Kurs e-learningowy dla dzieciNội dung chính - Kurs e-learningowy dla dzieci
- Dzień Seniora w ZUS!
- Konkurs Nasz Zabytek
- Dystrybucja tabletek jodku potasu
- „Daj życie"
- Mazowiecki Instrument Aktywizacji Sołectw MAZOWSZE 2022
- Spotkanie konsultacyjne dla
mieszkańców Gminy Słubice
- Các nhà lãnh đạo sân tiếp nhận mọi thời đại
- Lãnh đạo
- 10 người nhận hàng đầu trong NFL mọi thời
đại là ai?
- NFL WR tốt nhất mọi thời đại là ai?
- WR số 1 mọi thời đại là ai?
- Top 5 WR tốt nhất là ai?
- Ai là DT tốt nhất trong NFL?
- Ai là DE tốt nhất trong NFL 2022?
- Ai là DT tốt nhất trong Madden 22?
- DT được trả lương cao nhất trong NFL là ai?
10.10.2022, 13:52Kasa Rolniczego Ubezpieczenia Społecznego zaprasza dzieci na kurs e-learningowy "Bezpiecznie na wsi mamy - upadkom zapobiegamy" Nội dung chính - Kurs e-learningowy dla dzieci
- Dzień Seniora w ZUS!
- Konkurs Nasz Zabytek
- Dystrybucja tabletek jodku
potasu
- „Daj życie"
- Mazowiecki Instrument Aktywizacji Sołectw MAZOWSZE 2022
- Spotkanie konsultacyjne dla mieszkańców Gminy Słubice
- Các nhà lãnh đạo sân tiếp nhận mọi thời đại
- Lãnh đạo
- 10 người nhận hàng đầu trong NFL mọi thời đại là ai?
- NFL WR tốt nhất mọi thời đại là ai?
- WR số 1 mọi thời đại là ai?
- Top 5 WR tốt nhất là ai?
Czytaj więcejDzień Seniora w ZUS!05.10.2022,
12:38Już po raz kolejny ZUS oraz Polski Związek Emerytów, Rencistów i Inwalidów organizują Dzień Seniora. W całym kraju, pod hasłem „Bezpiecznie, zdrowo, bezgotówkowo”, odbędą się różne wydarzenia dla osób starszych. Uczestnicy będą mogli skorzystać z porad ekspertów ZUS i specjalistów z innych instytucji. Wszystkie wydarzenia są otwarte, a udział w nich – bezpłatny. Czytaj więcejKonkurs Nasz Zabytek05.10.2022, 12:30Uwaga,
Mazowsze! Zabytek z twojego województwa ma szansę na milion złotych! Rusza konkurs Nasz Zabytek Fundacji Most the Most. Czytaj więcejDystrybucja tabletek jodku potasu03.10.2022, 12:53Informacja MSWiA w sprawie dystrybucji i przyjmowania tabletek ze stabilnym jodem. Czytaj więcej„Daj życie"27.09.2022, 10:28Kampania edukacyjna w zakresie promocji idei dawstwa i
transplantacji – „Daj życie" Czytaj więcejMazowiecki Instrument Aktywizacji Sołectw MAZOWSZE 202226.09.2022, 15:1428 lipca 2022 roku Gmina Słubice przekazała do użytkowania lampy solarne zakupione i zamontowane przy wsparciu finansowym ze środków własnych budżetu Województwa Mazowieckiego w ramach „Mazowieckiego Instrumentu Aktywizacji Sołectw MAZOWSZE 2022” – „Mazowsze dla sołectw 2022”. Czytaj
więcejSpotkanie konsultacyjne dla mieszkańców Gminy Słubice16.09.2022, 10:32Lokalna Grupa Działania AKTYWNI RAZEM zaprasza na spotkanie konsultacyjne w celu opracowania jak najlepszej diagnozy obszaru LGD AKTYWNI RAZEM poprzez analizę potrzeb rozwojowych i potencjału obszaru. Czytaj więcej
Nhu cầu sử dụng các loại mỹ phẩm làm đẹp trên thị trường càng ngày càng tăng kéo theo nhiều
công ty ồ ạt sản xuất cái loại sản phẩm làm đẹp đủ kiểu mẫu loại trên thị trường để cung cấp cho các chị em. Giữa dòng sản phẩm ngập tràn như vậy, làm sao chị em có thể lựa chọn được cho mình những sản phẩm mỹ phẩm tốt nhất lại càng khó hơn nếu các chị em hướng tới các dòng mỹ phẩm cao cấp. Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các chị em Top 5 sản phẩm mỹ phẩm làm đẹp và chăm sóc da cao cấp nhất được cung cấp trên thị trường Việt Nam hiện nay. Làm đẹp là quyền của phụ nữ 1.Orlane,
công thức hồi sinh làn da đến từ Pháp. Orlane, nhãn hiệu hàng đầu thế giới. Nếu nói đến những sản phẩm chăm sóc da cao cấp thì không thể lướt qua nhãn hiệu Orlane được. Đã được thành lập và làm việc trong lĩnh vực mỹ phẩm hơn 70 năm, Orlane đã sáng chế ra hàng trăm công thức mỹ phẩm và nỗi trội nhất trong đó chính là công thức B21 Bio-Energic với công dụng chống lão hóa cực kỳ hiệu nghiệm, đã được thử nghiệm và chứng thực trên hàng triệu phụ nữ trên hàng trăm đất
nước. B21 hoạt chất chống lão hóa. Các sản phẩm của Orlane rất đa dạng về chăm sóc da mặt, da toàn thân, các loại mỹ phẩm trang điểm và nước hoa. Các thành phần sản phẩm của Orlane chủ yếu được chiết xuất từ thiên nhiên nên rất an toàn với người dùng và môi trường. Trang Hà Beauty. Orlane hiện có một đại lý độc quyền duy nhất phân phối sản phẩm là Trang Hà Beauty, ngụ tại CNQ1: 34 Phùng Khắc Khoan, P.Đakao – Tel: (028) 3824 2804, CNQ5: 7A Tăng
Bạt Hổ, P.12 – Tel: (028) 3853 2399, CN Tân Bình: 91 Lam Sơn, F2, Tân Bình và Parkson F1 – 0064: 45 Lê Thánh Tôn – Tel: 0916 29 0098 Trang Hà Beauty ngoài việc cung cấp sản phẩm của Orlane thì còn là một viện Spa cung cấp các dịch vụ như chăm sóc tóc, chăm sóc da, chăm sóc body.... 2.Leonor Greyl, làn gió xuân nâng niu mái tóc của bạn. Cái răng cái tóc là vóc con người. Từ xưa đến nay, mái tóc như là điều luôn nổi bật nhất trên người phụ nữ, mái tóc như một loại
ngôn ngữ toát ra từ người phụ nữ, không lời nhưng thể hiện rất nhiều và sâu sắc đến người ngoài. Được thành lập vào năm 1968, Leonor Greyl đã có trụ sở ở hơn 40 đất nước trên thế giới, là một trong những thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực chăm sóc tóc theo cách bảo tồn sự phát triển tự nhiên của làn tóc. Leonor Greyl, thổi thanh xuân cho làn tóc của bạn. Sản phẩm của Leonor Greyl giúp nuôi dưỡng mái tóc từ bên trong da đầu với những công thức bí mật của công ty, các thành
phần trong sản phẩm của Leonor Greyl có nguồn gốc từ thiên nhiên là hầu hết, đặc biệt các sản phẩm hoàn toàn không chưa các chất độc hại gây tổn hại đến làn da hay mái tóc như Silicon hay hóa chất gây hại. Bộ sản phẩm chăm sóc tóc. Để tiếp cận với các sản phẩm của Leonor Greyl, các chị em có thể tự đặt mua hoặc đến viện Spa Trang Hà Beauty đễ được tư vấn về sản phẩm phù hợp hoặc hỗ trợ về việc chăm sóc mái tóc của mình với sản phẩm chăm sóc tóc từ Leonor Greyl. 3.Annayake,
mang đến sự khả ái, sang trọng, thanh lịch cho gương mặt của bạn. Đa số các sản phẩm cao cấp đều từ ngoại phân phối về nước chúng ta, các sản phẩm được yêu thích hầu hết là những sản phẩm đến từ các nước phương Tây. Vậy có nhiều chị em thắc mắc và muốn tìm đến sản phẩm mang hướng Đông vì nó phù hợp với thời tiết. Giới thiệu đến các bạn loạt sản phẩm trang điểm của thương hiệu Annayake, là sự kết hợp độc đáo trong công thức làm đẹp mang cả 2 khuynh hướng Đông và Tây tạo nên vẻ đẹp
quyến rũ phương Tây và sang trọng bí ẩn phương Đông. Thành phần của sản phẩm được bào chế từ nguyên liệu từ thiên nhiên, hoàn toàn không có các chất tẩy rữa bào mòn làn da nên rất an toàn với người dùng và môi trường. 4.Shiseido, thương hiệu mỹ phẩm cao cấp từ Nhật bản. Shiseido thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Nhật Bản (1872) công ty mỹ phẩm lâu đời nhất với lịch sử hơn 140 năm, có quy mô lớn thứ 4 trên thế giới, là một trong những thương hiệu châu Á nổi tiếng có tên trong
danh sách các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng tại Nhật và được ưa chuộng nhất thế giới. Hiện nay, Shiseido đã phát triển trên 25,000 cửa hàng trên toàn thế giới và sở hữu 11 thương hiệu với các sản phẩm mỹ phẩm, chăm sóc tóc dành cho mọi lứa tuổi. Shiseido cung cấp các sản phẩm đa dạng từ chăm sóc da và dưỡng da hằng ngày đến các sản phẩm đặc trị làm trắng, chống lão hóa, chống nắng và mỹ phẩm trang điểm với chất lượng cao cấp vượt trội phù hợp cho mọi loại da. Dòng sản phẩm được yêu thích
nhất của Shiseido mà các tín đồ làm đẹp không thể bỏ qua chính là sản phẩm: Kem chống lão hóa và Kem chống nắng Perfect UV Protector. 5.Botani, dược mỹ phẩm hữu cơ cao cấp từ Úc. Botani là thương hiệu Dược mỹ phẩm hữu cơ cung cấp các sản phẩm chăm sóc da 100% nguồn gốc thiên nhiên hàng đầu nước Úc, với 3 nguyên lý mang tính biểu tượng là Tinh khiết, Đơn giản và Toàn diện. Các sản phẩm của Botani phải trải qua hàng loại những kiểm nghiệm gắt gao về chất lượng, bởi những
tổ chức thế giới như: Cơ Quan Quản Lý Dược Phẩm của Úc – TAG (Therapeutic Goods Administration), các Cơ Quan Chứng Nhận Hữu Cơ quốc gia Úc – ACO (Australian Certified Organic) và OFC (Organic Food Chain), Tổ Chức Chứng Nhận Sinh Thái ECOCERT của Pháp,… Tất cả đã hỗ trợ giúp Botani nhanh chóng trở thành 1 trong những thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng tại Úc. Trên đây mình đã liệt kê top 5 thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng và được ưa chuộng nhất thế giới và đang có mặt tại thị trường Việt Nam. Rất
mong những thông tin trên giúp ích được các chị em có được sự lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với mình. Các nhà lãnh đạo sân tiếp nhận mọi thời đạiXây dựng bảng xếp hạng tùy chỉnh của riêng bạn với bóng đá Stathead. + Cho biết Hall of Famer + Indicates Hall of Famer Xem bảng xếp hạng hiện tại Lãnh đạo Bảng lãnh đạo
Thứ hạng | Người chơi | Yds | Năm | TM |
---|
1 | Jerry Rice+
| 22,895
| 1985-2004
| 3TM
|
---|
2 | Larry Fitzgerald
| 17,492
| 2004-2020
| CRD
|
---|
3 | Terrell Owens+
| 15,934
| 1996-2010
| 5tm
|
---|
4 | Randy rêu+
| 15,292
| 1998-2012
| 5tm
|
---|
5 | Randy rêu+
| 15,208
| 1998-2012
| Isaac Bruce+
|
---|
6 | 1994-2009
| 15,127
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
7 | 1994-2009
| 14,934
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
8 | 1994-2009
| 14,731
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
9 | 1994-2009
| 14,580
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
10 | 1997-2013
| 14,345
| Tim Brown+
| Tony Gonzalez+
|
---|
11 | 1997-2013
| 14,185
| Tim Brown+
| 3TM
|
---|
12 | Larry Fitzgerald
| 14,004
| 2004-2020
| 5tm
|
---|
13 | Randy rêu+
| 13,899
| 1998-2012
| 3TM
|
---|
14 | Larry Fitzgerald
| 13,779
| Tim Brown+
| 1988-2004
|
---|
15 | Steve Smith Sr.
| 13,777
| 2001-2016
| 3TM
|
---|
16 | Larry Fitzgerald
| 13,406
| 2004-2020
| 3TM
|
---|
17 | Larry Fitzgerald
| 13,382
| 2004-2020
| Isaac Bruce+
|
---|
18 | 1994-2009
| 13,198
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
19 | 1994-2009
| 13,089
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
20 | 1997-2013
| 13,046
| Tim Brown+
| Isaac Bruce+
|
---|
21 | 1994-2009
| 12,785
| 2tm
| 1988-2004
|
---|
22 | Steve Smith Sr.
| 12,721
| 2001-2016
| 3TM
|
---|
23 | Larry Fitzgerald
| 12,351
| 2004-2020
| CRD
|
---|
24 | Terrell Owens+
| 12,291
| 1996-2010
| 3TM
|
---|
25 | Larry Fitzgerald
| 12,287
| 2004-2020
| Isaac Bruce+
|
---|
26 | 1994-2009
| 12,146
| 2tm
| 3TM
|
---|
27 | Larry Fitzgerald
| 12,083
| 2004-2020
| CRD
|
---|
28 | Terrell Owens+
| 12,061
| 1996-2010
| 1988-2004
|
---|
29 | Steve Smith Sr.
| 11,904
| 2001-2016
| Marvin Harrison+
|
---|
30 | 1996-2008
| 11,841
| CLT
| Reggie Wayne
|
---|
31 | 2001-2014
| 11,834
| Andre Johnson
| 3TM
|
---|
32 | Larry Fitzgerald
| 11,619
| 2004-2020
| CRD
|
---|
33 | Terrell Owens+
| 11,438
| 1996-2010
| Isaac Bruce+
|
---|
34 | 1994-2009
| 11,389
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
35 | 1997-2013
| 11,373
| Tim Brown+
| 5tm
|
---|
36 | Randy rêu+
| 11,110
| 1998-2012
| 5tm
|
---|
37 | Randy rêu+
| 11,059
| 1998-2012
| Isaac Bruce+
|
---|
38 | 1994-2009
| 10,950
| 2tm
| 5tm
|
---|
39 | Randy rêu+
| 10,863
| 1998-2012
| Isaac Bruce+
|
---|
40 | 1994-2009
| 10,856
| 2tm
| 3TM
|
---|
41 | Tony Gonzalez+
| 10,716
| 1997-2013
| Isaac Bruce+
|
---|
42 | 1994-2009
| 10,581
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
43 | 1994-2009
| 10,571
| 2tm
| 1988-2004
|
---|
44 | Steve Smith Sr.
| 10,372
| 2001-2016
| 5tm
|
---|
45 | Randy rêu+
| 10,327
| 2004-2020
| Isaac Bruce+
|
---|
46 | 1994-2009
| 10,283
| Tim Brown+
| Isaac Bruce+
|
---|
47 | 1994-2009
| 10,266
| 2tm
| Isaac Bruce+
|
---|
48 | 1994-2009
| 10,205
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
49 | 1997-2013
| 10,137
| Tim Brown+
| 1988-2004
|
---|
50 | Steve Smith Sr.
| 10,060
| 2001-2016
| Isaac Bruce+
|
---|
51 | 1994-2009
| 9,995
| 2tm
| 3TM
|
---|
52 | Tony Gonzalez+
| 9,924
| 1997-2013
| 5tm
|
---|
53 | Randy rêu+
| 9,831
| 1998-2012
| 3TM
|
---|
54 | Isaac Bruce+
| 9,763
| 1994-2009
| 3TM
|
---|
55 | 2tm
| 9,759
| Tony Gonzalez+
| 1997-2013
|
---|
56 | Tim Brown+
| 9,691
| 1988-2004
| Tony Gonzalez+
|
---|
57 | 1997-2013
| 9,617
| Tim Brown+
| 1988-2004
|
---|
58 | Steve Smith Sr.
| 9,497
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
59 | 1997-2013
| 9,368
| Tim Brown+
| Isaac Bruce+
|
---|
60 | 1994-2009
| 9,353
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
61 | 1997-2013
| 9,286
| 1996-2010
| Isaac Bruce+
|
---|
62 | 1994-2009
| 9,275
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
63 | 1997-2013
| 9,245
| 1996-2010
| 5tm
|
---|
64 | 5tm
| 9,174
| Randy rêu+
| Isaac Bruce+
|
---|
65 | 1994-2009
| 9,148
| 2tm
| 3TM
|
---|
66 | Tony Gonzalez+
| 9,110
| 1997-2013
| Tim Brown+
|
---|
67 | 1988-2004
| 9,080
| Steve Smith Sr.
| Isaac Bruce+
|
---|
68 | 1994-2009
| 9,065
| 2tm
| 3TM
|
---|
69 | Tony Gonzalez+
| 8,985
| 1997-2013
| Isaac Bruce+
|
---|
70 | 1994-2009
| 8,974
| 2tm
| Tony Gonzalez+
|
---|
| 1997-2013
| 8,974
| Tim Brown+
| Isaac Bruce+
|
---|
72 | 1994-2009
| 8,966
| 2tm
| 3TM
|
---|
73 | Tony Gonzalez+
| 8,965
| 1997-2013
| Isaac Bruce+
|
---|
74 | 1994-2009
| 8,878
| 2tm
| CRD
|
---|
75 | Terrell Owens+
| 8,869
| 1996-2010
| 5tm
|
---|
76 | Randy rêu+
| 8,823
| 2tm
| 3TM
|
---|
77 | Tony Gonzalez+
| 8,809
| 1997-2013
| 3TM
|
---|
78 | Tim Brown+
| 8,763
| 1988-2004
| 3TM
|
---|
79 | Steve Smith Sr.
| 8,744
| 2tm
| 3TM
|
---|
80 | Tony Gonzalez+
| 8,723
| 1997-2013
| CRD
|
---|
81 | Terrell Owens+
| 8,719
| 1996-2010
| 3TM
|
---|
82 | 5tm
| 8,685
| Randy rêu+
| Tony Gonzalez+
|
---|
83 | 1997-2013
| 8,683
| Tim Brown+
| 3TM
|
---|
84 | 1988-2004
| 8,609
| Steve Smith Sr.
| 3TM
|
---|
85 | 2001-2016
| 8,601
| 2tm
| Reggie Wayne
|
---|
86 | 2001-2014
| 8,587
| Andre Johnson
| Isaac Bruce+
|
---|
87 | 2003-2016
| 8,565
| 1997-2013
| Isaac Bruce+
|
---|
88 | Tim Brown+
| 8,535
| Tim Brown+
| Isaac Bruce+
|
---|
89 | 1988-2004
| 8,506
| 1996-2010
| 1988-2004
|
---|
90 | Steve Smith Sr.
| 8,499
| 2001-2016
| 3TM
|
---|
91 | Marvin Harrison+
| 8,459
| 1996-2008
| 3TM
|
---|
92 | CLT
| 8,410
| Reggie Wayne
| 5tm
|
---|
93 | 2001-2014
| 8,345
| 2tm
| 5tm
|
---|
94 | Tony Gonzalez+
| 8,306
| 1997-2013
| Tim Brown+
|
---|
95 | 1988-2004
| 8,291
| Tony Gonzalez+
| 3TM
|
---|
96 | 1997-2013
| 8,278
| Tim Brown+
| 1988-2004
|
---|
97 | Steve Smith Sr.
| 8,277
| 2001-2016
| 3TM
|
---|
98 | Marvin Harrison+
| 8,230
| 1996-2008
| 1988-2004
|
---|
99 | Steve Smith Sr.
| 8,215
| 2001-2016
| Isaac Bruce+
|
---|
100 | Marvin Harrison+
| 8,172
| 1996-2008
| 5tm
|
---|
101 | CLT
| 8,161
| Reggie Wayne
| Isaac Bruce+
|
---|
102 | 2001-2014
| 8,152
| Tim Brown+
| 1988-2004
|
---|
103 | Steve Smith Sr.
| 8,134
| 2001-2016
| 1988-2004
|
---|
104 | Steve Smith Sr.
| 8,111
| 2001-2016
| 5tm
|
---|
105 | Marvin Harrison+
| 8,091
| 1996-2008
| Isaac Bruce+
|
---|
106 | CLT
| 8,072
| Reggie Wayne
| 5tm
|
---|
107 | 2001-2014
| 8,046
| Andre Johnson
| 5tm
|
---|
108 | 2003-2016
| 8,001
| James Lofton+
| 3TM
|
---|
109 | 1978-1993
| 7,991
| Cris Carter+
| 1988-2004
|
---|
110 | Steve Smith Sr.
| 7,988
| 2001-2016
| Marvin Harrison+
|
---|
111 | 1996-2008
| 7,980
| CLT
| Reggie Wayne
|
---|
112 | 2001-2014
| 7,954
| Andre Johnson
| Isaac Bruce+
|
---|
113 | 2003-2016
| 7,918
| James Lofton+
| Isaac Bruce+
|
---|
114 | 1978-1993
| 7,914
| Cris Carter+
| Isaac Bruce+
|
---|
115 | 1987-2002
| 7,891
| Anquan Boldin
| Isaac Bruce+
|
---|
116 | 4tm
| 7,854
| Andre Johnson
| 3TM
|
---|
117 | 2003-2016
| 7,822
| James Lofton+
| Marvin Harrison+
|
---|
118 | 1996-2008
| 7,766
| Tim Brown+
| 3TM
|
---|
119 | 1988-2004
| 7,751
| 1996-2010
| 3TM
|
---|
120 | 5tm
| 7,733
| 2tm
| 2tm
|
---|
121 | Chambers Chris
| 7,648
| 2001-2010
| 3TM
|
---|
122 | Brian Blades
| 7,620
| 1988-1998
| biển
|
---|
123 | Vernon Davis
| 7,562
| 2006-2019
| 3TM
|
---|
124 | Brian Blades
| 7,546
| 1988-1998
| biển
|
---|
125 | Vernon Davis
| 7,539
| 2006-2019
| 3TM
|
---|
126 | Brian Blades
| 7,538
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
127 | biển
| 7,506
| Vernon Davis
| 2tm
|
---|
128 | 2006-2019
| 7,499
| Nat Moore
| 1974-1986
|
---|
129 | Mia
| 7,422
| Roy Jefferson
| 3TM
|
---|
130 | Brian Blades
| 7,417
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
131 | Brian Blades
| 7,414
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
132 | biển
| 7,412
| Vernon Davis
| 2006-2019
|
---|
133 | Nat Moore
| 7,380
| 1974-1986
| 3TM
|
---|
134 | Brian Blades
| 7,367
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
135 | Brian Blades
| 7,365
| 1988-1998
| biển
|
---|
136 | Vernon Davis
| 7,306
| 1988-1998
| biển
|
---|
137 | Vernon Davis
| 7,281
| 2006-2019
| 3TM
|
---|
138 | Brian Blades
| 7,270
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
139 | biển
| 7,251
| Vernon Davis
| 2tm
|
---|
140 | 2006-2019
| 7,237
| Nat Moore
| 1974-1986
|
---|
| Mia
| 7,237
| Roy Jefferson
| 1974-1986
|
---|
142 | Mia
| 7,208
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
143 | 1965-1976
| 7,195
| Gary Garrison
| 3TM
|
---|
144 | Brian Blades
| 7,154
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
145 | biển
| 7,132
| Vernon Davis
| 3TM
|
---|
146 | Brian Blades
| 7,129
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
147 | biển
| 7,102
| Vernon Davis
| 2tm
|
---|
148 | 2006-2019
| 7,101
| Nat Moore
| 1974-1986
|
---|
149 | Mia
| 7,070
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
150 | Nat Moore
| 7,065
| 1974-1986
| 3TM
|
---|
| Brian Blades
| 7,065
| Vernon Davis
| 1974-1986
|
---|
152 | Mia
| 7,056
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
153 | Gary Garrison
| 7,029
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
154 | Dez Bryant
| 7,023
| Roy Jefferson
| 1974-1986
|
---|
155 | Mia
| 7,005
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
156 | Gary Garrison
| 6,999
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
157 | Dez Bryant
| 6,974
| 2010-2020
| 3TM
|
---|
158 | Brian Blades
| 6,971
| 1988-1998
| 1974-1986
|
---|
159 | Mia
| 6,954
| Roy Jefferson
| 3TM
|
---|
160 | Brian Blades
| 6,875
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
161 | biển
| 6,856
| Vernon Davis
| 2tm
|
---|
162 | 2006-2019
| 6,835
| Nat Moore
| 3TM
|
---|
163 | Brian Blades
| 6,831
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
164 | Brian Blades
| 6,823
| 1988-1998
| biển
|
---|
165 | Vernon Davis
| 6,822
| 2006-2019
| Nat Moore
|
---|
166 | 1974-1986
| 6,797
| Mia
| 1974-1986
|
---|
167 | Mia
| 6,786
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
168 | 1965-1976
| 6,750
| Gary Garrison
| 1966-1977
|
---|
169 | Dez Bryant
| 6,749
| Vernon Davis
| 2tm
|
---|
170 | 2006-2019
| 6,741
| Gary Garrison
| 1966-1977
|
---|
171 | Dez Bryant
| 6,724
| 2010-2020
| 2tm
|
---|
172 | Michael Crabtree
| 6,703
| 2009-2019
| 3TM
|
---|
173 | Brian Blades
| 6,698
| 1988-1998
| 1974-1986
|
---|
174 | Mia
| 6,644
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
| 1965-1976
| 6,644
| Gary Garrison
| 1965-1976
|
---|
176 | Gary Garrison
| 6,635
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
177 | Dez Bryant
| 6,623
| 2010-2020
| 3TM
|
---|
178 | Brian Blades
| 6,605
| 1988-1998
| biển
|
---|
179 | Vernon Davis
| 6,589
| 2006-2019
| 1974-1986
|
---|
180 | Mia
| 6,588
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
181 | Nat Moore
| 6,569
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
182 | Gary Garrison
| 6,563
| 1966-1977
| biển
|
---|
183 | Vernon Davis
| 6,545
| 2006-2019
| biển
|
---|
184 | Vernon Davis
| 6,516
| 2006-2019
| 3TM
|
---|
185 | Brian Blades
| 6,488
| 1988-1998
| biển
|
---|
186 | Vernon Davis
| 6,477
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
187 | Nat Moore
| 6,473
| 1974-1986
| biển
|
---|
188 | Vernon Davis
| 6,470
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
189 | Nat Moore
| 6,464
| 1974-1986
| 2006-2019
|
---|
190 | Nat Moore
| 6,448
| 1974-1986
| 1974-1986
|
---|
191 | Mia
| 6,400
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
192 | Gary Garrison
| 6,397
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
193 | Dez Bryant
| 6,372
| 2010-2020
| 2tm
|
---|
194 | Michael Crabtree
| 6,366
| 2009-2019
| Nat Moore
|
---|
195 | 1974-1986
| 6,346
| Mia
| Roy Jefferson
|
---|
196 | 1965-1976
| 6,341
| Gary Garrison
| biển
|
---|
197 | Vernon Davis
| 6,334
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
198 | Nat Moore
| 6,307
| 1974-1986
| 1965-1976
|
---|
199 | Gary Garrison
| 6,291
| 1966-1977
| 1974-1986
|
---|
200 | Mia
| 6,267
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
201 | Gary Garrison
| 6,214
| 2006-2019
| 1965-1976
|
---|
202 | Gary Garrison
| 6,212
| Nat Moore
| 1965-1976
|
---|
203 | Gary Garrison
| 6,193
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
204 | biển
| 6,143
| Vernon Davis
| 3TM
|
---|
205 | Brian Blades
| 6,134
| 1988-1998
| 1974-1986
|
---|
206 | Mia
| 6,121
| 1988-1998
| biển
|
---|
207 | Vernon Davis
| 6,112
| Gary Garrison
| 1966-1977
|
---|
208 | Dez Bryant
| 6,076
| 2010-2020
| 1974-1986
|
---|
209 | Mia
| 6,058
| Roy Jefferson
| 1974-1986
|
---|
210 | Mia
| 6,044
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
| Gary Garrison
| 6,044
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
212 | Dez Bryant
| 6,039
| 2010-2020
| Michael Crabtree
|
---|
213 | 2009-2019
| 6,030
| 4tm
| 3TM
|
---|
214 | Brian Blades
| 6,019
| 1988-1998
| 2tm
|
---|
215 | biển
| 6,012
| 1988-1998
| 1965-1976
|
---|
216 | Gary Garrison
| 6,008
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
217 | Dez Bryant
| 5,996
| Gary Garrison
| 3TM
|
---|
218 | Brian Blades
| 5,989
| 1988-1998
| 1974-1986
|
---|
219 | Mia
| 5,902
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
| 1965-1976
| 5,902
| Gary Garrison
| 1966-1977
|
---|
221 | Dez Bryant
| 5,888
| 2006-2019
| 2tm
|
---|
222 | Nat Moore
| 5,872
| 1974-1986
| 2tm
|
---|
223 | Mia
| 5,869
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
224 | 1965-1976
| 5,861
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
225 | 1965-1976
| 5,850
| Gary Garrison
| 1974-1986
|
---|
226 | Mia
| 5,846
| Roy Jefferson
| 2tm
|
---|
227 | 1965-1976
| 5,816
| Gary Garrison
| 3TM
|
---|
228 | Brian Blades
| 5,812
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
229 | Brian Blades
| 5,755
| 1988-1998
| 1966-1977
|
---|
230 | Dez Bryant
| 5,742
| 2010-2020
| 1974-1986
|
---|
231 | Mia
| 5,726
| 1974-1986
| 3TM
|
---|
232 | Brian Blades
| 5,715
| 1966-1977
| 3TM
|
---|
233 | Brian Blades
| 5,714
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
234 | Brian Blades
| 5,696
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
235 | Brian Blades
| 5,695
| Gary Garrison
| 1966-1977
|
---|
236 | Dez Bryant
| 5,690
| Roy Jefferson
| 1965-1976
|
---|
237 | Gary Garrison
| 5,686
| 1966-1977
| 2tm
|
---|
238 | Dez Bryant
| 5,685
| 2010-2020
| 1974-1986
|
---|
239 | Mia
| 5,665
| Roy Jefferson
| 3TM
|
---|
240 | Brian Blades
| 5,661
| 1988-1998
| 1974-1986
|
---|
| Mia
| 5,661
| Roy Jefferson
| 3TM
|
---|
242 | Brian Blades
| 5,630
| Roy Jefferson
| 3TM
|
---|
243 | Brian Blades
| 5,619
| 1988-1998
| 3TM
|
---|
| Brian Blades
| 5,619
| 1988-1998
| 2006-2019
|
---|
245 | Mac Speedie+
| 5,602
| 1946-1952
| CLE
|
---|
246 | John Taylor
| 5,598
| 1987-1995
| SFO
|
---|
247 | Eric Metcalf
| 5,572
| 1989-2002
| 7TM
|
---|
248 | Ben Coates
| 5,555
| 1991-2000
| 2tm
|
---|
249 | Mark Jackson
| 5,551
| 1986-1994
| 3TM
|
---|
250 | Malcom Floyd
| 5,550
| 2004-2015
| SDG
|
---|
10 người nhận hàng đầu trong NFL mọi thời đại là ai?Mười người nhận tốt nhất mọi thời đại.. 1 / 10. Raymond Berry. Baltimore Colts (1955-1967) .... 2 / 10. Marvin Harrison. Indianapolis Colts (1996-2008) .... 3 / 10. Calvin Johnson. Detroit Lions (2007-2015) .... 4 / 10. Larry Fitzgerald. Hồng y Arizona (2004-) .... 5 / 10. Terrell Owens. .... 6 / 10. Steve
Largent. .... 7 / 10. Lance Alworth. .... 8 / 10. Randy Moss .. NFL WR tốt nhất mọi thời đại là ai?Jerry Rice là máy thu số 1 không thể tranh cãi trong lịch sử NFL. Không có sự rộng lớn nào khác có thể chạm vào số sự nghiệp của huyền thoại San Francisco 49ers. is the undisputed No. 1 receiver in NFL history. No other wideout can touch the San Francisco 49ers legend's career numbers. WR số 1 mọi thời đại là ai?Flash Flash 80 là WR tốt nhất mọi thời đại trong lịch sử NFL.Jerry Rice có 1549 lần tiếp khách, 22895 sân tiếp nhận, 197 lần chạm bóng khi chơi máy thu rộng.Thành tích của anh ấy vẫn là một kỷ lục không bị phá vỡ, nhờ năng suất và tuổi thọ của anh ấy trong 20 mùa NFL.Rice đã có một nhà vô địch Super Bowl ba lần.Jerry Rice has 1549 receptions, 22895 receiving yards, 197 touchdown catches when playing wide receiver.
His achievement is still an unbroken record, thanks to his productivity and longevity during 20 NFL seasons. Rice had a three-time Super Bowl Champion. Top 5 WR tốt nhất là ai?Xếp hạng máy thu rộng NFL 2022.. Cooper Kupp, Rams (6-2, 208) .... Davante Adams, Raiders (6-1, 215 pounds) .... Justin Jefferson, người Viking (6-1, 202 pounds) .... Ja'Marr Chase, Bengals (6-0, 201 bảng Anh) .... Debo Samuel, 49ers
(5-11, 214 pounds) .... Stefon Diggs, Bills (6-0, 191 pounds) .... A.J.Brown, Đại bàng (6-0, 226 pounds). Nhà báo đại học đầy tham vọng hay nhà báo profootball? Người hâm mộ siêu thông tin? Techie với một độ nghiêng thú vị về đánh giá người chơi? NFL Draft Buzz đang tìm kiếm những người đóng góp mới, những người muốn có cơ hội thể hiện quan điểm của họ về dự thảo NFL. Nếu bạn nghĩ rằng bạn muốn đóng góp một bài báo hoặc thậm chí chỉ là một người được nghĩ ra
rất nhiều - giống như những người cuồng tín NFL Draft có đầu óc sẽ thích, hãy gửi email cho chúng tôi hoặc đánh chúng tôi trên Twitter @NFL_DRAFT_BUZZ. or hit us up on twitter @nfl_draft_buzz.
# | Người chơi | POS | Đội | Trọng lượng | Chiều cao | 40YD | AVG POS xếp hạng | Xếp hạng AVG OVR | Xếp hạng | Bản tóm tắt |
---|
1
| Jordan Davis Davis
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.78
| 5
| 15.5
| 91.1 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 2
| Demarvin Leal Leal
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 5.00
| 11
| 51.1
| 88.1 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 3
| Demarvin Leal Wyatt
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.77
| 8
| 29.6
| 87.3 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 4
| Demarvin Leal Mathis
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 5.22
| 18
| 65.7
| 85.4 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 5
| Demarvin Leal Winfrey
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.89
| 15
| 59.8
| 84.8 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 6
| Demarvin Leal Jones
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.92
| 13
| 49.7
| 83.9 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 8
| Demarvin Leal Farrell Jr.
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 5.41
| 25
| 123.5
| 81.5 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 7
| Demarvin Leal Garrett
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 5.07
| 29
| 167.8
| 81.5 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 9
| Demarvin Leal Carter
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.99
| 22
| 112
| 80.9 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 10
| Demarvin Leal Booker
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.94
| 33
| 186.2
| 79.0 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 12
| Demarvin Leal Ogbonnia
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 5.31
| 30
| 161.2
| 78.4 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
| 11
| Demarvin Leal Ray
| Dt
|
| 341lbs
| 6-6
| 4.99
| 47
| 293
| 78.4 MORE>>
| Davis đáng ngạc nhiên đã từ bỏ cơ hội tham gia dự thảo NFL năm 2021, nhưng với lối chơi ấn tượng của anh ấy về muộn, có vẻ như đã ...
|
Demarvin Leal The exceptional athletic freaks (determined by the combination of speed vs weight) will be found at the top right of the chart while the less impressive athletes will be sitting towards the bottom left. 290lbs 6-4 The exceptional athletic freaks (determined by the combination of speed vs weight) will be found at the top right of the chart while the less impressive athletes will be sitting towards the bottom left.
Leal là một người chơi khó đối với trinh sát - anh ta không nghi ngờ gì về khả năng thể thao tốt, kích thước tốt, chiều dài cánh tay ưu tú với sức mạnh ấn tượng, ... Ai là DT tốt nhất trong NFL?Bảng xếp hạng phòng thủ nội thất NFL cho Top 32 bước vào năm 2022 được dẫn đầu bởi con dê.. 1) Aaron Donald, Los Angeles Rams .. 2) Jeffery Simmons, Tennessee Titans .. 3) Chris Jones, trưởng thành phố Kansas ..
4) Cameron Heyward, Pittsburgh Steelers .. 5) Deforest Buckner, Indianapolis Colts .. 6) Kenny Clark, Green Bay Packers .. Ai là DE tốt nhất trong NFL 2022?Edge Defender.. T.J.Watt (Steelers) T.J.Watt .. Myles Garrett (Browns) Myles Garrett.CLE • DE • 95. .... Nick Bosa (49ers) Nick Bosa.SF • DE • 97. .... Maxx Crosby (Raiders) Maxx Crosby..... Von Miller (Bills) Von
Miller..... Cameron Jordan (Saints) Cameron Jordan..... Joey Bosa (Bộ sạc) Joey Bosa..... Trey Hendrickson (Bengals) Trey Hendrickson..... Ai là DT tốt nhất trong Madden 22?Xếp hạng người chơi Madden 22: Linemen phòng thủ tốt nhất.. 5/11 Michael Pierce, Minnesota Vikings - 89 .. 4/11 Deforest Buckner, Indianapolis Colts - 90 .. 3/11 Chris Jones, Trưởng thành phố Kansas - 91 .. 2/11
Jonathan Allen, Chỉ huy Washington - 92 .. 1/11 Vita Vea, Tampa Bay Buccaneers - 93 .. DT được trả lương cao nhất trong NFL là ai?Hợp đồng trị giá 141 triệu đô la của Mack, mà anh đã ký hợp đồng với Bears vào năm 2018, là thỏa thuận lớn nhất được ký bởi một cầu thủ phòng thủ trong lịch sử NFL.... Người chơi phòng thủ được trả lương cao nhất của NFL trong tổng giá trị hợp đồng ..
Bài viết này là một phần của loạt chiến lược dự thảo bóng đá giả tưởng của chúng tôi. Với mùa giải NFL ở đây, bảng xếp hạng bóng đá tưởng tượng chưa bao giờ quan trọng hơn. Điều chính quan trọng khi chuẩn bị cho các bản nháp là thứ hạng của bạn và chúng tôi giữ cho bạn cập nhật cho đến Tuần 1 tại Rotowire. & NBSP; Mỗi tuần tôi đã nhấn mạnh những thay đổi đáng kể trong bảng xếp hạng bóng đá giả tưởng PPR của tôi. Khi mùa giải ngày càng gần hơn, sẽ có nhiều chuyển động dựa trên tin tức. Di chuyển lên: & nbsp; Kyle Fitts, Te, Atl - Tôi đã rời khỏi NFFC Prime Time Draft Saturday mà không có những cú hích và cảm thấy như thể tôi đã thất bại trong một nhiệm vụ, truyền lại cho anh ta vào lúc 22. Điều đó có thể quá kịch tính, và tôi vẫn hạ cánh George Kittle sau khi di chuyển anh ta Trong hàng ngũ của tôi tuần trước, nhưng thực tế là, tôi muốn tiếp xúc nhiều hơn với những người bạn đã có., TE, ATL – I walked away from my NFFC Prime Time draft Saturday without Pitts and felt as if I failed a mission, passing on him at pick 22. That might be overly dramatic, and I still landed George Kittle after moving him up in my ranks last week,
but the fact is, I wanted more exposure to Pitts than I got. Leonard Fournette, RB, TB - thậm chí di chuyển Fournette lên đến 26 thường sẽ không có được anh ta, nhưng sự bi quan của tôi đối với anh ta đã đi quá xa. Bây giờ ít nhất đây là một nơi mà bạn có được anh ta nếu anh ta rơi xuống thứ ba đầu., RB, TB – Even moving Fournette up to 26 often won't get him, but my pessimism on him had gone too far. Now at least this is a spot where you get him if he falls to the early third. Courtland Sutton, WR, DEN - Không có gì kịch tính ở đây, nhưng Sutton vẫn tiếp tục tăng lên một hoặc hai điểm với mỗi lần cập nhật., WR, DEN – There's nothing dramatic here, but Sutton keeps inching up the board a spot or two with each update. Chris Godwin, WR, TB - Mỗi tuần mang đến tin tức tốt hơn về sức khỏe của Godwin, và bây giờ có vẻ như anh ấy sẽ chơi trong Tuần 1., WR, TB – Every week brings better news on Godwin's health, and now it looks like he'll play in Week
1. Di chuyển xuống: & nbsp; Cam Akers, RB, Lar - Tôi không phải là người duy nhất bắt đầu mùa giải bắt đầu mùa giải. Akers's Rush/Rec Prop cho tối thứ Năm thấp hơn so với Devin Singletary, và đang lơ lửng xung quanh một khoảng 60,5 yard rất khiêm tốn ở hầu hết các nơi., RB, LAR – I'm not the only one down on Akers to begin the season. Akers's Rush/Rec prop for Thursday night is lower than Devin Singletary's, and is hovering around a very modest 60.5 yards in most places. David Montgomery, RB, Chi - Tôi tiếp tục truyền lại việc thêm Montgomery, ngay cả khi tôi chưa có lần chạy thứ hai. Anh ta và Akers là sự nhân cách hóa của "Vùng chết chạy trở lại", theo như tôi quan tâm., RB, CHI – I keep passing on adding Montgomery, even when I don't yet have my second running back. He and Akers are the personification of the "running back dead zone," as far as I'm concerned. Zach Ertz, TE, ARZ-ERTZ đã phải đối phó với chấn thương bắp chân trong tháng trước và vẫn còn hàng ngày cho Tuần 1. Tôi quá tiếp xúc với anh ấy trong các giải đấu của mình để khởi động., TE, ARZ – Ertz has been
dealing with a calf injury for the last month and is still day-to-day for Week 1. I'm way too exposed to him in my leagues to boot.
Không có thêm Ado, dưới đây là một cái nhìn về thứ hạng PPR hàng đầu của tôi cho mùa bóng đá giả tưởng 2022. 2022 Bảng xếp hạng bóng đá giả tưởng - Top 150 pprDưới đây là một cái nhìn về 150 bảng xếp hạng hàng đầu của tôi cho bóng đá giả tưởng vào ngày 7 tháng 9 năm 2022. Những bảng xếp hạng này là PPR. Để biết danh sách đầy đủ, hãy xem tờ Cheat Football Fush Fantasy Fantasy Fantasy Fantasy Fantasy đầy đủ của Rotowire. - Jonathan Taylor, RB, Ind
- Justin Jefferson, WR, Min
- Cooper Kupp, WR, LAR
- Ja'marr Chase, WR, Cin
- Austin Ekeler, RB, LAC
- Dalvin Cook, RB, Min
- Stefon Diggs, WR, BUF
- Christian McCaffrey, RB, xe hơi
- Joe Mixon, RB, CIN
- Alvin Kamara, RB, không
- Derrick Henry, RB, mười
- D'Andre Swift, RB, Det
- Saquon Barkley, RB, NYG
- Davante Adams, WR, LV
- Najee Harris, RB, hố
- Javonte Williams, RB, DEN
- Aaron Jones, RB, GB
- Ceedee Lamb, WR, Dal
- Travis Kelce, Te, KC
- Debo Samuel, WR, SF
- Kyle Fitts, TE, ATL
- Tyalet Hill, WR, Mia
- A.J. Brown, WR, PHI
- Nick Chubb, RB, CLE
- Mike Evans, WR, TB
- Leonard Fournette, RB, TB
- James Conner, RB, Ari
- Tee higgins, wr, cin
- Michael Pittman, WR, Ind
- Mark Andrew, Te, Bal
- Travis Etienne, RB, Jax
- Mike Williams, WR, LAC
- Keenan Allen, WR, LAC
- DJ Moore, WR, xe hơi
- Courtland Sutton, WR, DEN
- Josh Allen, QB, BUF
- Ezekiel Elliott, RB, Dal
- Justin Herbert, QB, LAC
- Allen Robinson, WR, LAR
- Terry McLaurin, WR, là
- Patrick Mahomes, QB, KC
- Brandin Cooks, WR, Hou
- Elijah Mitchell, RB, SF
- Jaylen Waddle, WR, Mia
- Gabriel Davis, WR, BUF
- Jerry Jeudy, WR, Den
- Diontae Johnson, WR, hố
- Juju Smith-Schuster, WR, KC
- Darnell Mooney, WR, Chi
- Amon-Ra St. Brown, WR, DET
- DK Metcalf, WR, Biển
- George Kittle, Te, SF
- Breece Hall, RB, NYJ
- AJ Dillon, RB, GB
- J.K. Dobbins, RB, BAL
- Chris Godwin, WR, TB
- Rashod BHRan, WR, BAL
- Elijah Moore, WR, NYJ
- Lamar Jackson, QB, BAL
- Dameon Pierce, RB, Hou
- Jalen Hurts, QB, PHI
- Hunter Renfrow, WR, LV
- Cam Akers, RB, LAR
- David Montgomery, RB, Chi
- Adam Thielen, WR, Min
- Amari Cooper, WR, CLE
- Kyler Murray, QB, Ari
- Clyde Edwards-Helaire, RB, KC
- Darren Waller, TE, LV
- Tyler Lockett, WR, Biển
- Devonta Smith, WR, PHI
- Joe Burrow, QB, CIN
- Rashaad Penny, RB, Biển
- Michael Thomas, WR, không
- Devin Singletary, RB, BUF
- Russell Wilson, QB, Den
- Chase Edmonds, RB, Mia
- Tom Brady, QB, TB
- Marquise Brown, WR, Ari
- Dalton Schultz, Te, Dal
- Dak Prescott, QB, Dal
- Allen Lazard, WR, GB
- Josh Jacobs, RB, LV
- Damien Harris, RB, NE
- Antonio Gibson, RB, là
- Kareem Hunt, RB, CLE
- Chris Olave, WR, không
- Brandon Aiyuk, WR, SF
- Darrell Henderson, RB, LAR
- Rhamondre Stevenson, RB, NE
- Miles Sanders, RB, PHI
- Cordarrelle Patterson, RB, ATL
- DeAndre Hopkins, WR, Ari
- Christian Kirk, WR, Jax
- T.J. Hockenson, TE, DET
- Chase Claypool, WR, hố
- Zach Ertz, Te, Ari
- Matthew Stafford, QB, LAR
- James Cook, RB, BUF
- Melvin Gordon, RB, Den
- Trey Lance, QB, SF
- Robert Woods, WR, mười
- Dallas GoEdert, TE, PHI
- Cole Kmet, Te, Chi
- Pat Freiermuth, Te, Pit
- George Pickens, WR, hố
- Drake London, WR, ATL
- Tony Pollard, RB, Dal
- Aaron Rodgers, QB, GB
- Dawson Knox, TE, BUF
- Tyler Boyd, WR, CIN
- Michael Carter, RB, NYJ
- Treyylon Burks, WR, Mười
- Alexander Mattison, RB, Min
- DJ Chark, WR, Det
- Derek Carr, QB, LV
- Kirk Cousins, QB, Min
- Rondale Moore, WR, Ari
- Jarvis Landry, WR, không
- Kadarius Toney, WR, NYG
- Russell Gage, WR, TB
- Kenneth Walker III, RB, Biển
- Skyy Moore, WR, KC
- Khalil Herbert, RB, Chi
- James Robinson, RB, Jax
- Tua Tagovailoa, QB, MIA
- Romeo Doubs, WR, GB
- Justin Field, QB, Chi
- Hunter Henry, Te, NE
- Jakobi Meyers, WR, NE
- Garrett Wilson, WR, NYJ
- Marquez Valdes-Scantling, WR, KC
- Isiah Pacheco, RB, KC
- Rachaad White, RB, TB
- Nyheim Hines, RB, Ind
- Trevor Lawrence, QB, Jax
- Devante Parker, WR, NE
- Kenneth Gainwell, RB, PHI
- Julio Jones, WR, TB
- Ê -sai Spiller, RB, LAC
- Raheem Mostert, RB, Mia
- Zamir White, RB, LV
- Nico Collins, WR, Hou
- Michael Gallup, WR, Dal
- Mcole Hardman, WR, KC
- Ronald Jones, RB, KC
- Kenny Golladay, WR, NYG
- Tyler Allgeier, RB, ATL
- Joshua Palmer, WR, LAC
- Irv Smith, Te, Min
Để biết thêm nội dung bóng đá giả tưởng, thứ hạng và các công cụ, hãy xem các dịch vụ của Rotowire. Hãy chắc chắn để sẵn sàng cho Tuần 1 với NFL mới nhất, quá. - Tờ gian lận bóng đá giả tưởng
- Giá trị đấu giá cho bóng đá giả tưởng
- Bảng xếp hạng bóng đá giả tưởng
- Công cụ xếp hạng tùy chỉnh cho giải đấu của bạn
- Bộ sản phẩm dự thảo bóng đá giả tưởng
- Dự thảo phần mềm cho giải đấu của bạn
- Đầy đủ các dự đoán bóng đá giả tưởng nfl
- Bảng xếp hạng đồng thuận bóng đá giả tưởng
- Hỏi một chuyên gia về bóng đá giả tưởng
- và nhiều hơn nữa!
Bạn cũng có thể sử dụng bảng xếp hạng bóng đá tưởng tượng để giúp NFL tương lai, dựa trên các đạo cụ cầu thủ hàng đầu. Để đặt cược vào các đạo cụ này, bạn có thể đặt cược với các trang web cá cược thể thao tốt nhất. Để bắt đầu, hãy sử dụng các trang web cá cược NFL tốt nhất cho tỷ lệ cược, thị trường tốt nhất và hơn thế nữa. & NBSP; Yêu thích của chúng tôi là Caesars Sportsbook mã quảng cáo cho đặt cược đầu tiên vào Caesars. Bạn cũng có thể sử dụng mã tiền thưởng BetMGM để đặt cược không có rủi ro để bắt đầu đặt cược NFL của bạn ngay lập tức. Đối với những người tìm kiếm một phần thưởng dễ sử dụng là 100 đô la đặt cược miễn phí, bạn có thể thử mã khuyến mãi Wynnbet. Đối với người hâm mộ bóng đá tưởng tượng và người đặt cược NFL ở Kansas, hãy chắc chắn kiểm tra các ứng dụng cá cược Kansas tốt nhất vì cá cược thể thao sẽ ra mắt trước mùa bóng đá năm nay tại Kansas. Người đặt cược thể thao ở Kansas sẽ có thể tận dụng các quảng cáo cá cược Kansas tốt nhất để nhận được tiền thưởng chào mừng hào phóng. & NBSP; Yêu thích của chúng tôi là Caesars Sportsbook Kansas Kansas Code, đang cung cấp đặt cược miễn phí $ 1.250 vào Caesars cho người dùng mới.
Ai là cầu thủ bóng đá tưởng tượng tốt nhất vào năm 2022?
2022 Bảng xếp hạng bóng đá tưởng tượng - Top 100.. Jonathan Taylor, Ind, RB1 .. Christian McCaffrey, xe hơi, RB2 .. Austin Ekeler, LAC, RB3 .. Cooper Kupp, Lar, WR1 .. Derrick Henry, Ten, RB4 .. Najee Harris, hố, RB5 .. Justin Jefferson, Min, WR2 .. Ja'Marr Chase, CIN, WR3 ..
Ai là người chơi giả tưởng NFL tốt nhất?
Bảng xếp hạng người chơi.
Cầu thủ bóng đá tưởng tượng số 1 là ai?
Top tổng thể - Tuần 1 đến 6 (2022).
Tôi nên phác thảo ai cho bóng đá giả tưởng 2022?
Bảng xếp hạng tưởng tượng 2022.. Jonathan Taylor, RB, Indianapolis Colts .. Christian McCaffrey, RB, Carolina Panthers .. Austin Ekeler, RB, Los Angeles Chargeers .. Cooper Kupp, WR, Los Angeles Rams .. Dalvin Cook, RB, Minnesota Vikings .. Justin Jefferson, WR, Minnesota Vikings .. Derrick Henry, RB, Tennessee Titans .. |