp; anh ấy là một người đàn ông huấn luyện viên chậm chạp.Lazy One
ExampleHe is a slow coach man.

91. & nbsp; trượt lưỡiSlip of the tongue

Ý nghĩa: Sai lầm nhỏ trong LatingExample: & nbsp; đó là một vết trượt của mỏ lưỡi.Slight mistake in speaking
ExampleIt was a slip of the tongue mine.

92. Square meal Square meal 

Ý nghĩa: MEALEXMample đầy đủ: & nbsp; Tôi muốn ăn một bữa ăn vuông.Full meal
ExampleI want to eat a square meal.

93. & nbsp; lấy trái timTake to heart

Ý nghĩa: Cắt theo quickexample: & nbsp; Tôi tập trung vào trái tim khi nghe câu chuyện.Cut to the quick
ExampleI take to heart when I heard the story.

94. & nbsp; thực hiện một nhiệm vụTake one to task

Ý nghĩa: RebukeExample: & nbsp; anh ấy luôn nhận một nhiệm vụ.Rebuke
ExampleHe always takes one to the task.

95. & nbsp; răng và móng tay & nbsp;Tooth and nail 

Ý nghĩa: Mắt mạnh mẽ: & nbsp; Tôi lên án vật chất răng và móng tay.Strongly
ExampleI condemn the matter tooth and nail.

96. & nbsp; qua dày và mỏngThrough thick and thin

Ý nghĩa: Thông qua tất cả các khó khăn: & nbsp; anh ấy đã trở lại mạnh mẽ qua dày và mỏng.Through all difficulties
ExampleHe came back strongly through thick and thin.

97. & nbsp; đến xương sốngTo the backbone

Ý nghĩa: Đối với CoreExample: & nbsp; Tôi biết sự cố đối với xương sống.To the core
ExampleI know the incident to the backbone.

98. & nbsp; ngược lạiTo the contrary

Ý nghĩa: Chống lại ví dụ: & nbsp; Nó không có gì ngoài điều ngược lại.Against
ExampleIt’s nothing but to the contrary thing.

99. LÊN VÀ DOWNS & NBSP;Up and downs 

Ý nghĩa: Rise và Failexample: & nbsp; thu nhập của tôi tăng và giảm đột ngột.Rise and fail
ExampleMy income is up and downs suddenly.

100. Voi trắngWhite elephant

Ý nghĩa: a & nbsp; cam kết không có lợi tốn kém: & nbsp; Nó thực sự là một vấn đề voi trắng không còn nghi ngờ gì nữa.A costly unprofitable undertaking
ExampleIt’s really a white elephant matter for no doubt.

Chúng tôi & nbsp; có thể nói 100 biểu thức thành ngữ này bằng tiếng Anh (với ý nghĩa và ví dụ) sẽ giúp chúng tôi làm cho các câu và cuộc trò chuyện mới rất suôn sẻ. Đặc biệt là khi chúng ta bắt đầu một cuộc trò chuyện mới với người khác. may say these 100 idiomatic expressions in English (with meanings and examples) will help us make new sentences and conversations very smoothly. Especially when we start a new conversation with someone else.

4.34votes 4 votes

Đánh giá bài viết


100 ví dụ về thành ngữ là gì?

100 thành ngữ phổ biến với các ví dụ & ý nghĩa của chúng.

20 thành ngữ có ý nghĩa là gì?

20 thành ngữ với ý nghĩa và câu của họ..
Thêm sự xúc phạm đến thương tích - làm cho mọi thứ tồi tệ hơn.....
Đánh bại xung quanh bụi rậm - tránh nói điều gì đó.....
Phước lành trong ngụy trang - một điều tốt bất ngờ.....
Những con chim của một đàn lông với nhau - những người có nhiều điểm chung trở thành bạn tốt.....
Cắn nhiều hơn bạn có thể nhai - bị choáng ngợp ..

50 thành ngữ là gì?

50 thành ngữ phổ biến để nghe như một người bản ngữ.

30 thành ngữ là gì?

Các thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhất.