0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Milimet vuông là gì? Đơn vị mm2 là gì? 1 mm2 bằng bao nhiêu m2, dm2, ha? Hướng dẫn cách đổi từ mm2 =sang m2, cm2,dm2 bằng công thức, công vụ Xem ngay cách đổi mm2.

Bạn hẳn là đã từng nghe qua đơn vị tính milimet vuông, song có thể vẫn chưa biết cách quy đổi sang m2, cm2, ha, km2,... Vậy thì đây sẽ là một bài viết thú vị dành cho bạn đấy! Trong bài viết dưới đây, mình sẽ giới thiệu với bạn về ý nghĩa của milimet vuông và các công cụ giúp chuyển đổi mm2 sang các đơn vị diện tích khác chính xác nhất. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

1mm2 bằng bao nhiêu m2, cm2, ha, km2? Đổi 1 mm2 (Milimet vuông)

I. Milimet vuông (mm2) là gì?

  • Tên đơn vị: Milimet vuông
  • Tên tiếng Anh: Square Milimetre
  • Ký hiệu: mm2
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Milimet vuông (mm2) là đơn vị tính toán diện tích hình học thuộc hệ đo lường quốc tế SI. 1 mm2 bằng 0.01 cm2 và bằng 0.000001 mm2. 

Milimet vuông có ý nghĩa là diện tích hình vuông với chiều dài được tính theo đơn vị milimet (mm). Tuy nhiên so với các đơn vị khác, milimet lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày, và thường chỉ xuất hiện ở các ngành nghiên cứu khoa học hoặc lĩnh vực hàng không - vũ trụ.

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Đơn vị milimet vuông (mm2)

II. Đổi mm2 sang m2, cm2, ha, km2

1. Hệ đo lường SI

  • 1 mm2 = 10-12 km2
  • 1 mm2 = 10-10 hecta (ha) = 10-10 hm2
  • 1 mm2 = 10-8 a (are) = 10-8 dam2
  • 1 mm2 = 10-6 m2
  • 1 mm2 = 10-4 dm2
  • 1 mm2 = 10-2 cm2
  • 1 mm2 = 106 µm2
  • 1 mm2 = 1012 nm2

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường SI

2. Hệ đo lường Anh - Mỹ

  • 1 mm2 = 1.07251 x 10-14 Township
  • 1 mm2 = 3.86102 x 10-13 mile2 (Dặm vuông)
  • 1 mm2 = 1.54441 x 10-12 Homestead
  • 1 mm2 = 2.47106 x 10-10 Acre (Mẫu Anh)
  • 1 mm2 = 9.88422 x 10-10 Rood
  • 1 mm2 = 3.95369 x 10-8 Rod vuông
  • 1 mm2 = 1.07639 x 10-7 Vuông
  • 1 mm2 = 1.19599 x 10-6 yr2 (Yard vuông )
  • 1 mm2 = 10-5 ft2 (Foot vuông)
  • 1 mm2 = 1.55 x 10-3 in2 (Inch vuông)

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Hệ đo lường của Nhật

  • 1 mm2 = 3.025 x 10-7 Tsubo
  • 1 mm2 = 10-4 Cho
  • 1 mm2 = 1.01 x 10-3 Tann
  • 1 mm2 = 10.08 x 10-3 Se

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường của Nhật

4. Hệ đo lường cổ của Việt Nam

Phụ Lục VI:

  • 1 mm2 = 2.78 x 10-10 mẫu Bắc Bộ
  • 1 mm2 = 2 x 10-10 mẫu Trung Bộ
  • 1 mm2 = 7.71605 x 10-11 mẫu Nam Bộ
  • 1 mm2 = 2.78 x 10-9 sào Bắc Bộ
  • 1 mm2 = 2 x 10-9 sào Trung Bộ
  • 1 mm2 = 7.71605 x 10-10 công (Nam Bộ)
  • 1 mm2 = 4.167 x 10-8 thước Bắc Bộ
  • 1 mm2 = 3 x 10-8 thước Trung Bộ

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

III. Cách đổi mm2 sang mm2 sang m2, cm2, ha, km2 bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.8 mm2 sang cm2 thì gõ "5.8 mm2 to cm2" và nhấn Enter.

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet vuông (mm2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet vuông (mm2)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

0 3mm2 bằng bao nhiêu m2

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Mình vừa giới thiệu cũng như hướng dẫn bạn cách quy đổi giữa mm2 sang m2, ha, km2,... chính xác nhất. Hy vọng rằng đây sẽ là những kiến thức hữu ích cho công việc và cuộc sống của bạn. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

Một dây dẫn bằng nicrom,dài 20m,tiết diện 0,4 mm vuông được mắc vào hiệu điện thế 220V,tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn, biết điện trở xuất của nicrom là 1*10*10^-6.

bạn nào giải giúp mìn với ạ

Xem chi tiết

Để chuyển đổi Milimét vuông - Centimét vuông

Milimét vuông

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Centimét vuông sang Milimét vuông Dễ dàng chuyển đổi Milimét vuông (mm2) sang (cm2) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Milimét vuông sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Milimét vuông ) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (cm2)

Kết quả chuyển đổi giữa Milimét vuông và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Milimét vuông sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Milimét vuông *0.01

Để chuyển đổi Milimét vuông sang ...

  • ...Mét vuông [mm2 > m2]
  • ...Kilomét vuông [mm2 > km2]
  • ...Hecta [mm2 > ha]
  • ...Mẫu Anh [mm2 > ac]
  • ...Centimét vuông [mm2 > cm2]
  • ...Dặm vuông [mm2 > mi2]
  • ...Yard vuông [mm2 > yd2]
  • ...Foot vuông [mm2 > ft2]
  • ...Inch vuông [mm2 > in2]

Công cụ chuyển đổi 20 Milimét vuông sang Centimét vuông ?

20 Milimét vuông bằng 0,2000 Centimét vuông [mm2 > m2]0

Công cụ chuyển đổi 50 Milimét vuông sang Centimét vuông ?

50 Milimét vuông bằng 0,5000 Centimét vuông [mm2 > m2]1

Công cụ chuyển đổi 100 Milimét vuông sang Centimét vuông ?

100 Milimét vuông bằng 1,0000 Centimét vuông [mm2 > m2]2

Công cụ chuyển đổi 200 Milimét vuông sang Centimét vuông ?

200 Milimét vuông bằng 2,0000 Centimét vuông [mm2 > m2]3

Công cụ chuyển đổi 1000 Milimét vuông sang Centimét vuông ?

1.000 Milimét vuông bằng 10,0000 Centimét vuông [mm2 > m2]4