Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng của phản ứng scl2 dd h2o l ⇄ 2HCl dd SO dd abcd

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐỀ SỐ 1: H2(Pt), p H 2 = 1 atm H + 1M MnO 4 − 1M, Mn 2 + 1M, H + 1M Pt MnO 4 − / Mn 2 + . 10 00 Eo B Biết rằng sđđ của pin ở 25oC là 1,5V. I.1. Hãy cho biết phản ứng quy ước, phản ứng thực tế xảy ra trong pin và xác định H Ó A I.2. Sức điện động của pin thay đổi ra sao (xét ảnh hưởng định tính), nếu: -Thêm ít NaHCO3 vào nửa trái của pin? -Thêm ít FeSO4 vào nửa phải của pin? -Thêm ít CH3COONa vào nửa phải của pin? D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- Câu III (4 điểm) Một vài tính chất của một hợp chất vô cơ chưa biết A được liệt kê dưới đây: -A là một chất rắn màu trắng hơi vàng, dễ chảy rữa và thăng hoa khi đun nóng. A có khối lượng phân tử là 266. -A phản ứng mãnh liệt với nước để cho dung dịch B. -Khi một dung dịch hỗn hợp gồm NH4OH và NH4Cl được thêm vào dung dịch B thì nhận được kết tủa keo màu trắng. -Một mẫu dung dịch B phản ứng với dung dịch hỗn hợp nitric axit và bạc nitrat cho kết tủa vón cục màu trắng C. Kết tủa trắng này nhanh chóng tan đi khi thêm vào dung dịch NH4OH mặc dù khi ta cho dư NH4OH thì lại xuất hiện kết tủa trắng D. -Kết tủa D được lọc và hoà tan trong NaOH thu được dung dịch trong suốt E. -Khi cho khí CO2 lội qua dung dịch E thì lại sinh ra kết tủa D. -Chất A hoà tan không điện ly trong ete không lẫn nước. Khi dung dịch này phản ứng với LiH thì sẽ tạo thành sản phẩm F. Nếu dùng dư LiH thì F sẽ chuyển thành G. I.1. Xác định chất A. I.2. Xác định các chất từ B đến G và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra. Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TR ẦN Câu II (4 điểm) Cho pin: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Câu I (4điểm) I.1. Ở 27oC, 1atm, 20% N2O4 chuyển thành NO2. Hỏi ở 27oC, 0,1 atm, có bao nhiêu % N2O4 chuyển thành NO2 ? Nhận xét ? I.2. Tính α khi cho 69 gam N2O4 vào 1 bình 20 lít ở 27oC. I.3. Tính α khi cho 69 gam N2O4 và 30 gam Ar vào 1 bình 20 lít ở 27oC. I.4. Tính α khi cho 69 gam N2O4 và 30 gam Ar vào 1 bình 40 lít ở 27oC. Cho nhận xét và giải thích. I.5. Người ta đo tỉ khối đối với không khí của một hỗn hợp khí N2O4, NO2 ở áp suất 1 atm và tại các nhiệt độ khác nhau. Kết quả thu được là: to (C) 45 60 80 100 140 180 d 2,34 2,08 1,80 1,68 1,59 1,59 Tính α ở các nhiệt độ trên. Cho biết chiều thuận là chiều thu nhiệt hay toả nhiệt? Ơ N ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Tỉnh Đồng Nai Câu IV (4 điểm) Từ dầu mỏ, người ta tách được các hyđrocacbon A, B, C. Dưới tác dụng của ánh sáng, brom hóa A (1:1) ta thu được sản phẩm A1. Phân tích định lượng A1: 55,81%C ; 6,98%H; Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1 Ơ H 37,21%Br. Bằng phương pháp vật lý cho biết A1 gồm hai loại phân tử với số lượng tương đương nhưng có khối lượng hơn kém nhau 2 đvC. B, C có nhiều hơn A hai nguyên tử H. I.1. Xác định công thức phân tử của A, B, C. I.2. Cả A, B, C đều không làm mất màu dung dịch brom và chỉ chứa C bậc hai và ba. Tỉ lệ giữa số nguyên tử CIII : số nguyên tử CII ở A là 2 : 3; còn ở B và C là 1 : 4. Cả ba đều chỉ chứa vòng 6 cạnh ở dạng ghế. Hãy xác định công thức cấu tạo và viết công thức lập thể của A, B, C. I.3. So sánh nhiệt độ nóng chảy của A, B, C. Giải thích? N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 10 00 Câu I I.1. Ban đầu Biến đổi Cân bằng Ó A N2O4 (k)  2NO2 (k) Tổng số mol khí n n nα 2nα n(1-α) 2nα n(1+α) n (1 - α ) 2αn ; = . Pcb PNO 2 = . Pcb n (1 + α ) n (1 + α ) Í- PNO 2 2 -L ⇒ = 4α 2 . Pcb 1−α 2 -Khi Pcb = 1 atm, α = 0,2 ⇒ KP = 0,167 -Khi Pcb = 0,1 atm ⇒ α = 0,543 = 54,3% ♣ Nhận xét: Khi Pcb của hệ giảm, α tăng tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, phù hợp với nguyên lí Lechatelier. n 0,75 I.2. C N 2O 4 = = = 0,0375 (M) V 20 Po = CRT = 0,0375.0.082.300 = 0,9225 (atm) N2O4 (k)  2NO2 (k) Ban đầu Po Biến đổi Poα 2Poα Cân bằng Po(1-α) 2Poα 2 2 PNO2 4α ⇒ KP = . Po = ⇒ α = 0,191 = 19,1% PN 2O 4 1 − α 2 PN 2O 4 TO ÁN KP = ÀN Đ IỄ N D Pcb H PN 2O 4 Phệ Po Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ B ĐÁP ÁN DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Câu V (4 điểm) Xitral A C10H16O là một terpenoit thành phần chính của tinh dầu chanh. Nó phản ứng với NH2OH tạo thành chất có công thức phân tử: C10H17N, với thuốc thử Tolens cho phản ứng tráng gương và một chất có công thức phân tử: C10H16O2. Khi oxi hóa mãnh liệt xitral tạo thành axeton, axit oxalic và axit levuric (CH3COCH2CH2COOH) I.1. Dựa vào dữ kiện trên và dựa vào qui tắc isopren của terpen, hãy viết công thức cấu tạo của xitral. I.2. Trong thực tế xitral gồm hai đồng phân: xitral-a (tức geranial) và xitral-b (tức neral). Cả hai chất này đều cho sản phẩm oxi hóa như nhau. Vậy có thể có đặc điểm gì khác trong cấu hình của hai đồng phân đó? I.3. Xitral-a được tạo thành khi oxi hóa nhẹ geraniol, còn xitral-b được tạo thành khi oxi hóa nhẹ nerol. Dựa trên cơ sở này, hãy viết công thức cấu hình của xitral-a và xitral-b. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ = Eo MnO 4 − / Mn 2 + = E opin = 1,51 (V) A MnO 4 − / Mn 2 + 2H + / H 2 Í- H Ó I.2. Khi thêm các chất vào nửa phải hoặc nửa trái của pin thì lúc đó pin không còn là pin tiêu chuẩn nữa. -Nếu thêm ít NaHCO3 vào nửa trái của pin sẽ xảy ra phản ứng: HCO3- + H+ → CO2 + H2O -L [ ] + ÁN Làm [H ] giảm ⇒ E 2H + / H Đ ÀN TO Do đó : E pin = E MnO 4 − / Mn 2 + 2 0,0592 H + = lg 2 p H2 2 giảm. - E 2H + / H sẽ tăng. 2 -Tương tự, thêm ít FeSO4 vào nửa phải của pin sẽ xảy ra phản ứng: MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ → Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O SO42- + H+ → HSO4Làm cho [MnO4-] và [H+] giảm ; [Mn2+] tăng. ⇒ E MnO 4 − / Mn 2 + = Eo MnO 4 − / Mn 2+ [ ][ ] − 0,0592 MnO 4 H + + lg 5 Mn 2 + [ ] Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ MnO 4- / Mn 2 + Vậ y E o - Eo 10 00 E opin = E o+ - E o- = E o IỄ N D B TR ẦN H Ư Câu II I.1. Vì Sđđ = E pin = +1,51V > 0, cực Pt (bên phải) là cactot, cực hiđro (bên trái) là anot, do đó phản ứng thực tế xảy ra trong pin sẽ trùng với phản ứng quy ước. Ở Catot xảy ra quá trình khử: MnO4- + 8H+ + 5e  Mn2+ + 4H2O Ở Anot xảy ra quá trình oxi hóa: H2  2H+ + 2e Phản ứng thực tế xảy ra: 2MnO4- + 5H2 + 6H+  2Mn2+ + 8H2O Vì đây là pin tiêu chuẩn, nên theo quy ước: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H độ không đổi). ⇒ α = 0,191 = 19,1% I.4. Tính tương tự câu I.2 ta được α = 0,259 = 25,9% ♣ Nhận xét: α tăng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Vì: áp suất tổng quát của hệ không đổi nhưng áp suất cân bằng gây ra bởi N2O4 , NO2 lại giảm ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. n.M N 2O 4 M hh I.5. (áp dụng định luật bảo toàn khối lượng). ⇒ M hh = 29d = d hh/kk = 29 n (1 + α ) M N 2O 4 ⇒ α= -1 29d ⇒ to 45 60 80 100 140 180 d 2,34 2,08 1,80 1,68 1,59 1,59 α 0,356 0,525 0,762 0,888 0,995 0,995 ♣ Nhận xét: nhiệt độ tăng, α tăng ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Theo nguyên lý Lechatelier, chiều thuận là chiều thu nhiệt. N I.3. Mặc dù thêm 1 lượng khí Ar làm áp suất tổng quát tăng gấp đôi tuy nhiên do thể tích bình không đổi nên C N 2O 4 không đổi ⇒ Po (N2O4) không đổi, mà Kp cũng không đổi (vì nhiệt 8 giảm, do đó Sđđ của pin giảm. -Nếu thêm ít CH3COONa vào nửa phải của pin sẽ xảy ra phản ứng: CH3COO- + H+ → CH3COOH Do đó [H+] giảm, E MnO − / Mn 2+ giảm, do đó Sđđ của pin sẽ giảm. 4 Câu III Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3 Ơ A Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ B,C Công thức lập thể: D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư Câu IV I.1. Đặt công thức tổng quát của A1 là : CxHyBrz %C %H %Br 55,81 6,98 37,21 Ta có: x : y : z = = = = = = 12 1 80 12 1 80 = 10 : 15 : 1 Công thức nguyên của A1 : (C10H15Br)n Ta biết trong tự nhiên Brom tồn tại dưới hai dạng đồng vị Br79 và Br81 . Mà khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80 ⇒ Br79 và Br81 trong tự nhiên có số lượng tương đương nhau. ⇒ A1 chỉ có 1 nguyên tử Br hơn kém nhau 2 đvC là Br79 và Br81 ⇒ CTPT của A1 : C10H15Br ⇒ CTPT của A : C10H16 ⇒ CTPT của B, C : C10H18 I.2. A, B, C không làm mất màu dung dịch brom ⇒ Không chứa liên kết bội mà chứa vòng no. A có 4 CIII, 6 CII; B và C có 2CIII và 8CII. ⇒ Công thức cấu tạo của chúng: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H I.1. Trong bước thứ ba của phép phân tích ta thu được kết tủa trắng keo, điều này chứng tỏ rằng dung dịch B có chứa Al3+ và dung dịch B cũng tạo kết tủa trắng với AgNO3, kết tủa này tan đi khi ta thêm NH4OH vào chứng tỏ rằng dung dịch B có chứa Cl-. Vậy chất A sẽ là Al2Cl6 (MA = 266). I.2. Các phản ứng xảy ra: Al2Cl6 + 12H2O → 2[Al(H2O)6]3+ + 6ClAl3+ + 3NH4OH → Al(OH)3 + 3NH4+ 6AgNO3 + 6Cl- → 6AgCl + 6NO3(C) AgCl + 2NH4OH → [Ag(NH3)2]+Cl- + H2O Al3+ + 3NH4OH → Al(OH)3 + 3NH4+ (D) Al(OH)3 + NaOH → Na+[Al(OH)4-] (E) [Al(OH)4]- + CO2 → Al(OH)3 + HCO3Al2Cl6 + 6LiH → (AlH3)2 + 6LiCl (F) (AlH3)2 + 2LiHdư → 2LiAlH4 (G) N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) A I.3. Tnc: A>B>C Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú C B www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Vì tính gọn gàng giảm theo chiều đó. A có cấu trúc đặc biệt gồm 4 mặt ghế xếp rất khít vào nhau (gần giống mạng tinh thể) nên rất gọn ⇒ Tnc cao đặc biệt. (2) .Q Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ CH3 - C = CH - CH = C - CH2 - CH2 - CH = O CH3 CH3 ẠO TP Từ (1) và (2) ⇒ Xitral là một anđehit đơn chức. Từ (3) ⇒ Xitral có thể có những công thức cấu tạo sau: Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định H Ư N G CH3 - C = CH - CH2 - CH2 - C = CH - CH = O CH3 CH3 TR ẦN CH3 - C = C - CH2 - CH2 - CH = CH - CH = O CH3 CH3 B Tuy nhiên, dựa vào qui tắc isopren của terpen, CTCT đúng của Xitral là : 10 00 CH3 - C = CH - CH2 - CH2 - C = CH - CH = O CH3 CH3 A hay H Ó CH3 -L Í- CH = O ÁN CH3 CH3 TO http://daykemquynhon.ucoz.com U Y + KMnO4 ñ/to CH - C - CH + HOOC - COOH + CH - C - CH - CH - COOH (3) 3 3 3 2 2 O O CH3 IỄ N Đ ÀN I.2. Trong thực tế, Xitral gồm 2 đồng phân, khi oxi hóa đều cho 2 sản phẩm như nhau, như vậy chúng có đặc điểm khác nhau trong cấu hình của 2 đồng phân này là: chúng là đồng phân hình học của nhau. CH3 CH = O (trans) D DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN C10H16O2 Ơ (1) H + Tolens C10H16O C10H17NO N + NH2OH N Câu V I.1. Xitral có CTPT : C10H16O Ta có: CH = O (cis) CH3 CH3 CH3 CH3 I.3. ♣Geraniol có cấu tạo là: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH3 CH2OH CH = O caá u hình cuû a Xitral-a laø : (trans) CH3 CH3 Ơ N CH3 CH3 H Ư N G ĐỀ SỐ 2: TR ẦN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT – MÔ N HÓA – KHỐI 11 TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Câu I : Xét sự thủy phân của este metyl axetat ở 250C trong các môi trường sau: Trường hợp 1: Trong môi trường kiềm, khi tăng nồng độ kiềm lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên hai lần. Nhận xét này cũng được thấy khi tăng nồng độ của este lên hai lần. Trường hợp 2: Phản ứng thuỷ phân được thực hiện trong môi trường đệm Trường hợp 3: Người ta tiến hành phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit HCl 0,05M dư. Động học của phản ứng được nghiên cứu bằng cách chuẩn độ 25ml hỗn hợp phản ứng bằng dung dịch NaOH ở từng thời điểm t với kết quả như sau : 0 21 75 119 ∞ t [phút] 3 24,4 25,8 29,3 31,7 47,2 VNaOH [cm ] I.1. Hãy viết phương trình động học của phản ứng. Cho biết bậc của phản ứng trong từng trường hợp. I.2. Trong TH1: Nếu cho 0,01 mol xút và 0,01 mol este vào 1lit nước (xem như thể tích thay đổi không đáng kể). Sau 200 phút thì 3/5 lượng este chưa bị phân huỷ. Tính hằng số tốc độ phản ứng k1 I.3. Trong TH 3: Hãy tính hằng số tốc độ phản ứng k3 và thời gian để este phân huỷ hết 50%. Từ đó hãy so sánh giá trị k1 và k3 Đáp án I.1. Nhận xét: 1 điểm TH1: v = k1[este]a.[OH-]b → khi tăng nồng độ của este hoặc bazơ lên gấp hai lần thì v cũng tăng lên gấp đôi → a = b = 1 → v = k1[este][OH-] Vậy trong TH1 bậc của phản ứng là bậc 2 TH2: Ta có v = k[este][OH-] . Nhưng trong môi trường đệm nên [OH-] = 1 điểm const → v = k2[este] với k2 = k[OH-] TH3: v = k[este][axit] Do axit lấy dư nên k[axit] = const =k3 → v = k3[este] Vậy trong TH2, 3 bậc phản ứng là bậc 1 I.2. Vì nồng este và axit bằng nhau và [A0] = 0,01M nên ta có 1 điểm 1 1 − = kt với [A0] là nồng độ của este; [A0] – x là nồng độ của [ A0 ] − x [ A0 ] ÀN Đ IỄ N D U Y Đ ẠO CH3 CH3 (cis) TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 CH3 CH = O .Q caá u hình cuû a Xitral-b laø : CH2OH N CH3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CH3 H ♣Còn Nerol có cấu tạo là: Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CH3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) este tại thời điểm t 2 [ A0 ] 5 − 1 = kt [ A0 ] 1 điểm [ A0 ] 2,303 lg t [ A0 ] − x Nếu V∞ ở thời điểm t = ∞ là thể tích ứng với sự kết thúc thuỷ phân este trong môi trường axit, V0 là thể tích ứng với thời điểm t= 0 thì hiệu V∞ - V0 sẽ tỉ lệ với nồng độ đầu của este. Còn hiệu V∞ - Vt sẽ tỉ lệ với nồng độ este tại thời điểm t ( Vt là thể tích ứng với thời điểm t ). Do đó: N → k= 0,75 mol-1.L.phút-1 = k1 1 Ơ Lượng este chưa bị thuỷ phân là 2/5[A0] → II.2. CH3COOH + NaOH = CH3COONa + H2O C C CH3COONa CH3COO- + Na+ (M) C C CH3COOH CH3COO- + H+ Ka = 10-4,76 0,1- C C -3 0,1- C – 10 C + 10-3 10-3 pH = 3 => [H+] = 10-3 (M) (M) D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN Câu II : Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M. II.1. Phải thêm vào 1 Lít dung dịch trên bao nhiêu gam NaOH để được dung dịch có pH =3. II.2. Xác định độ tan của AgCN trong dung dịch đệm có pH =3. II.3. Ion phức Ag(NH3)2+ bị phân huỷ trong môi trường axit theo phản ứng: Ag(NH3)2+ + 2H+ Ag+ + 2NH4+ Để 90% ion phức có trong dung dịch Ag(NH3)2+ 0,1M bị phân huỷ thì nồng độ H+ tại trạng thái cân bằng là bao nhiêu. Biết :hằng số axit của CH3COOH là K1 = 10-4,76; HCN là K2 = 10-9,35 ; K3 = 10-9,24 NH4+ là AgCN Ag+ + CN- T = 2,2. 10-16 Ag(NH3)+ β1 = 103,32 Ag+ + NH3 + + Ag(NH3) + NH3 Ag(NH3)2 β2 = 103,92 Đáp án: II.1. CH3COOH CH3COO- + H+ 1 điểm C (M) 0,1 [ ] (M) 0,1 – x x x x2 -4,76 (0,1 - x) = 10 Giả sử, x pH = 2,88 C0 (M) [ ] (M) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H Ư N t k 3 = ln2 → t = 219 phút DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP ẠO 119 31,7 0,003244 G 21 75 t [phút] VNaOH [cm3] 25,8 29,3 k3 phút-1 0,003016 0,003224 k 3 = 0,003161 phut −1 Vậy k1 gấp k 3 khoảng 237,27 lần. Đ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H I.3. Ta có k = 1 điểm www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) + Ơ TP ẠO + Ag + NH3 Ag(NH3)+ + NH3 3,32 β1 = 10 β2 = 103,92 Ag(NH3) Ag(NH3)2+ Ag(NH3)2+ Ag(NH3)2+ Ag+ + 2NH3 Ag(NH3)2+ + 2H+ TR ẦN H Ư Ag+ + 2NH3 NH3 + H+ NH4+ Ag+ + 2NH4+ 1 điểm x2 β = 107,24 β-1 = 10-7,24 K3-1 = 109,24 K = β-1 (K3-1 )2 = 1011,24 B Khi phức bị phân huỷ 90% thì : 10 00 [Ag(NH3)2+] = 0,1 – 0,1 x 0,9 = 0,01 (M) [Ag+] = 0,09 (M) Ó A [NH4+] = 0,09 x 2 = 0,18 (M) Ag+ + 2NH4+ 0,01 y 0.09 x 0.182 = 1011,24 0.01y2 0,09 H Ag(NH3)2+ + 2H+ Í- [ ] (M) K = 1011,24 0,18 ÁN -L ⇒ y = [H+] = 1,3 .10-6 (M) TO Câu III : 6 điểm III.1. Hòa tan 8,00g 1 hidroxit kim loại chưa biết có công thức M(OH)2 vào 1,00dm3 nước thì thu được 6,52 g chất rắn không tan còn lại. Thêm tiếp 51,66 M(NO3)2 vào dung dịch thì thấy khối lượng pha rắn tăng đến 7,63g. Hãy xác định tên kim loại này. Giả thiết rằng thể tích dung dịch không thay đổi và các chất tan đều tan hoàn toàn. III. 2. Cho phản ứng : Cu(r) + CuCl2(dd) 2 CuCl(r) 0 III.2.1. Ở 25 C phản ứng xảy ra theo chiều nào, nếu người ta trộn một dung dịch chứa CuSO4 0,2M; NaCl 0,4M với bột Cu lấy dư ? Cho T CuCl = 10-7 , E 0 Cu 2 + / Cu + = 0,15V ; E 0 Cu 2 + / Cu = 0,335V III.2.2. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng trên ở 250C. ÀN Đ IỄ N D Đ II.4. .Q S S2 = 10-6,31 10-3 + S S2 - 10-6,31S - 10-9,31 = 0 S = 2,2.10-5 ⇒ ⇒ S DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 10-3 10-3 + S K = TK2-1 = 10-6,31 G Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Ag+ + HCN H AgCN + H+ C (M) [ ] (M) K2-1 = 109,35 HCN N H + CN T = 10 N Ag + CN - 1 điểm -15,66 U Y AgCN + - Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ + N II.3. (C + 10 −3 )10 −3 = 10 − 4,76 0,1 − C − 10 −3  C = 7,08. 10-4 (M) => nNaOH = 7,08. 10-4 (mol) => mNaOH = 40x 7,08. 10-4 = 0,028 (g) Đáp án : Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8 III. 1. Chất rắn không tan còn lại là M(OH)2 Khối lượng hidroxit tan vào nước : 8,00 – 6,52 = 1,48 g 1,48 mol  n M(OH) 2 = M + 34 1,48 Nồng độ các ion trong dung dịch : [ M 2+ ] = (M) M + 34 2 x 1,48 2,96 (M) [OH − ] = = M + 34 M + 34 Tích số tan của M(OH)2 trong nước : 4 x 1,483 TM(OH)2 = [M 2+ ][OH − ]2 = (M + 34)3 51.66 Lượng M2+ thêm vào : C M 2 + = (M) M + 124 N Ơ 2x 10 00 B TR ẦN (10-7 + 2x) − -7 Tại cân bằng mới : [OH ] = (10 + 2x) ≈ 0,5 điểm 0,74 (M) M + 34 Í- H Ó A 51,66   0,37 [ M 2+ ] =  +  (M)  M + 34 M + 124  2 0,5 điểm ⇒ ⇒ 1 điểm 2+ Cu + 2e = Cu , ∆G1 Cu2+ + 1e = Cu+ , ∆G2 Cu+ + 1e = Cu , ∆G3 ∆G3 = ∆G1 − ∆G2 III. 2. Ta có : Đ ÀN TO ÁN -L 51,66   0,74   0,37 3 TM(OH)2 = [M 2+ ][OH − ] =  +   (M )  M + 34 M + 124   M + 34  23,68 0,37 51,66  = +  M = 40 M + 34 M + 34 M + 124 Vậy kim loại là Canxi . Hidroxit là Ca(OH)2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN H Ư N 10-7 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ 1 điểm G 51.66 M + 124 Điện ly x x 51.66 Cân bằng (x + ) M + 124 8 - 7,63 0,37 Mặt khác : x = = (M) M + 34 M + 34 Ban đầu H TP .Q U Y N 0,5 điểm Do M(NO3)2 hòa tan hết vào dd nên xảy ra sự dời mức cân bằng : M(OH)2  M2+ + 2OH- IỄ N D 0,5 điểm ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) − 1.F .E 0 Cu + / Cu = −2.F .E 0 Cu 2 + / Cu + 1.F .E 0 Cu 2 + / Cu + E 0 Cu + / Cu = 2 E 0 Cu 2 + / Cu − E 0 Cu 2 + / Cu + = 2.0,335 - 0,15 = 0,52 V. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ta có : 1 điểm N H Ơ N [Cu 2+ ] ECu 2 + / Cu + = E 0 Cu 2 + / Cu + + 0,059 lg [Cu + ] 0,2 = 0,15 + 0,059 lg −7 = 0,498V ( với [Cu+] = TCuCl/[Cl-] ) 10 / 0,4 ECu+/Cu = E0Cu+/Cu + 0,059 lg [Cu+] = 0,52 + 0,059 lg 10-7/ 0,4 = 0,13V. U Y .Q Đ ẠO K = K1 . K2 = 5,35.107. Br2, aù s NaOH, röôï u A Ñaùp aùn: Br2, aù s Br2, CCl4 C 2KOH, röôï u B (CH3)2CBr – CH2 – CH3 10 00 (CH3)2CH – CH2 – CH3 NaOH, röôï u B TR ẦN (CH3)2CH – CH2 – CH3 D E H Ư N G Câu IV : 2 điểm Hoaøn chænh sô ñoà bieán hoùa sau: (CH3)2C=CH – CH3 A 1 điểm Ó Br2, CCl4 CH3 Í- CO CO O CH CH CH2 CH2 2KOH, röôï u CH CO CH CO CH2 C CH CH2 CH3 O D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L CH H (CH3)2CBr – CHBr – CH3 CH 1 điểm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Vậ y : TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0 K1 = 10 n.∆E / 0, 059 = 5,35.10-7 K2 = ( 10-7)-2 = 1014 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1 điểm 2/ Khi cân bằng : Câu V : 4điểm V.1. Chaát höõu cô (X) laø moät röôïu no, nhò chöùc, maïch hôû. Dung dòch X 62% trong nöôùc coù nhieät ñoä ñoâng ñaëc laø − 930 o 19 C V.2. Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa (X). Bieát haèng soá nghieäm laïnh cuûa nöôùc laø 1,86. V.3. Trình baøy 3 caùch khaùc nhau ñeå ñieàu cheá (X) töø etylen. V.4. Khi coù maët chaát xuùc taùc thích hôïp thì chaát (X) khöû nöôùc taïo ra chaát (A). Trong moâi tröôøng kieàm, hai phaân töû (A) keát hôïp vôùi nhau taïo ra chaát (B) khoâng beàn. Khi ñun noùng thì (B) taùch nöôùc taïo ra chaát (D). Töø (D) cho taùc duïng vôùi HCl taïo chaát (E). – Thöïc hieän söï chuyeån hoùa treân ñeå xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B, D E. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 10 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) – Duøng cô cheá phaûn öùng ñeå giaûi thích quaù trình (A) taïo thaønh (B). – (E) coù ñoàng phaân laäp theå hay khoâng ? Haõy xaùc ñònh caáu truùc caùc ñoàng phaân laäp theå cuûa (E) vaø goïi teân (neáu coù). Baøi giaûi ÁN Ơ U Y .Q G N H Ư OH OH CH2 CH2 OH OH CH3 CH CH2 CHO OH (B) CHO (D) + HCl CH2 CHO Cl + Cô cheá: CH3 – CHO OH- CH3 CH Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO Đ 10 00 ÍCH -L CH3 CH TO ÀN Đ OH- (A) H (X) IỄ N A OH to CH3 – CHO 170oC CH2 CH2 1,5 điểm Ó OH H2SO4 ñaë c H2O O V.3. + Sô ñoà chuyeån hoùa: CH2 CH2 Cl CH2 CH2 O2 Ag, to + CH2 = CH2 dd NaOH, to TR ẦN Cl OH 1điểm B + CH2 = CH2 CH2 CH2 OH CH2 CH2 Cl2, CCl4 N 31000 = 62 (g / mol)  930   19 0 +   19  dd KMnO4, laï nh V.2. + CH2 = CH2 (E) : CH3 CH D mX = 1,86. ∆t  14n + 16k = 60 Nghieäm phuø hôïp: k = 2 vaø n = 2  CTPT cuûa X: C2H4(OH)2 CTCT cuûa X: CH2 CH2 OH OH Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com  MX = k 1000.62 31000 = 38 19 H + Khoái löôïng X coù trong 1000 gam H2O: N 1điểm DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN V.1. Ñaët CTTQ cuûa X: CnH2n+2-k(OH)k. CH2 CHO OH CH3 – CHO CH2 CHO OH- H2O CH3 CH O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú CH3 CH O- CH2 CHO H2O CH3 CH CH2 CHO OH www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 11 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH2 CHO coù ñoàng phaân laäp theå: ñoàng phaân quang hoïc Cl Cl CH3 .Q N G SÔÛ GIAÙO DUÏC- ÑAØO TAÏO VÓNH LONG TRÖÔØNG PHOÅ THOÂNG TRUNG HOÏC CHUYEÂN NGUYEÃN BÆNH KHIEÂM H Ư KYØ THI OLYMPIC 30-4 LAÀN THÖÙ XXII 2006 TR ẦN ÑEÀ THI ÑEÀ NGHÒ MOÂN HOÙA 11 ------------- Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ ẠO ĐỀ SỐ 3: Í- H Ó A 10 00 B Caâu I : (4ñ) I. 1) Caùc döõ kieän sau ñaây laø ñoái vôùi caùc hôïp chaát XClx vaø YCly Nhieät ñoä noùng Nhieät ñoä soâi 0 Ñoä tan trong Ñoä tan trong benzen C nöôùc chaûy XClx 801 1443 37g/100g 0,063g/100g YCly - 22,6 76,8 0,08 Hoøa tan theo moïi tyû leä a) Cho bieát kieåu lieân keát trong moãi hôïp chaát treân (0,5ñ) b) Giaûi thích aûnh höôûng cuûa lieân keát trong moãi chaát treân ñoái vôùi söï khaùc nhau veà nhieät ñoä noùng chaûy, nhieät ñoä soâi vaø tính tan cuûa chuùng. Đ ÀN TO ÁN -L I. 2) Hôïp chaát A ñöôïc taïo thaønh töø cation X+ vaø Y -. Phaân töû A chöùa 9 nguyeân töû goàm 3 nguyeân toá phi kim, tæ leä soá nguyeân töû cuûa moãi nguyeân toá laø 2 : 3 : 4 toång soá proton trong A laø 42 vaø trong ion Y – chöùa 2 nguyeân toá cuøng chu kyø vaø thuoäc 2 phaân nhoùm chính lieân tieáp a. Vieát coâng thöùc phaân töû vaø goïi teân A b. Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A vaø neâu roõ baûn chaát lieân keát trong A. IỄ N D N H TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 S Ơ Cl H R N H CH2 - CHO (0,75ñ) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CH2 - CHO U Y (E): CH3 do coù C* 0,5điểm * CH Ñaùp aùn  Caâu I: (4ñ) I. 1) (1,5ñ) a. Lieân keát trong XClx lieân keát ion - Lieân keát trong YCly lieân keát coäng hoùa trò (0,25ñ) b.trong tinh theå ion nhö NaCl : caùc ion Na+ vaø Cl– lieân keát vôùi nhau baèng lieân keát ion beàn vöõng - Löïc lieân keát ion raát maïnh neân hôïp chaát ion coù tonc, t0S cao . - caùc hôïp chaát ion phaân cöïc maïnh neân tan nhieàu trong dung moâi phaân cöïc, ít tan trong dung moâi khoâng phaân cöïc. + Trong tinh theå CCl4 moãi nuùt cuûa maïng laø moät phaân töû CCl4 rieâng bieät. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 12 D Ơ    H     −    O − N    O      O  Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ +   |  N → H  |   H  H DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H - Maëc duø lieân keát giöõa Cl vaø C laø lieân keát coäng hoùa trò nhöng lieân keát giöõa caùc phaân töû CCl4 laø lieân keát Vanderwall raát yeáu. - CCl 4 khoâng phaân cöïc => t0 thaáp (-22,60C) caùc phaân töû CCl4 cuõng ñuû taùch ra khoûi maïng tinh theå (t0nc thaáp). - CCl4 hoøa tan raát ít trong nöùôc vaø hoøa tan trong benzen theo moïi tæ leä => laø moät chaát raén thuoäc maïng tinh theå phaân töû. II. 2) (2,5ñ) a) Soá proton trung bình cuûa 3 nguyeân toá. 42 ∑ = 9 = 4, 67 (0,25ñ) => phaûi coù nguyeân toá phi kim z < 4,67 => H Hai phi kim coøn laïi trong Y ôû moät chu kyø vaø hai phaân nhoùm chính lieân tieáp neân soá proton töông öùng : Z vaø Z+1 (Z : nguyeân döông). * Tröôøng hôïp 1 : A coù 2 nguyeân töû H 36 2 + 34 + 4 (Z+1) = 42 => Z = (loaïi) 7 36 (loaïi) hoaëc 2 + 42 + 3(Z+1) = 42 => Z= 7 (0,25ñ) * Tröôøng hôïp 2 : A coù 3 nguyeân töû H 35 3 + 2Z + 4(Z+1) = 42 => Z= (loaïi) 6 37 hoaëc 3 + 4Z + 2(Z+1) = 42=> Z= (loaïi) 6 (0,25ñ) * Tröôøng hôïp 3 : A coù 4 nguyeân töû H 4 + 2Z + 3(Z+1) =42 => Z =7 (nguyeân toá N) (0,25ñ) => z +1 = 8 (nguyeân toá oxi). 36 Hoaëc 4 + 3Z + 2(Z+1) = 42 => Z = (loaïi) 5 => A : NH4NO3 (amoninitrat) (0,5ñ) b) CTCT (A) N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,5ñ) Trong NH4 coù (0,5ñ) lieân keát ion giöõa NH4+ vaø NO 3LK coäng hoùa trò trong NH4+ LK cho nhaän : giöõa NH3 vaø H+ Caâu II. (4ñ) II.1) Cho phaûn öùng CO2(k) + H2 (k) CO (k) + H2O a. Tính ∆G 0 cuûa phaûn öùng ôû 1000K, bieát ∆H 0 1000k = 35040 J/mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 13 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ soá beàn cuûa phöùc [ Ag ( NH 3 ) 2 ] = 108 N ∆S 0 1000k = 32,11 J/mol/K b. Tính Kc, Kp cuûa phaûn öùng ôû 1000k c. Moät hoãn hôïp khí chöùa 35% theå tích H2, 45% theå tích CO vaø 20% theå tích hôi H2O ñöôïc nung noùng tôùi 1000k. Tính thaønh phaàn hoån hôïp ôû traïng thaùi caân baèng. II.2) Tích soá tan cuûa AgCl baèng 1,8.10 -10. Haõy tính ñoä tan S cuûa AgCl trong nöôùc. Neáu AgCl tan trong dung dòch NH3 1M thì ñoä tan seõ laø bao nhieâu bieát haèng H ÀN Đ AgCl ⇌ Ag+ + Cl – T = 1,8.10 – 10 Goïi S laø ñoä tan AgCl trong nöôùc nguyeân chaát Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y .Q TP ẠO Đ G N TR ẦN ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B CO2 + H2 ⇌ CO + H2O 00 0,35 0,45 0,2 x x x x x 0,35+x 0,45 – x 0,2 – x (0, 45 − x)(0, 2 − x ) Kp = Kc = x(0,35 + x) (0,5ñ) x = 0,104 %CO : 34,6% %CO2 : 10,4% %H2O : 0,96% %H2 : 45,4% TO II.2) IỄ N D (0,5ñ) H Ư (0,25ñ) Kp = 0, 703 (0,25ñ) ∆n = 0 Kp = Kc = 0, 703 (0,25ñ) c. Goïi x laø % VCO2 ôû traïng thaùi caân baèng N Ñaùp aùn Caâu II (4ñ). II.1) a. ∆G 01000 = ∆H − TAS = 35040 − 1000.32,11 = 2930 J (0,25ñ) ∆G = − RT ln Kp b. ∆G 0 2930 ln Kp = − =− = −0,35242 RT 8,314.1000 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com + S = TAgCl = 1,8.10−10 = 1, 3.10 −5 M (0,5ñ) AgCl +2 NH 3 ⇌ [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ + Cl − (0,25ñ) [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ [Cl − ] [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ [ Ag + ][Cl − ] = Kbeàn . T K= = [ NH 3 ]2 [ NH 3 ]2 [ Ag + ] (0,25ñ) = 108.1,8.10– 10 = 1,8.10 –2 Goïi x laø noàng ñoä cuûa phöùc [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ ñöôïc taïo ra khi tan AgCl3 vaøo NH3. [Cl-] = x Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 14 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) [NH3] = 1 – 2x K = 1,8.10-2 = x2 ⇒ x = 0,1 (1 − 2 x)2 (0,5ñ) H Ơ N [ Ag ( NH 3 )2 ]+ = 0,1M => Chöùng toû AgCl tan nhieàu trong NH3 (0,5ñ) = Fe2(SO4)3 x 0,5x + 6H2SO4 + 14 H2O + 5SO2 5y + 6H2O = (NH4)2SO4 = [Cu(NH3)4]SO4 = 2Fe(OH)3 ↓ +3(NH4)2SO4 x 2 ÁN -L Í- Fe2(SO4)3 + 6NH3 + 6 H2O x 4 t0 Đ ÀN TO 2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O x x 2 4 H2SO4 CuSO4 (0,5ñ) Fe2(SO4)3 D IỄ N (0,5 H 0,5ñ) Ó A H2SO4 + NH3 CuSO4 + NH3 (dö) = 2CuSO4 2y 10 00 Cu2S y B ñ) + 15SO2 15 x 2 + 2NaOH + 2NaOH = Na2SO4 = Cu(OH)2 + 2H2O + Na2SO4 + 2NaOH = 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 ( Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ + 14H2SO4 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q 2FeS2 TR ẦN Caâu III: (4 ñieåm) H Ư Ñaùp aùn : N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Caâu III : (4 ñieåm) Hoøa tan hoaøn toaøn m(g) hoãn hôïp goàm FeS2 vaø Cu2S vaøo H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc dung dòch A vaø khí SO2. Haáp thuï heát SO2 vaøo 1 lít dung dòch KOH 1M thu ñöôïc dung dòch B. Cho ½ löôïng dung dòch A taùc duïng vôùi moät löôïng dö dung dòch NH3, laáy keát tuûa nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi ñöôïc 3,2g chaát raén. Cho dung dòch NaOH dö vaøo ½ löôïng dung dòch A. Laáy keát tuûa nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi sau ñoù thoåi H2 (dö) ñi qua chaát raén coøn laïi sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc 1,62g hôi H2O. a. Tính m b. Tính soá gam caùc muoái coù trong dung dòch B t0 2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O t0 Cu(OH)2 = CuO y + H2 CuO t0 = Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú + H2 O Cu + H2 O y www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 15 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) – CH OH Ơ H .Q Đ G  TR ẦN H Ư N  ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B (0,5ñ) Caâu 4 : (4 ñieåm) IV.1) Giaûi thích saûn phaåm taïo ra baèng söï khöû nöôùc cuûa IV.2) Hoãn hôïp A goàm ba ankin X, Y, Z coù toång soá mol laø 0,05. Soá nguyeân töû C trong moãi chaát lôùn hôn 2. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,05 mol A thu ñöôïc 0,13 mol nöôùc. Cho 0,05mol A vaøo dd AgNO3 0,12M trong NH3 thaáy duøng heát 250ml dung dòch AgNO3 vaø thu ñöôïc 4,55g keát tuûa. Xaùc ñònh CTCT X, Y, Z. Cho bieát ankin coù khoái löôïng phaân töû nhoû nhaát chieám 40% soá mol cuûa A ÑAÙP AÙN Caâu IV : (4 ñieåm) 0 t → + H+  Sau ñoù xaûy ra söï chuyeån vò hidrua  cation baäc 2 beàn hôn + → + → CH Taùch H+ taïo trans-buten-2 → D IỄ N Đ ÀN TO II.1) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP  ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com  DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN   N x 3x 4 y Goïi x, y laø soá mol FeS2, Cu2S x 3, 2 = ⇒ x = 0, 08 4 160 3x 1, 62 +y= = 0, 09 ⇒ y = 0, 03 Cation bậc 2 4 18 –+ CH2 + H2O – CH2OH+ (0,5ñ) H2 O m = 120 . 0,08 + 160 . 0,03 = 14,4g (0,25ñ) nKOH = 1 mol 15– CH2 – CH3 nSO2 = x + 5 y = 0, 75 ⇒ 2 muoái KHSO 3 vaø K2SO3 2 H (0,25ñ) KOH + SO2 = KHSO3 – CH3 – CH3 + H+ (0,25ñ) H 2KOH + SO2 = K2SO3 mK 2 SO3 = 0, 25.158 = 39,5 g a = 0,5 a + b = 0, 75mol => (0,25ñ)  b = 0, 25 mKHSO3 = 120.0, 5 = 60 g a + 2b = 1mol N 2 t0 = 2Fe + 3H2O U Y (0,5ñ) Fe2O3 + 3H2 0,5ñ 0,5đ II.2) _ Goïi n laø nguyeân töû C trung bình 3 ankin CmH2m – 2 : a mol CnH2n – 2 : b mol CpH2p – 2 : c mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 16 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) _ _ _ 3 n− 1 t0 C_ H _ + O2  → n CO2 + (n − 1) H 2O 2 n −2 n 2 _ 0,05 (n − 1) 0,05 _ _ _ 147.0,02 + (14 x – 3 + 108) 0,01 = 4,55 B (0,25ñ) _ 10 00 x = 4 ⇒ n = p= 4 Y : CH3 – CH2 – C ≡ CH Z : CH3 – C ≡ C – CH3 CTCT Ó A (0,5ñ) Caâu V : (4 ñieåm) V.1) Vieát ñaày ñuû phöông trình phaûn öùng cuûa daõy chuyeån hoùa sau + TO ÁN -L Í- H H 3O PCl3 HBr Mg / ete oxitetilen (CH 3 ) 2 C = CH − CH 3  → A  → B  → C  → D  →E V.2) Moät chaát höõu cô (X) coù CTPT C9H10O khoâng taùc duïng vôùi dung dòch Br2 oxi hoùa maïnh X vôùi dung dòch KMnO4 ñun noùng taïo thaønh axit benzoic. a) Vieát CTCT coù theå coù cuûa X b) Neâu caùch phaân bieät caùc ñoàng phaân xeton tìm ñöôïc cuûa X V.3) Hôïp chaát höõu cô (X) chöùa C, H, O coù dX/He = 34. Khi ñoát chaùy hoaøn toaøn 1,36g (X) sinh ra 1,08g H2O vaø 2,2g CO2. Cho hôi cuûa X ñi qua oáng söù chöùa CuO ñoát noùng thu ñöôïc chaát höõu cô Y coù khoái löôïng mol nhoû hôn khoái löôïng mol cuûa X laø 8g. Khi cho 2,56g Y taùc duïng heát vôùi dd AgNO3/NH3 thu ñöôïc 17,28g Ag. Cho X vaøo dung dòch NaBr baõo hoøa sau ñoù theâm töø töø H2SO4 ñaëc vaøo hoãn hôïp thu ñöôïc chaát höõu cô Z khoâng chöùa oxi. Haõy xaùc ñònh CTCT X, Y, Z. ÀN Đ IỄ N D .Q TR ẦN H Ư 0, 01 0,01 (0,25ñ) n2 ankin coøn laïi 0,05 – 0,02 = 0,03 => 2 ankin coøn laïi chæ coù 1 ankin tham gia phaûn öùng DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 2 x −3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ x N 2 x −2 x G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0 t CH ≡ C − CH 3 + AgNO3 + NH 3  → Ag − C ≡ C − CH 3 + NH 4 NO3 (0,25ñ) 0,02 0,02 nAgNO3 coøn laïi 0,03 – 0,02 = 0,01 (0,25ñ) C _ H _ + AgNO3 + NH 3 → C _ H _ Ag + NH 4 NO3 U Y N H Ơ N 0,05 (n − 1) = 0,13 => n = 3, 6 Choïn m = 3 => C3H4 (0,5ñ) 0, 05.40 nC3 H 4 : = 0, 02 100 (0,25ñ) Caâu V V.1) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 17 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH 2 − CH 3 | Ơ H Đ ẠO 0,25đ 0,25đ G CH 3 TR ẦN H Ư N V.2) (0,25ñ) Í- H Ó A 10 00 B Anñeâhit TO ÁN -L (0,25x6) = 1,5ñ Đ ÀN b. Nhaän bieát caùc ñoàng phaân xeton nhôø phaûn öùng iodo form taïo keát tuûa vaøng nhaït CHI3 khi taùc duïng vôùi thuoác thöû dö I2/OH– 0,25đ –CH2 – CH2 – CHO DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N TP .Q | CH 3 | C : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − OMgBr | IỄ N D U Y | CH 3 CH 2 − CH 3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com – CH2 –C CH – CH 3 3 ||MgBr O| B : CH 3 − C − C2 H 5 N D : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − OH 0,25đ | CH 3 CH 2 − CH 3 | E : CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − Cl Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ – C – CH2Br– CH3 | || O 3 − C − CH 2 − CH 3 A : CH Xeton | – CH – CHO | CH3 V.3) CTTQ : CxHyOz MX = 34 . 4 = 136 y z y t0 C x H y Oz + ( x + − )O2  → xCO2 + H 2O 4 2 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 18 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2, 2.12 = 0, 6 g 44 1, 08 mH = = 0,12 g 9 mO = 1,36 − (0, 6 + 0,12) = 0, 64 g 0, 6 0, 64 x: y: z = : 0,12 : 12 16 = 0,5 : 0,12 : 0,04 = 5 : 12 : 4 (0,25ñ) (C5H12O4)n n = 1 => CTPT C5H12O4 X phaûn öùng vôùi CuO, t0 => X laø röôïu baäc 1 hoaëc baäc 2 CuO 1 nhoùm OH  → Kl giaûm 2g nhoùm OH – Kl giaûm– 8g –4 CH – CH2 –COO– + CHI3 ↓ + 3I– + 3H2O 2 –C – CH3 + 3I2 + 4OH  (0,25ñ) || Y Tham gia traùng göông Y coù CT : R(CHO)x O R (CHO) x + 2 xAgNO3 + 3xNH 3 + xH 2O → R(COONH 4 ) x + 2 xAg + xNH 4 NO3 0,16 TR ẦN CH 2OH | CTCT (X) : HO − CH 2 − C − CH 2OH | CH 2OH CHO | CTCT (Y) : H − C − C − CHO A 10 00 B (0,25ñ) || O | CHO -L Í- H Ó (0,25ñ) CH2OH | HO − CH2 − C − CH2OH | CH2OH CH 2 Br | + 4NaBr + H2SO4 ñaëc  Br − CH 2 − C − CH 2 Br | CH 2 Br + 4NaHSO4 + 4H2O D IỄ N Đ ÀN TO ÁN X phaûn öùng vôùi dd NaBr + H2SO4 ñaëc Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H Ư N 2, 56 128 x=4 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ N mC = (Z) ĐỀ SỐ 4: SÔÛ GD – ÑT TIEÀN GIANG Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI OLYMPIC 30/4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 19 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) TRÖÔØNG THPT CHUYEÂN NAÊM HOÏC 2005 – 2006 AgNO3 1M Ơ Ag 0,799V ; Eo (AgCl/Ag) = = ẠO 0,222V Đ Vieát phöông trình phaûn öùng xaûy ra khi pin hoaït ñoäng vaø tính G tích soá tan cuûa AgCl . - N - 1.2 Cho bieát : E (I2/I ) = 0,62V ; Eo (I2/I3 ) = 0,79V - Eo (I3 /I ) = 0,535V ; Eo (IO3 /I2) = 1,19V - 1.2.1 Tính E (IO3 /I ) ôû pH = 0 vaø pH = 14 . 1.2.2 Tính haèng soá caân baèng cuûa phaûn öùng sau trong dung dòch nöôùc : - - I2 + I B I3 TR ẦN H Ư o H Ó A 10 00 Caâu 2 (4,0 ñieåm) 2.1 Haõy tính soá gam NH4Cl phaûi cho vaøo 1 lít dung dòch NH3 0,12M ñeå khi troän 1ml dung dòch naày vôùi 2ml dung dòch MgCl2 0,03M thì khoâng coù keát tuûa Mg(OH)2 taùch ra . Cho bieát söï taïo phöùc hydroxo cuûa ion Mg2+ khoâng ñaùng keå . -10,95 Tích soá tan cuûa Mg(OH)2 = 10 ; K NH 3 = 1,8 .10 −5 ÁN -L Í- 2.2 Suïc khí H2S (pK1 = 7 vaø pK2 = 14) vaøo nöôùc. Dung dòch baõo hoøa H2S ôû pH baát kyø ñeàu baèng 0,1M. 2.2.1 Thieát laäp phöông trình pS = -lg[S2- ] = ƒ(pH) . 2+ 2+ 2+ 2+ - D IỄ N Đ ÀN TO 2.2.2 Moät dung dòch chöùa caùc ion Pb , Zn , Fe vaø Mn ñeàu coù noàng ñoä 10 2 M. Caùc giaù trò töông öùng pT = -lgT laø 28; 22; 17 vaø 10. Hoûi ôû pH1 naøo thì baét ñaàu keát tuûa töøng sunfua moät vaø ôû pH2 naøo thì töøng sunfua aáy keát thuùc söï keát tuûa (söï keát thuùc keát tuûa 2+ -4 ñöôïc coi nhö gaàn ñuùng khi [M ] = 10 M). Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Eo (Ag+/Ag) HCl 1M .Q baõo hoøa, TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 1.1 Moät pin ñöôïc caáu taïo nhö sau : Ag dung dòch AgCl DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Caâu 1 (4,0 ñieåm) U Y N H THÔØI GIAN 180 PHUÙT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- N ÑEÀ THI ÑEÀ NGHÒ MOÂN HOÙA HOÏC KHOÁI 11 Caâu 3 (4,0 ñieåm) 3.1 Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau : * KClO3 + I2 * KClO3 + H2C2O4 + H2SO4 * Na2CO3 + Br2 (hôi) * NaClO3 + SO2 + H2SO4 * ClO2 + KOH * I2 + HNO3 (ñaëc) 3.2 83,5 gam moät hoãn hôïp hai nitrat A(NO3)2 vaø B(NO3)2 (A laø kim loaïi kieàm thoå, B laø kim loaïi d) ñöôïc nung tôùi khi taïo thaønh nhöõng oxit, theå tích hoãn hôïp khí thu ñöôïc goàm NO2 vaø O2 laø 26,88 lít (0oC, 1atm). Sau khi cho hoãn hôïp khí naày qua dung dòch NaOH dö thì theå tích hoãn hôïp khí giaûm 6 laàn . Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 20 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 3.2.1 A vaø B laø nhöõng kim loaïi naøo ? 3.2.2 Tính khoái löôïng moãi muoái nitrat trong hoãn hôïp . Ơ N KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30/4 NĂM HỌC 2005 - 2006 H SỞ GD – ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN Đ ÀN TO ĐỀ SỐ 5: IỄ N D SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TR KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30-4-2006 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H ẾT ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Câu 5 (4 điểm) 5.1 Viết phương trình phản ứng giữa iso-propyl magie clorua với axeton, sau đó thủy phân sản phẩm trung gian. Trình bày cơ chế của phản ứng. 5.2 Khi cho iso-propyl magie clorua tác dụng với xeton (có công thức chung R-CO-R) thấy song song với việc hình thành rượu bậc ba còn tách ra chất khí . Đó là khí gì ? Giải thích cơ chế của sự hình thành khí đó và nêu cách hạn chế sự diễn biến của phản ứng phụ nầy. 5.3 Viết các phương trình phản ứng của các dẫn xuất cho sau đây với magie trong ete: 1,2- đibrom etan; 1,4- đibrom butan; 1,3- đibrom propan; p- đibrom benzen; điphenylclo metan; metylen bromua và 2-brom-1-metoxi butan. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 THỜI GIAN 180 PHÚT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 4 (4,0 điểm) Hai hợp chất hữu cơ A, B có cùng công thức phân tử và đều chứa C, H, Br. Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng chất A tạo ra chất C có chứa một nhóm chức. Chất B không tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện như đã cho ở trên. 5,4 gam chất C phản ứng hoàn toàn với Na cho 0,56 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam chất C thu được 3,85 gam CO2 . Khi cho A hoặc B phản ứng với Br2 (có mặt bột Fe) đều thấy khí HBr thoát ra, sau phản ứng A tạo ra 3 chất D, E, F còn B tạo ra 2 chất G, H. 4.1 Viết công thức cấu tạo của A, B, C và các công thức cấu tạo có thể có của D, E, F, G, H. Biết rằng phân tử của D, E, F, G, H đều chứa 64% Br. 4.2 Cho hỗn hợp gồm 171 gam chất A và 78 gam benzen phản ứng với Br2 có mặt bột Fe. Sau phản ứng thu được 125,6 gam brom benzen, 90 gam chất D, 40 gam chất E và 30 gam chất F. Hãy cho biết chất A phản ứng với Br2 khó (hoặc dễ) hơn benzen bao nhiêu lần ? ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ NG THPT CHUYÊN MÔN : HÓA HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO KHỐI: 11 Giáo viên :Trần Thị Hiệp .................................................................................................................................... Câu 1: Xác định bậc, biểu thức tốc độ và hằng số tốc độ của phản ứng Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 21 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2NO (k) + O2 (k) = 2NO2 (k) theo những dữ kiện thực nghiệm sau : [O2] (mol/l) 1,0.10-4 3,0.10-4 3,0.10-4 Ơ N v (mol/l. s) 2,8.10-6 8,4.10-6 3,4.10-5 H [NO] (mol/l) 1,0.10-4 1,0.10-4 2,0.10-4 TR ẦN B *Theo NO : Tương tự như trên ta có : v3 k [NO ]3 [O2 ]3 k (2,0.10 − 4 ) x (3,0.10 − 4 ) y  2,0.10− 4   = = = v2 k [NO ]2x [O2 ]2y k (1,0.10 − 4 ) x (3,0.10− 4 ) y  1,0.10 − 4  thay các giá trị tương ứng của v ta được : y A 10 00 x x x Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó 3,4.10 −5  2,0.10 −4   → 4 = 22 → x = 2 = 8,4.10− 6  1,0.10 − 4  Vậy bậc của phản ứng theo NO là 2, nhưng theo O2 là 1 và bậc tổng cộng của phản ứng là 3. - Từ đây ta có biểu thức tốc độ phản ứng : v = k[NO]2 [O2 ]. - Tính hằng số tốc độ phản ứng ; Ta có 2,8.10-6 mol/l.s = k(1,0.10-4 mol/l)2 (1,0.10-4 mol/l) k = 2,8.10-6 l2 / mol.s -------------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TR Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ G N H Ư y 8,4.10 −6  3,0.10 −4   → 3 = 3y → y = 1 = 2,8.10 − 6  1,0.10 − 4  IỄ N D y Đ x y v2 k [NO ]2 [O2 ]2 k (1,0.10 − 4 ) x (3,0.10− 4 ) y  3,0.10 − 4   = = = v1 k [NO ]1x [O2 ]1y k (1,0.10 − 4 ) x (1,0.10 − 4 ) y  1,0.10 − 4  Thay các giá trị tương ứng của v ta được : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Đáp án : Biểu thức tốc độ phản ứng tổng quát của phản ứng đã cho có dạng : v = k[NO]x [O2 ]y - Xác định bậc phản ứng : Trước hết xác định bậc phản ứng theo các chất phản ứng dựa trên nguyên tắc xét sự biến đổi nồng độ của chất khảo sát trong sự cố định nộng độ của các chất còn lại. *Theo O2 : Ta có ; ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ NG THPT CHUYÊN MÔN : HÓA HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO KHỐI: 11 Giáo viên :Trần Thị Hiệp .................................................................................................................................... Câu 2: 1. Khi cho iso-butilen vào dung dịch HBr có hòa tan NaCl, CH3OH có thể tạo thành những hợp chất gì ? vì sao ? Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 22 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2. Cho phản ứng : o CH3 – CH = CH2 + Cl2 500 c → Biết tỷ lệ mol npropen : nCl2 = 1 : 1, hoàn thành phương trình phản ứng và viết cơ chế phản ứng . Ơ N Đáp án : ( 5 điểm ) 1. Ta thu được hỗn hợp gồm : H OH CH3 CH3 .Q TP CH3 – C – O – CH3 CH3 CH3 10 00 CH3 Sau đó : B TR ẦN H Ư N G Đ CH3 Dựa vào cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành 4 sản phẩm trên: Trong dung dịch có các quá trình phân ly thành ion : HBr → H+ + BrNaCl → Na+ + ClNhư vậy trong dd có 4 tác nhân là Br-, Cl-, H2O và CH3OH có khả năng kết hợp với cation. δ+ δCH3 – C – CH2 + H+ → CH3 – C+ – CH3 CH3 H Ó A CH3 – C+ + Br- → CH3 – C – Br TO ÁN -L Í- CH3 CH3 CH3 CH3 – C+ + Cl- → CH3 – C – Cl CH3 CH3 ÀN CH3 CH3 CH3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CH3 – CCl – CH3 , và DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CH3 N CH3 – C – CH3 U Y CH3 – CBr – CH3 , ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 IỄ N Đ CH3 – C+ + H2O → CH3 – C – OH + H+ D CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 – C+ + CH3OH → CH3 – C – O – CH3 + H+ CH3 CH3 2. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 23 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) o CH3 – CH = CH2 + Cl2 500 c → CH2Cl – CH = CH2 + HCl Ơ N (a) (b) H N (a), (b) lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi tắt mạch 2Cl• → Cl2 • U Y Đ MÔN : HÓA HỌC N TRẦN HƯNG ĐẠO H Ư Giáo viên :Trần Thị Hiệp KHỐI: 11 B 10 00 Câu 3 : 1. Tính sức điện động của pin : TR ẦN .................................................................................................................................... Pt H2 P = 1 atm HCl 0,02 M CH3COONa 0,04 M AgCl / Ag H Ó A Cho E0 AgCl / Ag = 0,222 v KCH3COOH = 1,8. 10-5 ÁN -L Í- 2. Tính độ tan của AgI trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,05M trong môi trường H2SO4. Cho E0 I- / I2 = 0,54 v E0 Fe3+ / Fe2+ = 0,77 v T AgI = 10-16 Đ ÀN TO _______________________________ Đáp án : ( 5điểm) 1. Phản ứng theo quy ước : 2 × AgCl + 1e → Ag + ClH2 - 2e → 2 H+ -----------------------------------2AgCl + H2 → 2Ag + 2Cl- + 2H+ Trong dung dịch HCl = H+ + Cl0,02 0,02 0,02 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ NG THPT CHUYÊN G TR TP -------------------SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN IỄ N D .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH2 – CH = CH2 + Cl• → CH2Cl – CH = CH2 2•CH2 – CH = CH2 → CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Phản ứng xảy ra theo cơ chế gốc tự do Ban đầu khơi mào : Cl – Cl → 2Cl Khi phát triển : CH3 – CH = CH2 + Cl• → •CH2 – CH = CH2 + HCl Cl2 + •CH2 – CH = CH2 → CH2Cl – CH = CH2 + Cl• CH3COONa = CH3COO- + Na+ 0,04 0,04 0,04 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 24 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) bđ pư [ ] CH3COO- + H+ 0,04 0,02 0,02 0,02 0,02 bđ [ ] CH3COOH CH3COO- + H+ 0,02 0,02 0,02 – x 0,02 + x x CH3COOH 0,02 0,02 Ơ H 1 0,02 ẠO Đ G N = 0,322 v TR ẦN = 0,222 + 0,059 lg 1 [Cl − ] H Ư Ep = E0 AgCl / Ag + 0,059 lg AgCl / Ag [ ] 2 H+ 0,059 0,059 lg lg(1,8.10-5)2 Et = E H2 / 2H + = 2 2 PH 2 = -0,28 v 2. 2x AgI Ag+ + IT = 10-16 + A 10 00 B 0 2I- - 2e → I2 H Ó K1 = 10 −2 ( 0 , 54 ) 0 , 059 0 , 77 -L Í- 2x Fe3+ + 1e → Fe2+ K2 = 100,059 ______________________________________ 2AgI + 2Fe3+ → 2Ag+ + 2Fe2+ + I2 K = T2K1(K2)2 = 10-24,2 0,1 – 2x 2x 2x x IỄ N Đ ÀN TO ÁN [ ] 16 x 5 = 10-24,2 x C = C < giải thích . 2/ Giải thích tại sao hình ảnh orbital của −C ≡ C − cho ta biết sự thiếu vắng đồng phân hình học của CH 3 − C ≡ C − CH 2 − CH 3 3/ a. Giải thích tại sao xiclohexin không tồn tại ? b. Vòng nhỏ nhất thích ứng với nối ba ( ≡ ) là gì ? 4/ Tại sao Butin-1 có momen lưỡng cực ( 0,8D) lớn hớn của Buten-1 ( 0,3D). Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN CÂU IV. Đem hoà tan a gam một hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO và 2 oxit của kim loại kiềm A và B (thuộc 2 chu kỳ kế tiếp) vào nước thấy có 4 gam chất không tan. Nếu thêm vào hỗn hợp 1 lượng Al2O3 bằng ¾ lượng Al2O3 có trong X rồi mới hòa tan vào nước thì có 6,55g chất không tan. Còn nếu thêm vào hỗn hợp 1 lượng Al2O3 bằng lượng Al2O3 có trong X thì có 9,1g chất không tan. Lấy 1 trong số dung dịch đã phản ứng hết kiềm ở trên cho sục khí CO2 đến dư để tất cả lượng Al(OH)3 kết tủa , lọc bỏ chất không tan, cô cạn nước lọc, thu được 24,99g hỗn hợp các muối cacbonat axit và muối cacbonat trung tính khan. Biết khi cô cạn 50% muối cacbonat axit kim loại kiềm A và 30% muối cacbonat axit kim loại kiềm B đã chuyển thành muối cacbonat trung tính. Hãy cho biết 2 kim loại kiềm và % khối lượng các oxit trong X. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ( trừ phản ứng phân hủy nhiệt muối cacbonat axit) và không có sự hao hụt khi thu hồi các muối cacbonat. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H a. Tính nồng độ của ion Ba2+ trong dung dịch bão hòa. b. Tính nồng độ ion SO32− trong dung dịch bão hòa. c. Tính tích số tan của BaSO3. 5/ Tích số tan của Ag2SO3 = 10-13,82 M3. Hãy tính Ag+ trong dung dịch nước của Ag2SO3 ( bỏ qua tính baz của SO32− ). 6/ Tích số tan của CaSO3 = 10-7,17 M3. Tính Kcb của phản ứng : Ca2+ (aq) + Ag2SO3 (r) D CaSO3 (r) + 2Ag+ (aq) 7/ Nhỏ từng giọt Brom đến dư vào dung dịch SO2 0,0100 M. Toàn bộ SO2 bị oxi hóa thành sunfat VI. Brom dư được tách ra bằng cách sục với khí Nitơ. Viết 1 phương trình phản ứng của quá trình và tính nồng độ H+ trong dung dịch thu được. Giả sử tất cả các quá trình hóa học cũng như các thao tác thí nghiệm không làm thay đổi thể tích dung dịch. Trị số pKa của HSO4− = 1,99. Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 Mã số : Lần XII - Năm 2006 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------8/ Sau 1 đợt phun trào núi lửa, trị số pH của nước mưa đo được bằng 3,2. Hãy tính nồng độ toàn phần của H2SO4 trong nước mưa, giả thiết sự axit hóa là chỉ do H2SO4. Proton thứ nhất của H2SO4 có thể xem như phân ly hoàn toàn. N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền - TPHCM Giáo viên : HÀ THỊ KIM LIÊN Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 32 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐÁP ÁN HOÁ 11 + 3 ∆H H2O ( K ) − ∆HCaSO4 .2 H2O( r ) 2 = -1575,0 + 3 (-241,8) - (- 2021,0) 2 = + 83,3 KJ.mol-1 4 2 H 2O Ơ H 0 + SH0 2O ( k ) − SCaSO 4 .2 H 2O ( r ) = 130,5 + 188,6. 3 G Đ - 194,0 = 219,4 JK-1.mol-1 2 ∆G = ∆H − T ∆S = 83300 - 298,15 x 219,4 = 1788,6 J.mol-1 N ∆G 17886 = - 721,553 = − RT −0,08314.298,15 H Ư ∆G = -RTlnK  lnK = TR ẦN K = PH3/2O2 3/ 10 00 B K= 7,35.10-4 (bar) PH2O = 8,15.10-3 bar PH2O = 1 bar  K = 1,00 Í- H Ó A ∆G 0 = -RTlnK = 0 ∆G = ∆H − T ∆S 0 = 83300 - T x 219,4  T = 380K hay 107oC Đ ÀN TO ÁN -L CÂU II : 1/ E mạch = Ep - Et = E (+) - E (-) = 0,4 - ( - 0,44 ) = + 0,84 (V) 2/ - Sự oxi hóa xảy ra ở cực âm., bên trái - Sự khử xảy ra ở cực dương , bên phải (+) O2 (k) + 2H2O (l) + 4e  4 OH − (aq) (-) 2| Feo - 2e  Fe2+ 2Feo + O2 + 2H2O  2Fe2+ + 4 OH − 3/ Hệ đạt cân bằng khi Epin = 0 ( Fe ) (OH ) IỄ N 2+ 2 D Kcb = DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ∆S = S 0CaSO . 1 _ Phản ứng thu nhiệt Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com ∆Hpư = 5,808 x 83,3 = 483,8 KJ > 0 N 1000 = 5,808 (mol) 172,18 Số mol CaSO4.2H2O(r) = 2/ N H 2O 2 U Y 4 .Q ∆H = ∆HCaSO . 1 TP 1/ ẠO CÂU I : − 2 PO2 Nồng độ mol theo M, áp suất theo bar ∆G 0 = − nE 0 Fpin = − RT ln K  K = 6,2 x 1056 ( M6.bar-1) 4/ m Fe  Fe2+ = AIt 55,845.0,12.24.3600 = = 3,0 g 96485.2 Fn Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 33 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Fe2+ = 0,015 M; pH nửa pin bên phải = 9,00 ; PH2O = 0,700 bar ) 2 SO2 (aq) + H2O (l) bñ : 1,368 pö : x cb : (1,368 – x) HSO3- (aq) + H+ (aq) 0 0 x x x x x2 1,368 - x x = 1,368 = 10-1,92  x = 0,1224 10 00 Ka1 = B TR ẦN  x 100 = 8,95 (%) A %HSO3 - pH = -lg [H+] = - lg 0,1224 = 0,91 Na2SO3  2Na+ + SO320,01 0,01 (M) 2SO3 (aq) + H2O(l)  HSO3 (aq) + OH-(aq) Bñ : 0,01 0 0 Pö : y y y Cb : ( 0,01 – y) y y Ó c/ ÀN TO ÁN -L Í- H 2/ Đ IỄ N D 10-14 Ka2 a/ = 10-6,82 = 10-14 3,89.10-5 [H+] =  3/ Kb =  y = 3,89.10-5 = [OH -] = 2,57.10-10 (M) HSO3- (aq)  SO32- (aq) + H+(aq) HSO3 (aq) + H+ (aq)  SO2 (aq) + H2O (l) - 2HSO3- (aq)  Kcb = Ka2.Ka1 -1 b/ y2 0,01 - y Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú  Ka2 ( Ka1)-1 SO3 2- (aq) + SO2 (aq) + H2O (l) = 10-7,18 . 10+1,92 = NaHSO3 0,01 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN H Ư  [ SO2] = 1,368 M b/ N ẠO = 1,368 (mol) Đ = = 1,19V G n 1 x 33,9 1,013 22,4 ( 273 + 25) 273 4 N 1/ a/ = PV RT ) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CAÂU III : H Ơ ( 2 −5 0,5916V 0,015 10 lg Epin = 0,84V 4 0, 700 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com OH −  = 10-5 M  U Y = 10-9 M pH = 9  [H+] 4 N )( .Q ( Fe2 + OH − 0,5916V o Epin = E pin lg 4 PO2 TP 5/ 10-5,26 Na+ + HSO30,01 (M) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 34 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) N Ơ H Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN  [ SO32-] = 7,36.10-4 – a = 7,26.10-4 (M) c/ Tt BaSO3 = [ Ba 2+] [ SO32-] = ( 7,36.10-4) ( 7,26.10-4) = 5,34.10-7 (M 2 ) 5/ Ag2SO3  2Ag + + SO3 2s 2s s 2 -13,82 Tt = 2s = 10  s = 1,558.10-5 [ Ag+] = 2s = 3,116.10-5 (M) 6/ Ag2SO3  2Ag + + SO3 2Tt = 10-13,82 2+ 2Ca + SO3  CaSO3 Tt-1 = 10+7,17 2+ + Ca + Ag2 SO3  2Ag + CaSO3 K = 10-13,82.10+7,17 = 10-6,65 7/ Br2 + SO2 + 2H2O = 2 HBr + H2SO4 0,01 0,02 0,01 + 2HBr = 2H + 2Br0,02 0,02 0,02 8/ H2SO4 0,01 = H+ 0,01 + HSO40,01 HSO4-  H+ + SO4 2Bñ : 0,01 0,03 0 Pl : b b b Cb : (0.01 – b) (0,03 +b) b b ( 0,03 + b) K= = 10-1,99  b = 2,34.10-3 0,01 - b  [ H+] = 0,03 + b = 0,0324 (M) pH = 3,2  [H+] = 10-3,2 M H2SO4  H+ + HSO40,01 0,01 0,01 HSO4-  H+ + SO42Bñ : 0,01 0,01 0 Pl : c c c Cb : ( 0,01 – c) ( 0,01 + c) c c ( 0,01 + c) ( 0,01 – c) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y  a = 1,0479.10-5 N = 10-6,82 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ a2 7,36.10-4 – a K = G Đ ẠO b/ bñ : pö : cb : IỄ N D => z = 2,33.10-5 H Ư Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định = 10-5,26 [ SO2 ] = y = 2,33.10-5 M BaSO3 = 217,39 g.mol-1 Soá mol BaSO3 = 0,016 : 217,39 = 7,36.10-5 (mol) [ BaSO3] = 7,36.10-5 : 0,1 = 7,36.10-4 (mol/l) BaSO3  Ba 2ø+ + SO3 2s s s 2+ -4  [ Ba ] = 7,36.10 M SO3 2- (aq) + H2O (l)  OH –(aq) + HSO3- (aq) 7,36.10-4 0 0 a a a ( 7,36.10-4 –a ) a a  4/ a/ http://daykemquynhon.ucoz.com z2 ( 0,01 – 2z) 2 .Q Kcb = + SO3 2- + H2O 0 0 z z SO2 0 z z TP 2HSO3-  bñ : 0,01 pö : 2z cb : ( 0,01-2z) Ka = 10-1,99 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 35 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) = 10-1,99 K= c = 1,613.10-5  1,613.10-5 + 3,074.10-4 = 3,24.10-4 M Ơ N  [ SO4 2-] = c = 3,074.10-4 M -] [ HSO4 = 1,613.10-5 M [H2SO4] = [ HSO4-] + [SO42-] = .Q TR ẦN x + y = 0,15 (1) 0,5x ( 2A - 60) + 0,3y ( 2B + 60) + x (A+61) – 1,4y (B + 61) = 24,99 => Toång soá gam 2 kim loaïi A,B laø : 2Ax + 2By = 11,34 – 12,4y (g) (2) Toång soá mol 2 kim loaïi A,B laø : 2x + 2y = 0,3 (mol) B 11,34 – 12,4y 0,3 => 12,4y = 11,34 – 0,3M 10 00 M = => y= 11,61 % 35,2 % 15% 38,19% TO ÁN -L Í- H Ó A 0 < y < 0,15 => 31,6 < M < 37,8 , A < M < B A, B lieân tieáp => A = 23 : Na B = 39 : K (2) => 46x + 90,4y = 11,34 x = 0,05 x + y = 0,15 => y = 0,1 m Na2O = 0,05 x 62 = 3,1 g => % m Na2O = m K2O = 0,1 x 94 = 9,4 g % m K2O = m MgO = 4 (g) %m MgO = m Al2O3 = 10,2 g % m Al2O3 = Toång khoái löôïng = 26,7 (g) 11,34 – 0,3M 12,4 1/ - Lieân keát ba ≡ ngaén vaø beàn hôn lieân keát ñoâi = - Nguyeân töû cacbon cuûa C ≡ C ñöôïc che chaén bôûi 6e cuûa 3 lieân keát trong khi ñoù nguyeân töû cacbon cuûa C = C ñöôïc che chaén bôûi 4e cuûa töø 2 lieân keát. - Vôùi nhieàu e che chaén, cacbon lieân keát ba ≡ coù theå laïi gaàn nhau => chieàu daøi lieân keát ngaén vaø taïo söï xen phuû nhieàu hôn => lieân keát beàn hôn. D IỄ N Đ ÀN CAÂU V : Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y  löôïng Al2O3 ban ñaàu la ø : 9,1 – 6,55 = 2,55 (g) => Al2O3 ban ñaàu la ø : 4 x 2,55 = 10,2 g Vì theâm ¾ löôïng Al2O3 vaøo hoãn hôïp X, sau phaûn öùng coøn 6,55g chöùng toû ñaõ coù : (9 4 + 10,2 + 7,65 ) – 6,55 = 15,3 (g) Al2O3 bò taùc duïng ñaõ tan vaøo dd kieàm. Vaäy löôïng MgO ban ñaàu laø : 4 (g) Soá mol Al2O3 ñaõ phaûn öùng : 15,3 : 102 = 0,15 (mol) + H2 O + Al2O3 A2 O 2AOH 2 A AlO2 x + H2 O + Al2O3 B2 O 2 BOH 2 B AlO2 y DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H CAÂU IV : 2/ Cacbon noái ba ≡ lai hoùa sp thaúng haøng => loaïi tröø khaû naêng taïo ñoàng phaân laäp theå cis-trans trong ñoù caùc nhoùm theá phaûi ôû nhöõng maët khaùc nhau cuûa lieân keát ba . Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 36 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ñôn vò caáu truùc thaúng haøng − C − C ≡ C − khoâng theå taïo caàu chæ vôùi 2 3/ a. 10 00 B TR ẦN H Ư N I.1. Tìm X: Coâng thöùc phaân töû hôïp chaát khí vôùi hidro : H2X. Suy ra : X laø phi kim, ôû nhoùm VIA. Maø X ôû chu kyø 4, neân lôùp ngoaøi cuøng cuûa X laø : 4s2 4p4. Vaäy : Caáu hình e cuûa X laø : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6. Suy ra ZX = 34. 3d5 4s1. -L Í- H Ó A Tìm Y: Coâng thöùc Oxit cao nhaát YO3. Vaäy Y laø nguyeân toá ôû nhoùm VIB. Maø Y ôû chu kyø 4. Suy ra phaân lôùp sau cuøng cuûa Y laø : Caáu hình e cuûa Y laø : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 Suy ra ZY = 24. Đ ÀN TO ÁN CAÂU II: (4 ñieåm) a/ N2 O4 2NO2 1-α 2α Coù : 2α + 1 - α = 1 + α PNO2 = PxNO2 = P [2:(1+α)] PN2O4 = PxN2O4 = P [(1-α) : (1+α)] Kp = 4α2 : (1-α2) Vôùi α = 11% ⇒ Kp = 0,049. b/ 0,049 = 4α2P : (1-α2) Vôùi P = 0,8 ⇒ α = (0,0612 : 4,0612)1/2 = 0,123. Vaäy khi P giaûm töø 1→ 0,8 atm, ñoä phaân li taêng töø 11% leân 12,3%. c/ Vôùi α = 0,08 thì 0,049 = (4 . 0,082 : 1 – 0,082) . P ⇒ P = 1,9 atm. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ G CAÂU I: (4 ñieåm) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q Đ ẠO ĐỀ SỐ 7: IỄ N D TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N cacbon SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM nhieà Trường THPT Thuị ñaë xãcSatính Đécs thì ñoä aâm ñieän nhieàu hôn. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  -----oOo----************************************************************************ KỲ THI HỌC SINH GIỎI OLYMPIC 30/4/2006 ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN : HÓA HỌC KHỐI : 11 Ơ Lieân keát C ≡ C lai hoùa sp phaân cöïc nhieàu hôn lieân keát C = C lai hoùa sp2 vì H 4/ N cacbon. b. Ñôn vò caáu truùc naøy coù theå taïo caàu vôùi 4 cacbon, nhö vaäy xicloankin ñôn giaûn nhaát laø xiclooctin. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 37 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Khi P taêng töø 1 leân 1,9 atm. Caân baèng chuyeån dòch sang traùi, ñieàu naøy phuø hôïp vôùi nguyeân lí Le Chatelier. Vì khi taêng P, caân baèng chuyeån dòch sang phía laøm giaûm soá mol khí. N Ơ H Đ ÀN TO ÁN CAÂU V: (4 ñieåm) V.1. a) Caáu truùc cuûa (X) : Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú H3 C Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -L Í- H CAÂU IV: (4 ñieåm) nCO2 = 0,1 mol ; nH2O = 0,14 mol. Do nCO2 < nH2O ⇒ A, B thuoäc daõy ñoàng ñaúng cuûa ankan. CTPT cuûa A : CnH2n+2 : a mol (n 10-4 / 10-2 = 10-2 (M) 0,5 H+ + SO32- (1) K2 = 10-7 (2) Để quan sát được sự bắt đầu kết tủa CaSO3 thì [SO32-] = 10-2 ẠO Từ (2) suy ra: [H+] = K2.[HSO3-] / [SO32-] = 10-7 (M) Đ pH = -lg[H+] = 7. N G Vậy, cần áp đặt pH = 7 để quan sát được sự bắt đầu kết tủa của 2,0 H Ư CaSO3 TR ẦN 3. Ba2+ + 2Cl- BaCl2 0,015M 0,015M Ca2+ + 2Cl- 10 00 B CaCl2 0,01M 0,01M A pH = 10 nên toàn bộ lượng SO2 ban đầu nằm dưới dạng SO32- H Ó Để bắt đầu xuất hiện kết tủa BaSO3 thì: Í- [SO32-](1) = 10-8 / 0,015 = 6,67.10-7 (M) Đ ÀN TO ÁN -L Để bắt đầu xuất hiện kết tủa CaSO3 thì: [SO32-](2) = 10-4 / 0,01 = 10-2 (M) [SO32-](1) < [SO32-](2) nên BaSO3 kết tủa trước Ba2+ + SO32- BaSO3 K = 108 (3) K rất lớn nên phản ứng coi như xảy ra hoàn toàn Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP Suy ra: [HSO3-] = 0,02 – 0,01 = 0,01 (M). IỄ N D .Q coi như không tồn tại SO2. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Nồng độ SO32- trong dung dịch không nhỏ nên trong dung dịch DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N M = 0,01 M. Ơ HSO3- K1 = 10-2 H H+ + HSO3- SO2 + H2O N 2. [SO32-] còn dư sau (3) là: 0,02 – 0,015 = 0,005 (M) < [SO32-](2) nên không có CaSO3 kết tủa. Vậy, ở trạng thái cân bằng: [Ca2+] = 0,01 M; [SO32-] = 0,005 M [Ba2+] = 10-8 / 0,005 = 2.10-6 M Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 2,0 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 42 A → → ∆Ho1 = - 94,05 kcal/mol 2 CO2 (k) ∆Ho2 = - 135,28 kcal/mol H Ó 2 CO(k) + O2 (k) CO2 (k) -L sao? Í- 2. Kết quả này có phù hợp với công thức cấu tạo của CO nếu giả thiết là C=O không? Vì ÁN Cho biết nhiệt thăng hoa của than chì là 170 kcal/mol, năng lượng liên kết trong phân tử TO O2 là 118 kcal/mol và năng lượng liên kết C=O trong CO2 là 168 kcal/mol. Câu II ÀN Đ IỄ N Đáp án 2. C(graphit) + O2 (k) → CO2 (k) Điểm ∆H1 = - 94,05 kcal/mol (1) 2 CO(K) + O2 (k) → 2 CO2 (k) ∆H2 = - 135,28 kcal/mol (2) C(graphit) + ½ O2 (k) →CO (k) → Ta có: (1) – ½ (2) ∆H3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí CO từ những dữ kiện thực nghiệm sau: C(graphit) + O2 (k) 5 điểm D 10 00 1. B Câu II: (5 điểm) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) (3) (3) nên: ∆H3 = ∆H1 - ½ ∆H2 = - 26,41 kcal/mol 2,0 3. Giả sử CO có công thức cấu tạo là C=O thì nhiệt tạo thành chuẩn của CO được tính như sau: C(graphit, r) → C(k) ∆ H4 ½ O2(k) → O(k) ∆ H5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 43 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ∆ H7 ∆H7 = ∆H4 + ∆H5 + ∆H6 = (170 + 118/2 -168) kcal/mol = 61 kcal/mol U Y Đ G đó cho qua bình đựng dung dịch thuốc tím. Vì sao phải dùng những hạt cát trong quá trình đun ? • Hỗn hợp trong bình cầu có màu gì sau phản ứng ? • Vì sao phải cho khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong ? • Dự đoán hiện tượng xảy ra ở bình đựng dung dich thuốc tím biết đã dùng 18,4 g TR ẦN H Ư N • C2H5OH v à 50 g thuốc tím. Hiệu suất của quá trình tách nước là 75%. B Ba đồng phân C5H12 có nhiệt độ sôi lần lượt là 9,50c; 280c ; 360c . Hãy cho biết cấu 10 00 2. tạo của mỗi đồng phân tương ứng với nhiệt độ sôi ở trên và sắp xếp 3 đồng phân trên theo Í- H Ó Đáp án Để nhiệt phân bố đều trong hỗn hợp Thường có màu đen do : C2H5OH + 2H2SO4  2C + SO2 + 5H2O • Để loại các khí SO2 v à CO2 sinh ra có thể làm sai lệch kết quả thí nghiệm. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 +2H2SO4 • • Điểm 0.5 0.5 Đ ÀN TO ÁN -L Câu III 1. A độ bền ở nhiệt độ phòng. Giải thích ? 2. • Thu ốc t ím mất màu kh ông hoàn toàn do : - số mol C2H4 trên thực tế = 0,3 mol - số mol KMnO4= 50/ 158 mol > 2/3.0,3 C2H5OH  C2H4 + H2O 3C2H4 + 2KMnO4 + 4 H2O  3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH n-pentan: CH3CH2CH2CH2CH3 360c iso-pentan: (CH3)2CHCH2CH3 280c neo-pentan (CH3)4C 9,50c n-pentan có cấu tạo “zic-zăc”, giữa các phân tử có bề mặt tiếp xúc lớn, do đó có nhiệt độ sôi lớn nhất. Còn iso pentan có cấu tạo phân nhánh, nên giữa hai phân tử co điểm tiếp xúc rất ít, do đó lực hút Van Der Wall yếu hown, nên có nhiệt độ sôi thấp hơn n-pentan. Đặc biệt neo-pentan có nhánh tối đa nên diện tích bề Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0.5 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Cho H2SO4 đậm đặc vào C2H5OH có mặt các hạt cát nhỏ trong một bình cầu, đun nóng hỗn hợp ở 1800c, dẫn khí thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong, và sau IỄ N D TP Câu III: ( 5 điểm ) 1. 1,0 .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com ∆H3 và ∆H7). Vậy CO có công thức cấu tạo C=O là không đúng. 2.0 N Kết quả này không phù hợp với thực tế (có sự khác nhau quá lớn giữa DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN C=O N C(graphit, r) + ½ O2(k) → ∆ H6 Ơ C=O H C(k) + O(k) → 1.0 0.5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 44 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 1.0 Tính bền tăng nhanh khi sự phân nhánh tăng: n-pentan < iso-pentan < neo-pentan 1.0 Ơ N mặt phân tử nhỏ nhất, nên có nhiệt độ sôi nhỏ nhất. H Câu IV: ( 5 điểm ) U Y và 8,96 l hỗn hợp khí X gồm không màu, hoá nâu trong không khí, tỉ khối hơi của X so với .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định TP 1. Xác định m. Đ dịch NaOH 0.1M vào A thì phải dùng đến hết 50 ml mới thấy xuất hiện khí có mùi G khai. Hãy xác định V . H Ư N Thể tích chất khí được đo ở điều kiện chuẩn, thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể trong quá trình phản ứng Đáp án xác định: số mol N2O= 0,3 mol; số mol NO = 0,1 mol Viết đúng 2 phương trình phản ứng Xác định đúng m=87,75g 2. Viết đúng 3 phương trình phản ứng Xác định được số mol HNO3 dư = 0,05 mol x ác đ ịnh t ổng s ố mol HNO3 = 3,825 mol V=3,825 l Điểm 1.0 0.5 0.5 B TR ẦN Câu iv 1. H Câu V: ( 5 điểm) Ó A 10 00 0.75 0.5 1.25 -L Í- 1 Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B (A chiếm tỉ lệ cao hơn B). Hiđro hoá hỗn ÁN hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu TO lỏng. A là một anken. Sau khi ozon phân A cho sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3CHO. Khi cho A cộng hợp brom trong bình làm bằng vật liệu phân cực chỉ tạo ra sản phẩm là một đồng IỄ N Đ 2. Xác định A,B,C và viết cơ chế phản ứng giải thích sự tạo thành A, B, C. Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO 2. Hoà tan hết 2,7 g Al vào dung dịch A không thấy khí thoát ra, sau đó thêm từ từ dung ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com H2 bằng 20,25. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N Hoà tan hoàn toàn m (g) kim loại Zn vào V (l) dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch A D phân không quang hoạt. Hãy cho biết cấu trúc của A và cấu trúc của sản phẩm tạo thành trong sản phẩm cộng brom của A. CâuV 1. Đáp án CH3 CH3 CH3-C=CH2 + CH3-C=CH2  CH3-C-C=C-CH3 CH3 CH3 CH3 (A) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Điểm 0.5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 45 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH3 CH3 CH3-C=CH2 + CH3-C=CH2  CH3-C-CH2-C=CH2 CH3 CH3 CH3 (B) 0.5 CH3 CH3 CH3-C-CH-CH -CH3 (C) CH3 Ơ H TR ẦN Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong, nhận thấy khối lượng bình tăng thêm 26,24 g v à 20 g kết tủa. Lọc kết tủa, đun sôi nước lọc lại thu được 10 g kết tủa nữa. Khi cho chất A đúng bằng lượng đã đốt ở 10 00 B trên phản ứng hết với khí Clo ở 300oc thu được hỗn hợp khí C gồm 4 dẫn xuất chứa clo của A, là đồng phân của nhau với hiệu suất 100%. Hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ A hơn 93. Xác định công thức cấu tạo của A và tính hàm lượng % của mỗi chất trong C . -L TO ÁN Câu VI 5 điểm Í- H Ó Biết tỉ số tốc độ phản ứng thế nguyên tử H ở CI: CII :CIII = 1 : 3,3 : 4,4. Đáp án - xác định đúng C5H12 - Từ tỉ khối hơi của C, từ giả thiết phản ứng tạo ra 4 dẫn xuất là đồng phân của nhau nên suy ra C là hỗn hợp các đồng phân C5H11Cl . Viết đúng công thức của 4 đồng phân 1.0 2.0 D IỄ N Đ ÀN - Xác định đúng % của 4 đồng phân : CH3CCl(CH3)CH2CH3 22% CH3CH(CH3)CHClCH3 33% CH2ClCH(CH3)CH2CH3 30% CH3CH(CH3)CH2CH2Cl 15% Điểm 2.0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ G N H Ư Câu VI: ( 5 điểm ) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y ẠO TP .Q 1.0 1.5 Đ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com A: cis-but-2-en Sản phẩm cộng của A CH3 H Br H Br CH3 N 1.0 Viết đúng cơ chế cộng electrophin 2. N 0.5 ĐỀ SỐ 10: Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 46 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương N Số mật mã H Ơ Số mật mã .Q Câu 1 : (4 điểm) 1) Hợp chất ion (A) được tạo thành từ 2 nguyên tố, các ion đều có cầu hình electron : 2 2 1s , 2s , 2p6, 3s2, 3p6. Trong phân tử (A) cố tổng số hạt (p, n, e) là 164. a) Xác định CTPT có thể có của (A). b) Cho (A) tác dụng vừa đủ với 1 lượng Brôm thu được chất rắn (D) không tan trong nước. (D) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 13,44l khí (Y) (đktc). Tìm công thức phân tử đúng của (A) và tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4. 1) X, Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Biết trong hợp chất XYn : - X chiếm 15,0486% về khối lượng. - Tổng số prôton là 100. - Tổng số nơtron là 106. a) Xác định số khối và tên nguyên tố X, Y. b) Xác định công thức cấu tạo của XYnvà cho biết kiểu lai hóa của nguyên tố X. c) Viết phương trình phản ứng giữa XYn với P2O5 và với H2O. D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- Câu 1 : (4 điểm) 1) 1,75 điểm a) Số e của mỗi ion là 18. Gọi α là số nguyên tử (ion) trong hợp chất A. N Ta có : 1 ≤ ≤ 1, 5 Z ⇒ 3 x 18α ≤ 164 ≤ 3,5 x 18α 2,6 ≤ α ≤ 3,04. Chọn α = 3 (0,25đ) ⇒ Chất A có dạng : X2Y hoặc XY2 (0,25đ) Từ cấu hình e ⇒ X, Y là các kim loại và phi kim thuộc chu kỳ 4 và 3 : X là K+; Ca2+ Y là Cl-; S2⇒ A là K2S hoặc CaCl2 (0,25đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ĐÁP ÁN : H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com ----------*****---------- DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N ĐÁP ÁN : MÔN HÓA HỌC www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 47 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) (0,25đ) b) A phản ứng với Br2 ⇒ A là K2S K2S (0,25đ) + → Br2 S↓ 2KBr + (D) + 2H2SO4 đđ → H U Y .Q TP Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Đ N G (1) (2) (3) TR ẦN (4) (8) Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B ⇒ AX = 31 (5) (0,25đ) Trong nguyên tử X có : 2PX – NX = 14 (6) Từ (5) và (6) ⇒ PX = 15, NX = 16 ⇒ X là Photpho (0,25đ) Thay PX, NX vào (1) và (2) ta có : n(NY – PY) = 5 (7) Trong nguyên tử Y có 2PY - NY = 16 ⇒ NY = 2PY – 16 5 + 16n Từ (7) và (8) ⇒ Py = n n 1 2 3 4 PY 21 18,5 17,67 17,25 IỄ N D 4 H Ư Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định 2 (0,25đ) 2) (2,25điểm) : a) Hợp chất XYn có : PX + nPY = 100 NX + nNY = 106 Từ (1) và (2) ⇒ AX + nAY = 206 AX 15, 0486 Mặt khác : = AX + nAY 100 ⇒ PY = 17, AY = 35. Vậy Y là Clo (0,5đ) b) Công thức cấu tạo : PCl5 Cl | Cl Cl  P (0,25đ)  Cl Cl - Cấu tạo lưỡng tháp đáy tam giác (0,25đ) - Nguyên tử P : lai hóa sp3d (0,25đ) c) Phương trình phản ứng : PCl5 + P2O5 → 5POCl3 (0,25đ) PCl5 + 4H2O → H3PO4 (0,25đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 5 17 + DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N 13, 44 = 0, 6mol 22, 4 2 0, 6 x 2 nH SO = = 0, 4mol 3 2 4 0,4 CM = = 4M 0,1 H SO nSO = http://daykemquynhon.ucoz.com 2H2O Ơ 3SO2 + N S (0,25đ) t0 5HCl www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 48 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương H Ơ N Số mật mã 4 2 N 1 G Đ 2) Tính nồng độ Zn2+ và pH của dung dịch tạo thành khi cho 0,1mol ZnS(r) vào dung dịch HCl 0,1M. Biết : TZnS = 1,2 . 10-23 và H2S có K a = 10-7 ; K a = 10-13. H Ư 3) Cho 2,24l NO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch NaOH 0,2001M thu được dung dịch (A). Tính pH của dung dịch A. TR ẦN ĐÁP ÁN : B Câu 2 : (4 điểm) 1) 0,75 điểm : BaSO4 10 00 Ba2+ ⇌ → x mol 2 x 2+ A TBaSO = x = [ Ba ] 4 SO42− + x [ SO42− ] = 1,1 . 10-10 Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó ⇒ [Ba2+] = [ SO42− ] = 1,05 . 10-5 M (0,25đ) Sau khi trộn nồng độ giảm đi ½ 0, 01 1, 05.10−5 ⇒ [Ca2+] [ SO42− ] = . = 2,63 . 10-8 < 6,1 . 10-5 2 2 (0,25đ) Nên không có kết tủa. (0,25đ) 2/ 1,25 điểm : ZnS(r) ⇌ Zn2+ + S2(1) TZnS = (0,25đ) S2- + 2H+ ⇌ H2S (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) ⇒ ZnS(r) + 2H+ ⇌ Zn2+ + H2S (0,25đ) 0,1M 2x x x 0,1 – 2x x x Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú K’ = . 10-23 1 = K1.K 2 1020 1,2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ẠO TBaSO = 1,1 . 10 . Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 4 -10 IỄ N D TP .Q Câu 2 : (4 điểm) 1) Trộn 100ml dung dịch BaSO4 bão hòa (không chứa chất rắn BaSO4) với 100ml dung dịch CaCl2 0,01M. Hỏi có phản ứng tạo kết tủa CaSO4 không ? Biết TCaSO = 6,1 . 10-5; Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Số mật mã K = K’ . T = 1,2 . 10-3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 49 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) x2 = 1,2 . 10-3 0,1 − 2 x ⇒ x = 9,82 . 10-3M (0,25đ) [Zn2+] = 9,82 . 10-3M [H+] = 0,1 – 2x = 8,036 . 10-2M ⇒ pH = 1,095 (0,25đ) 3) 2 điểm : nNO2 = 0,1mol HOH ⇌ N Ơ H N U Y HNO2 ⇌ H+ + NO2− H2O [ NO2− ] + H2 O ⇌ Đ K = 10-3,3 KW = 1014 HNO2 x x Í-L ÁN TO ÀN Đ [ NO2− ] = OH − (1) = 10-14 . 103,3 = 10-10,7 H Ó A (0,25đ) [ HNO2 ][OH − ] 10 00 (1) ⇒ K = ⇌ H+ + OH − + B (0,25đ) NO2− 0,1M x 0,1 – x HNO2 TR ẦN (0,25đ) Ta có : G OH − 0,5.10-4 mol 0,1 = 0,1 M 2.0,5 [OH − ] = , (0,25đ) x( x +10−4 ) =10−10,7 0,1− x (0,25đ) ⇒ x rất nhỏ so 0,1 ⇒ (0,25đ) + OH − x x + 10-4 0, 5.10−4 = 10-4M 0, 5 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN + + N NO2− Na+ → H Ư → NaOH 0,5.10-4 0,1 mol 2 .Q 0,1mol → TP → Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,1mol NaNO3 + NaNO2 + H2O nNaOH dư = 0,5 . 10-4 mol IỄ N D ← 0,1mol → ẠO nNaOH = 0,10005mol 2NaOH + 2NO2 (0,25đ) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com K= 10−4 x =10−11,7 x = 10−7,7 M x rất nhỏ so 10−4 ⇒ [OH − ] =10−4 M pH = 10 (0,25đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 50 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương H Ơ N Số mật mã .Q Câu 3 : (4 điểm) 1) Phương trình phản ứng : B 10 00 2 x 3 3Cu 8 H+ + + 2NO x 2 x 3 2 NO3− → 3 Cu 2+ + 2 y 3 y 2 y 3 4 H+ + NO3− → 3 Ag + Ó A 8 x 3 3 Zn 2+ Í- x mol → + 2 NO3− → + 4 H 2O (1) 2NO + + 2 H 2O ÁN 3Ag + (3)(0,25đ) -L H 4 H 2O (2)(0,25đ) 8 y mol y 3 4 z z 3 3 1,344 nNO = = 0, 06mol 22, 4 TO Đ ÀN z mol IỄ N D 8 H+ + 3Zn + (0,25đ) TR ẦN ĐÁP ÁN : + z NO z 3 2 2 z ⇒ x + y + = 0, 06 (1) 3 3 3 x y z t ½ dung dịch (B) : Zn 2+ . mol ; Cu 2+ . mol ; Ag + . mol ; H + . mol 2 2 2 2 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y Câu 3 : (4 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 0,5l dung dịch HNO3 aM thu 1,344l khí (A) (đktc), hóa nâu trong không khí và dung dịch (B). 1) Lấy ½ dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa và dung dịch (C). Cho dung dịch (C) tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa (D). Nung (D) ở t0C đến khối lượng không đổi thu đựợc 1,8g chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 2) Nếu cho m gam bột Cu vào ½ dung dịch (B) khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu 0,168l khí A (ở đktc); 1,99g chất rắn không tan và dung dịch E. Tính m, a và nồng độ mol/l các ion trong dung dịch (E). (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N Số mật mã Ag + + Cl− → AgCl ↓ 2,1525 z n AgCl ↓ = = 0,015 ⇒ = 0, 015 ⇒ z = 0, 03mol 143,5 2 (0,25đ) x y t Dung dịch (C) : Zn 2+ . mol ; Cu 2+ . mol ; H + . mol 2 2 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 51 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Với NaOH dư : H + + OH − → H 2O Zn 2+ + 2OH − → Zn(OH )2 Zn(OH ) 2 + 2OH − → ZnO22− + 2H 2 O 2 NO3− → Ơ N U Y .Q TP 3 Cu 2+ + 2NO 0,01125 ← 0,0075 10 00 B 4 H 2O (4) 0,01125 0,03 0,0075 0,168 nKhí = = 0, 0075mol 22, 4 H Ó A Cu + 2 Ag + → 0,0075 ← 0,015mol → m Ag = 108 . 0,015 = 1,62g + → 2Ag 0,015 TO ÁN -L Í- (0,25đ) mCu dö = 1,99 – 1,62 = 0,37g mCu = (0,0075 + 0,01125) . 64 + 0,37 = 1,57g (0,5đ) ½ dung dịch B : x y z t Zn( NO3 )2 mol ; Cu ( NO3 )2 mol ; AgNO3 mol ; HNO3dö mol 2 2 2 2 t Từ (4) ⇒ = 0,03 ⇒ t = 0,06 2 8 8 4 Vậy ∑ nHNO = x + y + z + t 3 3 3 3 = 0,08 + 0,12 + 0,04 + 0,06 = 0,3 mol 0,3 x= = 0,6M 0, 5 (0,5đ) Sau phản ứng : , (dd E) Zn( NO3 )2 Cu ( NO3 )2 0,015mol 0,04125mol y Vì n 2+ = + 0, 0075 + 0, 01125 = 0, 04125mol Cu 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 52 ÀN Đ Cu 2+ 0,0075 + DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 8 H+ + + Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 2/ 3Cu TR ẦN (0,25đ) IỄ N D ẠO H Ư N G Đ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định → CuO + H 2O y 2 1,8 y ⇒ nchaá t raé n = = 0, 0225 ⇒ = 0, 0225 ⇒ y = 0, 045 80 2 (0,25đ) Từ (1) ⇒ x = 0,03 ⇒ mZn = 0,03 . 65 = 1,98g (0,25đ) mCu = 0,045 . 64 = 2,88g (0,25đ) m Ag = 0,03 . 108 = 3,24g H t0 Cu (OH )2 http://daykemquynhon.ucoz.com N Cu 2+ + 2OH − → Cu (OH ) 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) [ Zn 2+ ] = 0, 015 = 0, 06 M 0, 25 [Cu 2+ ] = 0, 04125 = 0,165M 0, 25 [ NO3− ] = 0, 015.2 + 0, 04125.2 = 0, 45M 0, 25 (0,25đ) .Q Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y (0,25đ) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Ơ N (0,25đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 53 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương H Ơ N Số mật mã .Q ĐÁP ÁN : D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Câu 4 : (4 điểm) 1) 2 điểm : CHC (A) : CxHy. Phương trình cháy : y y CxHy + → xCO2 + H2 O ( x + ) O2 4 2 (0,25đ) (12x + y)g 9y (g) m (g) m (g) ⇒ 12x + y = 9y x 2 = y 3 Công thức nguyên : (C2H3)n và 150 < 27n > 170 5,6 < n < 6,3 Chọn n = 6 ⇒ CTPT của A : C12H8 (0,25đ) A không phản ứng với nước Br2, không phản ứng với Br2 khi có Fe, t0. Phản ứng với Br2 khi có ánh sáng. Vậy CTCT của (A) là : CH3 CH3 CH3 (A) (0,25đ) CH3 CH3 CH3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y Câu 4 : (4 điểm) 1) Hợp chất hữu cơ (A) chứa 2 nguyên tố, có khối lượng mol 150 < MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được m gam H2O. A không làm mất màu Brôm, không phản ứng với Br2 khi cố bột Fe, t0; phản ứng với Br2 khi chiếu sáng. Đun nóng A với dung dịch KMnO4 dư, sau khi axit hóa sản phẩm được chất hữu cơ (X). Đun nóng (X) được chất hữu cơ (Y) chứa 2 nguyên tố. Tìm CTCT của A, X, Y. Viết phương trình phản ứng. 2) Khi cho 1 hidrocacbon (A) tác dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất (B) chứa Br2 có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. a) Tìm CTPT của (A), (B) b) C, D là 2 đồng phân vị trí của B. Đun nóng mỗi chất B, C, D với dung dịch đặc KOH/C2H5OH thì B không thay đổi, trong khi C và D đều cho cùng sản phẩm E có CTPT là C5H10. Oxi hóa E bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thi được 1 axit và 1 Xeton. Tìm CTCT của B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N Số mật mã www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 54 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Phản ứng : aù nh saù ng → + 6H (0,25đ) COOK COOK COOK N H TR ẦN COOH COOH (X) 10 00 t0 → + 6H2O (Y) Ó COOH COOH (0,25đ) COOH + 6K+ B COOH COOH  → COOH A COOH t0 Đ ÀN TO ÁN -L Í- H 2/ 2 điểm : a) MB = 29 x 5,207 = 151 ⇒ B chỉ chứa 1 nguyên tử Br trong phân tử. B có dạng : CxHyBr (0,25đ) ⇒ 12x + y + 80 = 151 x + y = 71 x, y nguyên dương. Chọn x = 5 , y = 11 ⇒ CTPT của (A) : C5H12, (B) : C5H11Br (0,25đ) b) Công thức cấu tạo của B, C, D : CH3  CH3 CH3 CH3  C  CH2Br ; CBr  CH2  CH3 ; CH  CHBr  CH3  CH3 (B) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú CH3 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN COOH + COOH COOH Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ COOK COOK COOK COOK ẠO COOK Đ CH3 CH3 + 6KOH + 12MnO2 + G CH3 CH3 .Q t0 → + 12 KMnO4  COOK IỄ N D CH3 COOK COOK COOK N 6H2O CH3 H Ư Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 CH3 * Với dung dịch KmnO4 : CH3 CH3 CH3 (0,5đ) HBr N CH3 + U Y + Br2 (0,25đ) CH2Br CH3 CH3 Ơ CH3 TP CH3 CH3 CH3 (C) (3 công thức : 0,25đ x 3 = 0,75đ) (D) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 55 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) C = CH − CH3 (E) CH3 CH = CH − CH3 (0,25đ) CH3 .Q CH3 C=O + [O] CH3 CH3COOH D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ KMnO4 TP CH3 ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com * Sơ đồ tạo ra axit và xêton : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN KOH/ROH - HBr Ơ N CH3 CH − CHBr − CH3 (0,25đ) (D) (E) CH3 H - HBr Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CH3 C = CH − CH3 U Y CH3 CH3 KOH/ROH N * Phản ứng tạo ra E : CH3 CBr − CH2 − CH3 (0,25đ) CH3 (C) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 56 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp Trường THPT TX Cao Lãnh Môn : Hóa Học – Khối 11 Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương H Ơ N Số mật mã TR ẦN Cl + H2 Cl2 (1 : 1) Ni, t0 B 10 00 Br2 Br2 A H + HNO3đ H2SO4đ, t0 KOH/ROH t0 NO2 (1đ) Ó H -L ÁN TO [O] KMnO4, H+ + Cl2 ánh sáng [H] Fe/H+ (1đ) NO2 NH2 Cl + Cl2 (1:1) OH COONa ONa + NaOH(đ) t0, P (2) OH CH2COOH  Cl Cl + 2Cl2 CH3 COOH CH3Cl + HCl c) Đ ÀN NO2 NO2 + CH3Cl AlCl3 COOH Í- CH3 CH4 t0 ánh sáng +Br2 b) KOH /ROH - 2HCl + CO2 + H2O O  CH2  + NaOH Cl (5) Cl Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú OH Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO Đ N H Ư Câu 5 : (4 điểm) a) Sơ đồ điều chế : IỄ N D G ĐÁP ÁN : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q Câu 5 : 4 điểm Từ nguyên liệu ban đầu là benzen, metan các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết các phương trình phản ứng điều chế : a) Xiclo hexađien – 1,3 b) axit – m – amino benzoic c) Thuốc diệt cỏ 2,4 – D (axit 2,4 – Điclo phenoxi axetic) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Số mật mã Cl www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 57 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) O  CH2  COONa Cl + HCl OCH2  COOH Cl + NaCl Cl Cl N → CH3CHO CH3COOH Ơ C 2 H2 → 234 92 U; Pa ; 234 90 Th ; 230 90 Th ; Pb 226 88 206 82 Ra ; Pb người ta phát hiện được các sản phẩm sau: N U tạo ra 222 86 Rn ; Po ; 214 84 Po ; 210 84 Po ; 214 83 Bi ; 210 83 Bi ; 214 82 Pb ; H2PO4-(dd) - 1296 90 HPO42-(dd) - 1292 - 33 PO43-(dd) - 1277 - 220 H+ + OH- → H2O - 56 81 H ∆H (kJ.mol ) ∆So (J.mol-1.K-1) H3PO4(dd) - 1288 158 A -1 Ó o 10 00 B 206 Hãy viết sơ đồ chuyển hoá 238 92 U thành 82 Pb bằng các mũi tên và ghi rõ quá trình phân rã (α hay β) trên các mũi tên. Biết rằng quá trình phân rã chỉ phóng ra hạt α và β. (không viết phương trình phản ứng hạt nhân) I.2. Cho các đại lượng nhiệt động sau: TO ÁN -L Í- I.2.1. Tính ∆Go của phản ứng trung hoà từng nấc H3PO4 bằng OH-. I.2.2. Tính hằng số phân ly axit nấc thứ nhất của H3PO4. I.2.3. Trộn lẫn dung dịch H3PO4 0,10 M và NaOH 0,10 M, thu được 25,0 mL dung dịch hỗn hợp hai muối NaH2PO4, Na2HPO4 và nhiệt lượng toả ra là 90,0 J. Tính thể tích hai dung dịch đã đem trộn lẫn. Câu II (4 điểm) II.1. Trộn 100,0 mL dung dịch CH3COOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H3PO4 nồng độ a M, thu được dung dịch A có pH = 1,47. II.1.1. Xác định a. II.1.2. Thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch A cho đến pH = 4,0, thu được dung dịch B. Tính số mol Na2CO3 đã thêm vào và thể tích CO2 thoát ra ở đktc. Cho biết: H3PO4 có pK1 = 2,15; pK2 = 7,21; pK3 = 12,32; CH3COOH có pK = 4,76; CO2 + H2O có pK1 = 6,35; pK2 = 10,33; Độ tan của CO2 trong nước tại điều kiện thí nghiệm là 0,03 mol/L. II.2. A là dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tiến hành điện phân dung dịch A với anot trơ và catot bằng Cu. Tăng từ từ hiệu điện thế ở 2 cực của bình điện phân. Tính hiệu điện thế tối thiểu phải đặt vào 2 cực của bình điện phân để cho quá trình điện phân xảy ra (giả sử HSO4- điện li hoàn toàn, không xét sự tạo thành H2O2 và H2S2O8). Cho biết: Eo(4H+, O2 / 2H2O) = 1,23 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,34 V và bỏ qua quá thế ÀN Đ IỄ N D 218 84 TR ẦN 210 82 234 91 238 92 H Ư Câu I (4 điểm) I.1. Trong quá trình phân rã G Đ ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC 30/4/2006. MÔN: HOÁ HỌC 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Số mật mã: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y TP .Q ĐỀ SỐ 11: Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com N (Mỗi phản ứng đúng 0,2 điểm riêng phản ứng ((2) và (5) của câu c) là 0,3 điểm) H → CH4 (2đ) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 58 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A Câu V (4 điểm) V.1. Cho axetanđehit tác dụng với lượng dư fomanđehit có mặt NaOH, thu được chất A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaBr bão hoà và H2SO4 đặc, thu được chất B. Đun nóng B với bột Zn, thu được chất C. C có công thức phân tử là C5H8. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2. Hợp chất A chứa 82,19% C; 6,85% H; còn lại là oxi. Phân tử A có một nguyên tử oxi. A không tạo màu với dung dịch FeCl3, A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3. Cho A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa, axit hoá dung dịch sau phản ứng thì thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử oxi trong phân tử. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh. Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan. Mặt khác, cho A tác dụng với NaBH4 và H2O thu được chất D. Đun nóng D với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất E có công thức phân tử C10H10. V.2.1. Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2.2. Viết cơ chế phản ứng chuyển hoá D thành E. (Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO Câu IV (4 điểm) IV.1. Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC, thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu lỏng. IV.1.1. Viết cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành A, B và viết phương trình phản ứng tạo thành C từ A, B. IV.1.2. C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen và isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác. Viết cơ chế phản ứng. IV.2. Cho sơ đồ chuyển hoá: Br2 NBS Xiclohexen  A B + C → → (Cấu hình R) KOH / Ancol B   → 1,3-đibromxiclohex-1-en (D). IV.2.1. Xác định cấu trúc (vòng phẳng) của các chất A, B, C, D. IV.2.2. Trình bày cơ chế A chuyển thành B và B chuyển thành D. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ Câu III (4 điểm) III.1. Viết các phương trình phản ứng sau và cho biết ứng dụng của từng phản ứng: • PdCl2 + H2O + CO → • Si + KOH + H2O → • N2H4 + O2 → • Zn3P2 + H2O → III.2. So sánh và giải thích: • Nhiệt độ sôi của photphin và amoniac. • Nhiệt độ sôi của silan và metan. • Nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit và cacbon đioxit. III.3. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các anion có trong dung dịch hỗn hợp NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3 và Na3PO4. N trong quá trình điện phân. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 59 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC 30/4/2006. MÔN : HOÁ HỌC 11 Câu I (4 điểm) I.1. Trong quá trình phân rã U; Pa ; 234 90 230 90 Th ; Th ; 226 88 Ra ; Pb người ta phát hiện được các sản phẩm sau: 222 86 218 84 Rn ; Po ; 214 84 210 84 Po ; Po ; ; 214 83 Bi ; 210 83 Bi ; 214 82 Pb ; Pb Ơ 210 82 234 91 206 82 U tạo ra N 234 92 238 92 H Ư N G Đ I.2.1. Tính ∆Go của phản ứng trung hoà từng nấc H3PO4 bằng OH-. I.2.2. Tính hằng số phân ly axit nấc thứ nhất của H3PO4. I.2.3. Trộn lẫn dung dịch H3PO4 0,10 M và NaOH 0,10 M, thu được 25,0 mL dung dịch hỗn hợp hai muối NaH2PO4, Na2HPO4 và nhiệt lượng toả ra là 90,0 J. Tính thể tích hai dung dịch đã đem trộn lẫn. Đáp án α β Pb → 218 84 210 83 α Po → β Bi → 210 84 214 82 α U → α Th → 234 92 β Pb → α Po → 206 82 230 90 214 83 β Bi → 226 88 Ra 214 84 Po Pb Xét phản ứng: H+ + OH- → H2O. Ta có: ∆Ho = ∆Ho(H2O) - ∆Ho(H+) - ∆Ho(OH-) ∆Ho = ∆Ho(H2O) - ∆Ho(OH-) = - 56 KJ.mol-1 (Vì ∆Ho(H+) = 0) ∆So = So(H2O) - So(H+) - So(OH-) ∆So = So(H2O) - So(OH-) = 81 J.mol-1.K-1 (Vì So(H+) = 0) * H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O (1) ∆H1o = ∆Ho(H2PO4-) + [∆Ho(H2O) - ∆Ho(OH-)] - ∆Ho(H3PO4) = - 1296 - 56 + 1288 = - 64 (kJ.mol-1) ∆S1o = So(H2PO4-) + [So(H2O) - So(OH-)] - So(H3PO4) = 90 + 81 – 158 = 13 (J.mol-1.K-1) ∆G1o = ∆H1o – T.∆S1o = - 64 – 298.0,013 ∆G1o = - 67,9 (kJ.mol-1) * H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O (2) Tương tự, ta được: ∆H2o = - 1292 - 56 + 1296 = - 52 (kJ.mol-1) ∆S2o = - 33 + 81 – 90 = - 42 (J.mol-1) ∆G2o = ∆H2o – T.∆S2o = - 52 + 298.0,042 ∆G2o = - 39,5 (kJ.mol-1) * HPO42- + OH- → PO43- + H2O (3) ∆H3o = - 1277 – 56 + 1292 = - 41 (kJ.mol-) 3,0 (1,5) Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó I.2 I.2.1 210 82 α Rn → β Pa → A → 222 86 234 91 10 00 α → β Th → 234 90 B α U → 238 92 Điểm 1,0 TR ẦN Ý I.1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN H+ + OH- → H2O - 56 81 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ PO43-(dd) - 1277 - 220 .Q HPO42-(dd) - 1292 - 33 TP ∆Ho (kJ.mol-1) ∆So (J.mol-1.K-1) IỄ N D H2PO4-(dd) - 1296 90 H3PO4(dd) - 1288 158 ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H 206 Hãy viết sơ đồ chuyển hoá 238 92 U thành 82 Pb bằng các mũi tên và ghi rõ quá trình phân rã (α hay β) trên các mũi tên. Biết rằng quá trình phân rã chỉ phóng ra hạt α và β. (không viết phương trình phản ứng hạt nhân) I.2. Cho các đại lượng nhiệt động sau: 0,5 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 60 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,5 (0,5) D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A Câu II (4 điểm) II.1. Trộn 100,0 mL dung dịch CH3COOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H3PO4 nồng độ a M, thu được dung dịch A có pH = 1,47. II.1.1. Xác định a. II.1.2. Thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch A cho đến pH = 4,0, thu được dung dịch B. Tính số mol Na2CO3 đã thêm vào và thể tích CO2 thoát ra ở đktc. Cho biết: H3PO4 có pK1 = 2,15; pK2 = 7,21; pK3 = 12,32; CH3COOH có pK = 4,76; CO2 + H2O có pK1 = 6,35; pK2 = 10,33; Độ tan của CO2 trong nước tại điều kiện thí nghiệm là 0,03 mol/L. II.2. A là dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tiến hành điện phân dung dịch A với anot trơ và catot bằng Cu. Tăng từ từ hiệu điện thế ở 2 cực của bình điện phân. Tính hiệu điện thế tối thiểu phải đặt vào 2 cực của bình điện phân để cho quá trình điện phân xảy ra (giả sử HSO4- điện li hoàn toàn, không xét sự tạo thành H2O2 và H2S2O8). Cho biết: Eo(4H+, O2 / 2H2O) = 1,23 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,34 V và bỏ qua quá thế trong quá trình điện phân. Ý II.1 II.1.1 Đáp án Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 1,0 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Gọi x, y lần lượt là số mol NaH2PO4 và Na2HPO4 sinh ra. H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O ∆H1o = - 64 kJ.mol-1 x x x H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O ∆Ho = ∆H1o + ∆H2o = - 116 kJ.mol-1 y 2y y Ta có: 64.x + 116. y = 0,09   x + y x + 2y  0,1 + 0,1 = 0,025  ⇒ x = y = 5.10-4 Vậy: V(dung dịch H3PO4) = (x + y)/0,1 = 0,01 (L) = 10 (mL) V(dung dịch NaOH) = (x + 2y)/0,1 = 0,015 (L) = 15 (mL) 0,5 (1,0) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N H Ơ N H3PO4  H+ + H2PO4- Ka1 H+ + OH-  H2O Kw-1 H3PO4 + OH-  H2PO4- + H2O K = Ka1.Kw-1 Ta có: ∆G1o = - RTlnK ⇒ K = exp(- ∆G1o/RT) = exp(67900/(8,314.298) = 7,9.1011 Ka1 = K.Kw = 7,9.1011.10-14 Ka1 = 7,9.10-3 .Q I.2.3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com I.2.2 ∆S3o = - 220 + 81 + 33 = - 106 (J.mol-1.K-1) ∆G3o = ∆H3o – T.∆S3o = - 41 + 298.0,106 ∆G3o = - 9,4 (kJ.mol-1) Điểm 2,5 (1,0) Các quá trình xảy ra trong dung dịch A: K1 = 10-2,15 (1) H3PO4  H+ + H2PO4+ 2H2PO4  H + HPO4 K2 = 10-7,21 (2) HPO42-  H+ + PO43K3 = 10-12,32 (3) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 61 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ] N Ơ [ ] H ] 0,5 .Q ] H Ư ] ] [ ] 10 00 ] ] [ ] -L Í- H Ó A [ B [ [ [ [ ] TR ẦN 2 0,5 (1,5) Đ ÀN TO ÁN [ [ ] ] [ [ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,25 [ ] Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ − PO 4 K1 10 −2,15 = = = 101,85 = 70,8 + −4 [H 3 PO4 ] H 10 ⇒ [H2PO4 ] = 70,8.[H3PO4] 2− HPO4 K2 10 −7 , 21 Từ (2) suy ra: = = = 10-3,21 − + − 4, 0 10 H H 2 PO 4 2⇒ [HPO4 ] > K3, Kw và K4 >> Kw nên ta có thể bỏ qua cân bằng (2), (3) và (5). − K1 H 2 PO 4 10 −2,15 Từ (1) suy ra: = = 10-0,68 = 0,21 (6) = [H 3 PO4 ] H + 10 −1, 47 CH 3 COO K4 10 −4, 76 = Từ (4) suy ra: = = 10-3,29 + −1, 47 [CH 3 COOH] H 10 [CH3COO ] [HCO3-] >> [CO32-] Do đó, ion CO32- ban đầu chủ yếu tồn tại ở dạng CO2 Số mol H+ do H3PO4 và CH3COOH nhường ra là: 0,2.[H2PO4-] + 0,2.[CH3COO-] = 0,2.0,193 + 0,2.0,015 = 0,0416 (mol) CO32- + 2H+ → CO2 + H2O ⇒ n(CO32-) = ½ n(H+) = 0,0208 mol m(Na2CO3) = 0,0208.106 = 2,2048 (gam) n(CO2 tạo thành) = n(CO32-) = 0,0208 mol. Giả sử CO2 tạo thành không thoát ra khỏi dung dịch thì nồng độ CO2 là: 0,0208/0,2 = 0,104 (M) > Độ tan của CO2 là 0,03 M Như vậy, có khí CO2 thoát ra. Số mol CO2 hoà tan là: 0,2.0.03 = 0,006 (mol) Số mol CO2 bay ra là: 0,0208 – 0,006 = 0,0148 (mol) Thể tích CO2 thoát ra là: 22,4.0,0148 ≈ 0,33 (L) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,5 Câu III(4 điểm) III.1. Viết các phương trình phản ứng sau và cho biết ứng dụng của từng phản ứng: • PdCl2 + H2O + CO → • Si + KOH + H2O → • N2H4 + O2 → • Zn3P2 + H2O → III.2. So sánh và giải thích: • Nhiệt độ sôi của photphin và amoniac. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 63 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,5 .Q N H Í- -L ÁN TO Đ ÀN III.3 - Trích mẫu thử - Cho dung dịch HCl dư vào mẫu thử, thu được dung dịch A và dẫn khí thoát ra qua 3 ống nghiệm mắc nối tiếp: ống nghiệm 1 đựng một ít dung dịch brom, ống nghiệm 2 đựng lượng dư dung dịch brom, ống nghiệm 3 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom bị mất màu, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion SO32-. Ở ống nghiệm 3, nước vôi trong vẩn đục, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion CO32-. SO32- + 2H+ → SO2↑ + H2O CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O PO43- + 3H+ → H3PO4 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,5 1,5 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,5 B TR ẦN H Ư 0,25 1,5 Ó • 10 00 • Liên kết P-H là liên kết cộng hoá trị không phân cực, còn liên kết N-H là liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nên giữa các phân tử NH3 tạo được liên kết hiđro, ngoài ra, phân tử NH3 phân cực mạnh hơn phân tử PH3 nên lực hút Van der Waals giữa các phân tử NH3 cũng lớn hơn so với phân tử PH3. Do đó: NH3 có nhiệt độ sôi cao hơn PH3 Liên kết C-H và liên kết Si-H đều là liên kết cộng hoá trị không phân cực nên tương tác giữa các phân tử CH4 hoặc SiH4 là lực hút Van der Waals. Mà SiH4 có khối lượng phân tử lớn hơn CH4 nên: SiH4 có nhiệt độ sôi cao hơn CH4. Silic đioxit tuy có công thức phân tử giống với cacbon đioxit nhưng thực ra, silic đioxit ở trạng thái rắn không tồn tại ở dạng từng phân tử riêng rẽ mà có cấu trúc polime. Tinh thể silic đioxit gồm những nhóm tứ diện SiO4 liên kết với nhau qua những nguyên tử O chung. Quá trình nóng chảy của silic đioxit liên quan đến việc cắt đứt các liên kết hoá học nên nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit rất cao. Còn cacbon đioxit ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể phân tử. Lực hút giữa các phân tử là lực Van der Waals yếu nên tinh thể cacbon đioxit dễ nóng chảy. Vậy: Silic đioxit có nhiệt độ nóng chảy cao hơn cacbon đioxit. 0,25 A • IỄ N D G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com III.2 0,25 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 0,25 U Y • PdCl2 + H2O + CO → Pd + 2HCl + CO2 Nhờ phản ứng này, người ta phát hiện lượng vết CO trong hỗn hợp khí: Những hạt rất nhỏ của Pd tách ra trong dung dịch làm cho màu đỏ của dung dịch PdCl2 trở nên đậm hơn. • Si + 2KOH + H2O → K2SiO3 + 2H2↑ Lợi dụng phản ứng của silic với dung dịch kiềm, trước đây, người ta dùng hợp kim ferosilic để điều chế nhanh khí hiđro ở mặt trận. • N2H4 + O2 → N2 + 2H2O Phản ứng toả nhiệt mạnh nên N2H4 được dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. • Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 PH3 rất độc nên người ta dùng Zn3P2 để làm thuốc diệt chuột. H Điểm 1,0 Ơ Đáp án N Ý III.1 N • Nhiệt độ sôi của silan và metan. • Nhiệt độ nóng chảy của silic đioxit và cacbon đioxit. III.3. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các anion có trong dung dịch hỗn hợp NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3 và Na3PO4. 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 64 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,25 G -L Đáp án H2SO4 → H+ + HSO4- Điểm 2,0 (1,0) D IỄ N Đ ÀN TO ÁN Ý IV.1 IV.1.1 Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N Câu IV(4 điểm) IV.1. Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80oC, thu được hỗn hợp gọi tắt là đi-isobutilen gồm hai chất đồng phân A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C quen gọi là isooctan. C là chất được dùng để đánh giá nhiên liệu lỏng. IV.1.1. Viết cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành A, B và viết phương trình phản ứng tạo thành C từ A, B. IV.1.2. C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen và isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác. Viết cơ chế phản ứng. IV.2. Cho sơ đồ chuyển hoá: Br2 NBS Xiclohexen  A B + C → → (Cấu hình R) KOH / Ancol B   → 1,3-đibromxiclohex-1-en (D). IV.2.1. Xác định cấu trúc (vòng phẳng) của các chất A, B, C, D. IV.2.2. Trình bày cơ chế A chuyển thành B và B chuyển thành D. Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ .Q 0,25 Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0,25 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Ơ N 0,25 U Y CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O - Chia dung dịch A thành 2 phần: • Phần 1: Cho dung dịch BaCl2 dư vào, xuất hiện kết tủa trắng, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion SO42-. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Lọc bỏ kết tủa, nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc đến khi xuất hiện kết tủa trắng, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion PO43-. H+ + OH- → H2O H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O 3Ba2+ + 2PO43- → Ba3(PO4)2↓ • Phần 2: Cho lá đồng vào, có khí bay ra, hoá nâu trong không khí, suy ra trong dung dịch ban đầu có ion NO3-. 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O NO + ½ O2 → NO2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 65 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH2 C CH3 CH3 CH3 + H 0,75 C CH3 CH3 CH3 C CH2 C CH3 CH3 CH3 CH3 C CH3 CH3 CH3 N CH3 CH3 CH3 C CH C CH3 (B) CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 C CH C CH3 + H2 CH3 C CH2 CH CH3 CH3 CH3 CH3 C CH2 CH CH3 CH3 CH3 10 00 B CH3 N C CH2 + H2 H Ư C CH2 TR ẦN CH3 G CH3 CH3 Đ CH3 CH3 U Y CH3 TP C CH2 -H C CH2 (A) ẠO CH3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định Ó C CH3 H CH2 A IV.1.2 + H (1,0) CH3 C CH3 CH3 Í- CH3 CH3 -L TO ÁN CH3 C CH3 + CH2 C CH3 CH3 CH3 CH3 C CH2 C CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Đ ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 0,25 C CH2 .Q CH3 C CH2 C CH3 + CH3 CH CH3 CH3 CH3 CH3 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CH3 CH3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ C CH3 Ơ C CH3 + CH2 H CH3 N CH3 IỄ N CH3 D CH3 C CH2 CH CH3 + CH3 C CH3 CH3 CH3 CH3 IV.2 IV.2.1 1,0 2,0 (1,0) Cấu trúc của A, B, C, D lần lượt là: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 66 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Br Br Br Br Br Br 1,0 Br Br Br - Br - 0,5 - δ- .Q G H OH Br Br H2 O Br 0,5 Br H Ư TR ẦN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Câu V(4 điểm) V.1. Cho axetanđehit tác dụng với lượng dư fomanđehit có mặt NaOH, thu được chất A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaBr bão hoà và H2SO4 đặc, thu được chất B. Đun nóng B với bột Zn, thu được chất C. C có công thức phân tử là C5H8. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2. Hợp chất A chứa 82,19% C; 6,85% H; còn lại là oxi. Phân tử A có một nguyên tử oxi. A không tạo màu với dung dịch FeCl3, A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3. Cho A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa, axit hoá dung dịch sau phản ứng thì thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử oxi trong phân tử. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh. Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan. Mặt khác, cho A tác dụng với NaBH4 và H2O thu được chất D. Đun nóng D với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất E có công thức phân tử C10H10. V.2.1. Xác định công thức cấu tạo của A và viết các phương trình phản ứng xảy ra. V.2.2. Viết cơ chế phản ứng chuyển hoá D thành E. (Cho : C = 12 ; H = 1 ; O = 16) IỄ N Đ ÀN Đáp án Điểm 1,0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Br H TP Br ẠO δ- Đ * Cơ chế B chuyển thành D: Br Br + OH Ý V.1 D Br N Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com + Br Br H Br Br N Br U Y * Cơ chế A chuyển thành B: Br δ+ δBr Br N (1,0) Ơ IV.2.2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Br C H 2O H C H 3 C H O + 4 H C H O + N aO H HO CH2 C CH2 OH HCOONa C H 2O H (A) (Hoặc: 0,5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH 2 OH CH 2 C CHO CH 2 OH HCHO HOCH 2 NaOH C CH 2 OH HCOONa N CHO CH 2 OH CH 2 OH (A) 4 KBr 4KHSO4 4 H2O BrCH2CCH2Br 4H2SO4 U Y C CH2OH CH2Br CH2OH C H 2B r B rC H 2C C H 2B r 2 Z n B r2 2 Zn ẠO C H 2B r TP .Q (B) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định Đ (C) 3,0 (2,0) G V.2 V.2.1 0,25 A Ó H Í- -L ÁN 0,25 TO COOH Suy ra công thức cấu tạo của A là: Đ IỄ N D 0,25 10 00 B TR ẦN H Ư N Hợp chất A có: 82,19 6,85 10,96 n C : nH : n O = = 6,85 : 6,85 : 0,685 = 10 : 10 : 1 : : 12 1 16 Phân tử A có một nguyên tử O nên công thức phân tử của A là C10H10O. A không tạo màu với dung dịch FeCl3 nên A không có chức phenol. A tạo sản phẩm cộng với NaHSO3 nên A là anđehit hoặc metylxeton. A tác dụng với dung dịch iot trong NaOH thì không tạo kết tủa nên A không phải là metylxeton, suy ra A là anđehit. Axit hoá dung dịch sau phản ứng thu được chất B, chất B hơn A một nguyên tử O trong phân tử nên B là axit cacboxylic tương ứng với A và có công thức phân tử là C10H10O2. B không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở lạnh nên trong phân tử B không có liên kết π C-C Cho B tác dụng với lượng dư brom khi có mặt lượng dư HgO đỏ trong CCl4, thu được chất C là 1,2,3-tribrom-2-phenylpropan nên CTCT của B là: ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com 0,25 CH2Br CH2OH HOCH2 ) H C N HOCH 2 0,25 CH 2 OH CH 2 OH CHO Các phương trình phản ứng xảy ra: C6H5-C3H4-CHO + NaHSO3 → C6H5-C3H4-CH(OH)-SO3Na C6H5-C3H4-CHO + I2 + 3NaOH → C6H5-C3H4-COONa + 2NaI +2H2O C6H5-C3H4-COONa + H+ → C6H5-C3H4-COOH + Na+ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN HO Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CH 3 CHO + 3 HCHO Ơ OH 0,25 0,25 CH2Br 4Br2 2 COOH HgO 2 CHBr 2 CO2 HgBr2 H2O CH2Br (C) 4C6H5-C3H4-CHO + NaBH4 + 3H2O → 4C6H5-C3H4-CH2OH + NaH2BO3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,25 0,25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 68 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) (D) 0 H2SO4, t H2O 0,25 CH2OH 10 00 B VÀ ÁP ÁN CHI TI T Câu I (4,0đ) Ó A 1. a. Photpho tác dụng với clo tạo thành PCl3 và PCl5. Nitơ có tạo thành hợp chất tương tự không ? Vì sao ? Đ ÀN TO ÁN -L Í- H b. Viết phương trình phản ứng khi cho PCl3 và PCl5 tác dụng với nước. 2. Hãy tìm các chất thích hợp trong các sơ đồ sau và viết các phương trình phản ứng. Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất. S + A  X S + B Y Y + A  X + E X + D  Z X + D + E  U + V Y + D + E  U + V Z + E  U + V ĐÁP ÁN 1. (2,0 điểm) a. Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO G N H Ư TR ẦN Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Diệu Tuyền Số mật mã: Số mật mã: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q 1,0 Đ ĐỀ SỐ 12: IỄ N D H CH2 TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH2OH H H2O U Y N H Cơ chế chuyển hoá D thành E: Ơ (1,0) N (E) V.2.2 2P + 3Cl2  2PCl3 PCl3 + Cl2  PCl5 Nitơ chỉ tạo NCl3 ( rất không bền, dễ nổ), không có hợp chất NCl5. 0,5điểm Vì : cấu tạo nguyên tử của N, N : 1s22s22p3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 69 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) N chỉ có 4 obitan hóa trị ( 1 obitan s, 3 obitan p), nên cộng hóa trị tối đa là 4. 0,5điểm + H3PO3  Đ G N H Ư B ( hoặc Br2) TR ẦN SO2 + Cl2  SO2Cl2 0,5điểm 10 00 SO2 + Cl2 + H2O  2HCl + H2SO4 0,25điểm Ó A H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl 0,25điểm Đ ÀN TO ÁN -L Í- H SO2Cl2 + 2H2O  2HCl +H2SO4 0,25điểm Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy Số mật mã: Số mật mã: VÀ ÁP ÁN CHI TI T DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ẠO o t S + H2 → H2S 0,25điểm 3 to O2dư → SO2 + H2O H2S + 2 0,25điểm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ o t S + O2 → SO2 0,25điểm IỄ N D .Q X là SO2, Y là H2S TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 3HCl U Y PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl 0,25điểm 2. (2,0điểm) Ơ 3H2O H + N b. PCl3 0,25điểm N P có thể tạo thành 5 liên kết cộng hóa trị trong PCl5 vì : P : 1s22s22p63s23p33d 0 P có thể sử dụng cả obitan d để tạo liên kết hóa học. 0,5điểm Câu II : (4,0đ) a. Thế điện cực chuẩn của HNO2 trong môi trường axit và môi trường kiềm có thể tóm tắt theo sơ đồ sau : - Trong môi trường axit : +0,96V NO3- → HNO2 → NO +0,94V +1,0V - Trong môi trường kiềm : Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 70 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) +0,15V NO3- → HNO2 → NO Ơ H Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y .Q TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í- -L ÁN TO ÀN Đ IỄ N D N -0,46V Từ đó hãy cho biết ion NO2- bền trong môi trường nào ? b. Viết phương trình phản ứng khi cho NO2 tác dụng với CO, SO2 , O3 , H2O2 . ĐÁP ÁN a. 2,0điểm Các phản ứng tự OXH – Kh - Trong môi trường axit : 2x HNO2 + H+ + 1e → NO + H2O E01 = +1,0 V 1x HNO2 + H2O - 2e → NO3- + 3H+ -E02 = -0.94 V 3 HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O E0 = 1,06V >0 0,25điểm => ∆G0 = - nE0F phản ứng xảy ra theo chiều thuận. 0,5điểm - Trong môi trường kiềm : Tương tự tìm E0’ = -0,97 V ∆G0 = - nE0F > 0 => phản ứng xảy ra theo chiều nghịch 0,5điểm Từ đó biết ion NO2- bền trong môi trường kiềm và kém bền trong môi trường axit 0,5điểm b. 2,0điểm Viết 4 phương trình phản ứng NO2 + SO2 → NO + SO3 0,5điểm NO2 + CO → NO + CO2 0,5điểm 2NO2 + O3 → N2O5 + O2 0,5điểm 2NO2 + H2O2 → 2HNO3 0,5điểm Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com +0,01V Tỉnh : Kon Tum. Trường Trung học chuyên Kon Tum. Môn : Hóa, khối 11. Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy Số mật mã: Số mật mã: VÀ ÁP ÁN CHI TI T Câu III : (4,0đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 71 CH3 CH = CH (Z-) 0,5điểm C6H5 CH = CH TO ÁN C 6 H5 (E-) D IỄ N Đ ÀN CH3 b) Từ A viết phương trình điều chế B và C A→B: C6H5 – CH = CH – CH3 + HBr → C6H5 – CHBr - CH2 – CH3 C6H5 – CHBr - CH2 – CH3 + NaOH → C6H5 – CHOH - CH2 – CH3 + NaBr 0,5điểm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ 1 . So sánh độ linh động của nguyên tử H trong các dãy chất sau. Giải thích ngắn gọn. a) C2H6; C2H4; C2H2 b) C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH) c) CH2ClCOOH; CHCl2COOH; CCl3COOH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH) 2. Hợp chất A có CTPT là C9H10. Hơp chất B và C đều có CTPT là C9H10O. Oxy hóa các hợp chất này đều cho axit benzoic và axit axetic. a) Hãy đề nghị cấu trúc của A, B, C. Đọc tên chúng. Cho biết dạng cấu trúc lập thể có thể có của A, B, C. b) Từ A viết phương trình điều chế B và C. ĐÁP ÁN 1. (1,5 điểm) So sánh độ linh động của nguyên tử H a) C2H6A có liên kết π trong nhánh - Vậy : A là este vòng của phenol Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com - Ta có : 1A + 2NaOH  1 muối DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H 0,25điểm Ơ N 2)H 0,25điểm COOH + HOOC ĐỀ SỐ 13: Tỉnh Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết Môn: Hoá học khối : 11 Giáo viên biên soạn: Lê Văn Trung Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 76 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Số mật mã Phần này là phách Ơ N Số mật mã TR ẦN - Phân tử O3 phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tử O bé, khả năng tách thành nguyên tử O* dễ dàng hơn, do đó O3 hoạt động mạnh hơn. * OO +O 10 00 B E* O→ O (0,5đ) O H Ó A 2) Í- - Phân tử CO2: C có bán kính nguyên tử bé, khả năng tạo liên kết bội Pπ − P bền vững O=C=O (0,5đ) (sp) Đ ÀN TO ÁN -L phân tử tồn tại dạng thẳng: - Phân tử SiO2 : Si có bán kính nguyên tử lớn hơn, khả năng hình thành liên kết π kém vì Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ N (0,5đ) H Ư thành nguyên tử do vậy mà hoạt động kém. G Đ - Phân tử oxi không phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tố lớn nên chúng khó phân li DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y TP ẠO 1) IỄ N D .Q Câu 1 (4 điểm) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com N H ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN HOÁ HỌC 11 khi hình thành liên kết có xuất hiện lực đẩy mạnh giữa các nguyên tử Si do các lớp vỏ đầy e bên trong gây ra. Vì vậy SiO O tử polime khổng lồ. Ở đó, mỗi nguyên tử Si tạo 4 O 2 là phân Si các tứ diện SiO4. (0,5đ) Si tử O hình Si thành nên liên kết đơn với 4 nguyên O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú O www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 77 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 3) - CO và N2 là những phân tử đẳng e và đẳng khối lượng nên tạo ra tính chất vật lý tương .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định π Đ N π PH N NÀY LÀ PHÁCH TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư π δ G π N O δ N C D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ (cho cặp e tự do). (0,25đ) ẠO TP hình thành liên kết δ (liên kết cho nhận) nên CO dễ tạo phức và tham gia phản ứng hoá học ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com - Phân tử CO: C có cặp e chưa chia nên trên AOsp (năng lượng cao) thuận lợi cho quá trình DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N (0,25đ) U Y quá trình tạo liên kết. H - Phân tử N2 : N có cặp e chưa chia nằm trên AO2s (năng lượng thấp), không thuận lợi cho N (0,5đ) Ơ tự nhau. 4) - Phân tử CCl4 đã có đầy đủ e nên có tính trung hoà và trơ. (0,5đ) - Phân tử SiCl4 : còn AO3d nên nguyên tử Si trống nên có thể nhận e thể hiện tính axit do vậy SiCl4 dễ bị thuỷ phân (dễ tạo phức chất hoạt động). (0,5đ) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 78 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) SiCl4 + 3H2O = H2SiO3 + 4HCl Câu 2: 1/ 2đ , 2/2đ 1) Xác định đúng các chất và viết đúng phản ứng: H (Y) NH3 + H2 (U) (T) Các phản ứng: G Đ ẠO TP (Z) H Ư N (0,25đ/1p.ứ) laøm laïnh B N2 O4 este t0 2N2O4 + Mg Mg(NO3)2 + 2NO 10 00 2NO2 TR ẦN 2NO + O2 = 2NO2 H Ó A 2NO + 2SO2 = N2 + 2SO3 -L Í- (NO + H2S = N2 + H2O + S↓) Fe,t 0 2NH3 TO ÁN N2 + 3H2 5 O3 3 chaùy Pt 2NO + 3H2O 2) Trình bày đúng các phản ứng sau: a) CO2 + H2O + ClO− = HCO3− + HClO. (0,5đ) D IỄ N Đ ÀN 2NH3 + Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ N2 (A) O3 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN NO .Q (X) N Mg, este (D) SO2 (A) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định N2O4 (C) NO U Y NO2 (B) O2 http://daykemquynhon.ucoz.com Ơ N (0,5đ) 2HClO as = 2HCl + O2 (Hoặc 2HClO as = H2O + Cl2↑ + 12 O2↑) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 79 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) b) Cl2 + 3KI dư = 2KCl + KI3 (0,5đ) (Hoặc: 3Cl2 đặc + KI + H2O = 6HCl + KIO3) H Ơ N Cl2 + Na2S2O3 + 5H2O = 8HCl + 2NaHSO4 10 00 Câu 3: 1:2đ; 2:2đ >> E 0 phản ứng xảy ra theo chiều: (0,5đ) A Sn 4 + /Sn 2 + 3+ Í- H Fe3+ /Fe 2 + Ó 1) E 0 2+ 2+ -L 2Fe + Sn = 2Fe + Sn 4+ K = 10 2(0,77 −0,15 ) 0,059 = 1021 >> Đ ÀN TO ÁN Trong dung dịch ban đầu: C Fe3+ = C FeCl3 = 0,03x1 = 0,01 (M) 3 C Fe2+ = C FeCl2 = 0,03x1 = 0,01 (M) (0,25đ) 3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 1 O2 + H2S = Ag2S (đen) + H2O (0,5đ) 2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N TR ẦN (0,5đ) B d) 2Ag + IỄ N D U Y .Q c) HBr + 3NaClO = HBrO3 + 3NaCl H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com PH N NÀY LÀ PHÁCH C Sn2 + = C SnCl 2 = 0,15x1 = 0,005 (M) 3 Phản ứng trên: 2Fe3+ + Sn2+ C: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú = 2Fe2+ 0,01M + Sn4+ 0,005M K = 1021 0,01M www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 80 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) []: ( 0,02 − 2x ) x (0,02-2x) (0,005-x ) 2 .(0,005 − x) = 1021 (*) (0,5đ) 4x .x N 2 Ơ U Y .Q TP [Fe3+] = 1,58.10-9 > K2>> Kw → trong dung dịch xảy ra cân bằng (1) là chủ yếu: H2S + H2O H3O+ + HS− K1 = 10-7 C 0,1 10-3 0 0,1-x (10-3+x) x [] (10 −3 H Ó A 10 00 PH N NÀY LÀ PHÁCH ) -L Í- +x x = 10-7 (0,1 − x) x TCdS = 10-26. (0,5đ) D IỄ N Đ ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com (*) ⇒ 4x3 = 10-21 .(4.10-4.5.10-3) ⇒ x = 7,9.10-9 (0,25đ) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Khi K lớn → x vô cùng bé → 0,02 - 2x ≈ 0,02 0,005 - x ≈ 0,005 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ K= 2x (0,25đ) Câu 4: a) Công thức phân tử (C4H6O5)n hay C4nH6nO5n có ∆ = n+1 là hợp chất no nên có (n+1) chức axit và có 2(n+1) nguyên tử oxi trong chức -COOH → số chức rượu của phân tử: 5n - 2 (n+1) = 3n-2. (0,5đ) Theo đề: 3n - 2 = 1 → n = 1. Vậy A có 1 chức rượu, 2 chức axit. ⇒ CTPT: C2H3OH(COOH)2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 81 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Các đồng phân của A: * HOOC − C H − CH2 − COOH Có 2 đồng phân quang học (có 1 cacbon bất đối) (0,5đ) OH CH3 Ơ N HOOC −CH − COOH U Y HOOC −CH − COOH H Ư N OH HOOC −CH=CH−COOH + H2O 10 00 B TR ẦN PH N NÀY LÀ PHÁCH (C) HOOC CH=CH Ó A 2 dạng hình học của sản phẩm: (B): HOOC COOH CH=CH H COOH -L Í- c) Nhiệt độ nóng chảy: Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có Vlớn → Dbé → nhiệt độ nóng chảy thấp. (0,5đ) Nhiệt độ sôi: HO Đ ... HOOC O...H C O C ÀN TO ÁN Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có liên kết H nội phân tử còn dạng trans có liên kết H liên phân tử. C=C H (0,5đ) H C=C H COOH... (1đ) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ t0 Đ xt Phản ứng: HOOC − CH − CH2 − COOH G OH ẠO TP b) A tách nước tạo 2 sản phẩm đồng phân B, C ⇒ B, C là 2 dạng hình học. Vậ y A : HOOC − CH − CH2 − COOH .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH2OH DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Không có tính quang hạt O H IỄ N Cis(B) D Trans(C) d) Tính axit: K a1 ,Cis > K a1 , trans Do d ng Cis t o liên k t H gi a 2 nhóm −COOH (1đ) n i phân t làm t ng tính axit, d ng trans không có tính ch t này www.facebook.com/daykemquynhonofficial 82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ .Q (F) Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định - Các phản ứng: + Phản ứng với tráng gương: R−CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3 Riêng (A): HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag↓ + 4NH4NO3 + Phản ứng với Cu(OH)2 t0 (1,25đ) G HCHO + 2Cu(OH)2 → HCOOH + Cu2O↓ + H2O A: 0 N t CH2−CHO + 2Cu(OH)2 → CH2−COOH + Cu2O↓ + H2O OH OH H Ư B: (0,25đ) CH2−OH ++ Cu(OH) → Cu(OH)22   → CH2−O A 2 H t 0t 0 Ó C: CH2−OH 10 00 B TR ẦN PH N NÀY LÀ PHÁCH TO ÁN (E): H - Điều kiện thường tạo phức xanh lam (tương tự C) - Khi đun nóng cho ↓đỏ gạch (giống (B)) (1,5đ) 2HCHO Ca(OH)  2 → CH2−CHO Đ ÀN O−CH2 + 2H2O 0 + Phản ứng chuyển hoá: IỄ N O−CH2 t CH3CHO + 2Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O↓ + H2O -L (D): Í- H CH2−O Cu OH Ni t0 CH2−CHO + H2 OH CH2−CH2 OH t0 KHSO4(K) OH Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ C6H12O6 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN C2H5OH (E) D U Y (D) (A) http://daykemquynhon.ucoz.com N H Câu 5: Theo đề cho thấy: - A, B, C, D đều có chứa chức −CHO. - A, D là đồng đẳng kế tiếp, lượng Ag tạo thành do A nhiều hơn (D), chứng tỏ (A) là HCHO và (D) là CH3CHO. CH2−CHO CH2−CH2 - Sơ đồ chuyển hoá: (1đ) OH OH OH (B) (C) CH3CHO HCHO N K a 2 ,Cis < K a 2 , trans CH2−CH2 OH OH CH3CHO + H2O 0 , P, xt 6HCH=O t → C6H12O6 (glucozơ) Enzim t0 = 300C Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 83 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 2C2H5OH + 2CO2↑ C6H12O6 1 O2 2 Cu CH3CHO + H2O 3000C U Y .Q H Ư Soá maät maõ : atm. TR ẦN Caâu I : 1/ Töø phaûn öùng thuaän nghòch sau : PCl5 (k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2 (k). Hoãn hôïp sau khi ñaït ñeán traïng thaùi caân baèng coù dhh/KK = 5 ôû 1900C vaø 1 -L Í- H Ó A 10 00 B a/ Tính heä soá phaân li α cuûa PCl5. b/ Tính haèng soá caân baèng KP. c/ Tính heä soá phaân li α ôû aùp suaát P = 0,5 atm. 2/ Hôïp chaát A ñöôïc taïo töø ba nguyeân toá X, Y, Z coù toång soá ñieän tích haït nhaân baèng 16, hieäu ñieän tích haït nhaân X vaø Y laø 1, toång soá e trong ion [YX3]- laø 32. a. Tìm teân 3 nguyeân toá X, Y, Z. b. Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû, vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A Ñaùp aùn caâu I : ÁN Noäi dung 1/ a) Tính heä soá phaân li α cuûa PCl5 : Đ ÀN TO PCl5 (k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2 (k). Goïi : soá mol PCl5 ban ñaàu : n soá mol PCl5 bò phaân tích : nα soá mol PCl3 = soá mol Cl2 : nα M PCl5 m PCl5 d PCl5 / KK = = = d0 (1) 29 29n Sau phaûn öùng : m hh (2) d hh / KK = =d 29n (1 + α ) d d 7, 2 − 5 Ta coù (1) : (2) : 0 = 1 + α ⇒ α = 0 − 1 = = 0,44 d d 5 b) Tính haèng soá caân baèng KP : Goïi P laø aùp suaát heä thoáng : P = 1 atm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Ñieåm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Đ N Phaàn naøy laø phaàn phaùch IỄ N D G Soá maät maõ : TP Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com ĐỀ SỐ 14: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Ơ N C2H5OH + www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 84 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) PPCl5 = PPCl3 = PCl 2 = P 1 = n (1 + α) n (1 + α) n (1 − α) nα nα PPCl3 .PCl 2 α2 KP = = = 0,24 PPCl5 1− α2 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO Ñieåm D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ Noäi dung 2/ a. Xaùc ñònh teân 3 nguyeân toá : Goïi x, y, z laàn löôït laø soá ñieän tích haït nhaân X, Y, Z, vì nguyeân töû trung hoøa ñieän Soá proton = soá e = soá ñieän tích haït nhaân. Ta coù : ΣZ = 16 ⇒ x + y + z = 16 (1) Zx – Zy = 1 ⇒ x – y = 1 (2) Toång soá e ion [YX3]- = 32 ⇒ 3x + y + 1 = 32 (3) Giaûi 3 phöông trình treân ta ñöôïc : x = 8 , y = 7, z = 1. Vaäy X laø Oxi (Z = 8), Y laø Nitô (Z = 7), Z laø Hidro (Z =1) b. Coâng thöùc phaân töû, coâng thöùc caáu taïo cuûa A : Coâng thöùc phaân töû cuûa A laø : HNO3 Coâng thöùc caáu taïo cuûa A : H + –  O HNH ON  O H DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ N c) Tính heä soá phaân li α ôû aùp suaát P = 0,5 atm : KP 0,24 α' = = = 0,57 KP + P 0,24 + 0,5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 85 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ N Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng H Soá maät maõ : U Y .Q Caâu II : 1/ Caàn theâm bao nhieâu NH3 vaøo dung dòch Ag+ 0,004 M ñeå ngaên chaën söï keát tuûa cuûa AgCl khi noàng ñoä luùc caân baèng [Cl-]= 0,001 M. TAgCl=1,8.10 -10 ; Kkb(haèng soá khoâng beàn) = 6.10 -8. 2/ Moät pin ñieän goàm ñieän cöïc laø moät sôïi daây baïc nhuùng vaøo dung dòch Đ AgNO3 vaø ñieän cöïc kia laø moät sôïi daây platin nhuùng vaøo dung dòch muoái Fe2 + vaø G Fe3+ . TR ẦN H Ư N a) Vieát phöông trình phaûn öùng khi pin hoaït ñoäng. b) Tính söùc ñieän ñoäng cuûa pin ôû ñieàu kieän chuaån. c) Neáu  Ag+  = 0,1M vaø  Fe2 +  =  Fe3+  = 1M thì phaûn öùng trong pin xaûy       ra nhö theá naøo? d) Haõy ruùt ra nhaän xeùt veà aûnh höôûng cuûa noàng ñoä chaát tan ñeán gía trò cuûa theá ñieän cöïc vaø chieàu höôùng cuûa phaûn öùng xaûy ra trong pin. 10 00 B Bieát : E 0Ag+ / Ag = 0,8V ; E 0Fe2+ / Fe = 0,77V ; E 0Fe2+ / Fe = - 0,44V . Ó A Ñaùp aùn caâu II : Noäi dung AgCl↓ ⇄ Ag+ + Cl − TAgCl = 1,8.10–10 1 Phaûn öùng taïo phöùc : Ag+ + 2NH3 ⇄ [Ag(NH3)2]+ K= K kb Ñeå keát tuûa AgCl khoâng taïo thaønh trong dung dòch thì [Ag+] khoâng vöôït quùa : TAgCl 1,8.10 −10 [Ag+] = = = 1,8.10 −7 mol/l 0,001 [Cl − ] Muoán vaäy phaûi theâm moät löôïng NH3 sao cho : + [Ag ].[ NH 3 ] 2 = 6.10 −8 [Ag( NH 3 ) 2 ] Trong ñoù : [Ag(NH3)2]+ = 0,004 – 1,8.10– 7 ≈ 0,004 mol/l D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H 1/ Ñieåm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Soá maät maõ : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N Phaàn naøy laø phaàn phaùch K.[Ag( NH 3 ) 2+ ] 6.10 −8.0,004 = ≈ 0,0365 mol/l [Ag + ] 1,8.10 −7 Maët khaùc ñeå taïo phöùc ñeå taïo phöùc vôùi 0,004 mol/l Ag+ caàn coù : 2.0,004 = 0,008 mol/l NH3. Nhö vaäy löôïmg NH3 caàn theâm vaøo laø : 0,0365 + 0,008 = 0,0445 mol/l. Vaäy [NH3] = Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 86 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) = Fe3+ + Ag( r ) (1) ( aq ) TP .Q E 0pin = E 0Ag+ / Ag - E 0Fe3+ / Fe2+ = 0.8 - (+0,77) = 0,03 V Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định ( aq ) + Ag+ ( aq ) Đ H Ư Fe3+ + Ag( r ) = Fe2 + G 0, 06 1.10−1 lg = - 0,03V < 0 1 1 Phaûn öùng (1) xaûy ra theo chieàu ngöôïc laïi : E pin = E 0pin + N laø : ẠO c) Neáu  Ag+  = 0,1M vaø  Fe2 +  =  Fe3+  = 1M thì sññ cuûa pin seõ       ( aq ) (2) 10 00 B TR ẦN d) Keát quûa treân cho thaáy : - Khi noàng ñoä cuûa  Ag+  = 0,1M vaø  Fe2 +  =  Fe3+  = 1M thì sññ       cuûa pin laø 0,03V. - Khi noàng ñoä cuûa  Ag+  giaûm ñi 10 laàn thì theá ñieän cöïc cuûa   + Ag /Ag baây giôø laø : H Ó A 0, 06 10−1 E Ag+ / Ag = E 0Ag + / Ag + lg = 0,8 - 0,06 = 0,74V < 0 1 1 Vaø sññ cuûa pin seõ laø : Í- E pin = E Ag + / Ag - E Fe3+ / Fe2+ = 0.74 - (+0,77) = - 0,03 V < 0 TO ÁN -L Khi noàng ñoä cuûa  Ag+  giaûm ñi 10 laàn thì theá ñieän cöïc cuûa   + Ag /Ag nhoû hôn theá ñieän cöïc cuûa Fe3+/ Fe2+ vaø phaûn öùng xaûy ra chieàu ngöôïc laïi. Vaäy noàng ñoä chaát atn coù khaû naêng laøm thaây ñoåi caû chieàu phaûn öùng. D IỄ N Đ ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com b) Theá cuûa phaûn öùng (sññ cuûa pin) ôû ñieàu kieän chuaån : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ( aq ) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ + Ag+ N ( aq ) U Y Fe2 + Ñieåm H Noäi dung 2/ a) Phöông trình phaûn öùng khi pin hoaït ñoäng : Ơ N PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 87 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Soá maät maõ : Phaàn naøy laø phaàn phaùch Ñieåm a) 10 00 B Noäi dung t NH4NO3 → N2O + 2H2O (1) → BaO + H2 (2) ×2 t0 A Ba + H2O (3) Ba + H2 → BaH2 (4)×2 H Ó → BaO + N2 Í- -L ÀN TO ÁN 8Ba + NH4NO3 Đ t0 Ba + N2O Ba + N2 BaO + H2O t0 t 0 → Ba3N2 (5) t0 → 3BaO + Ba3N2 + 2BaH2 (6)  → Ba(OH)2 → 3Ba(OH)2 + 2NH3↑ Ba3N2 + 6H2O  (7) (8) → Ba(OH)2 + 2H2↑ BaH2 + 2H2O  (9) 109,6 b) Soá mol Ba : n Ba = = 0,8 (mol) 137 1 Töø (6) vaø (8) : Soá mol NH3 : n NH3 = 0,8 × × 2 = 0,2 (mol) 8 D IỄ N 0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ a) Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp ban ñaàu. b) Tính x. Ñaùp aùn caâu III : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ Caâu III : 1/ Nung 109,6 gam Ba kim loaïi vôùi moät löôïng vöøa ñuû NH4NO3 trong moät bình kín thu ñöôïc hoãn hôïp saûn phaåm goàm 3 hôïp chaát cuûa Bari (hoãn hôïp A). hoøa tan hoãn hôïp A trong moät löôïng nöôùc dö thu ñöôïc hoãn hôïp khí B vaø dung dòch C. a) Giaûi thích vaø vieát phöông trình phaûn öùng xaûy ra. b) Cho khí B vaøo bình kín dung tích khoâng ñoåi khi aùp suaát oån ñònh (ñaït tôùi traïng thaùi caân baèng) thaáy aùp suaát taêng 10% so vôùi aùp suaát ban ñaàu. Tính % theå tích caùc khí ôû traïng thaùi caân baèng. c) Coù 6 dung dòch cuøng noàng ñoä mol : Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaHCO3 ; Na3PO4 ; FeCl3 vaø AgNO3 . Giaû söû dung dòch C coù cuøng noàng ñoä mol nhö caøc dung dòch treân. Troän Vml dung dòch C vaø Vml dung dòch moät trong caùc muoái treân thì tröôøng hôïp naøo thu ñöôïc löôïng keát tuûa lôùn nhaát ? 2/ Cho 8 gam hoãn hôïp Mg vaø Fe vaøo 200ml dung dòch CuSO4 coù noàng ñoä x mol/l. sau khi keát thuùc phaûn öùng thu ñöôïc 12,8g chaát raén A vaø dung dòch B maøu xanh ñaõ nhaït. Cho dung dòch NaOH dö vaøo dung dòch B ñöôïc keát tuûa. Nung keát tuûa naøy ngoaøi khoâng khí ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi, thu ñöôïc 20 gam chaát raén D. N Soá maät maõ : PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 88 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Noäi dung Ñieåm 1 Töø (6) vaø (9) : Soá mol H2 : n NH3 = 0,8 × × 2 = 0, 4 (mol) 4  → N2 + 3H2 2NH3 ←  Ơ H (12) → BaCO3↓ + H2O + NaOH Ba(OH)2 + NaHCO3  (13) N G → BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2SO4  H Ư Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ (11) → Ba3(PO4)2↓+6NaOH+Na3PO4 (14) 3Ba(OH)2 + 3Na3PO4  TR ẦN → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 + FeCl3 (15) 3Ba(OH)2 + 3FeCl3  10 00 B → Ag2O↓+ Ba(OH)2 + Ba(NO3)2 (16) 2Ba(OH)2 + 2AgNO3  Qua caùc phöông trình treân ta thaáy dung dòch Na2SO4 seõ taïo neân löôïng keát tuûa lôùn nhaát laø BaSO4↓. 2/ a) Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi : Ó A Dung dòch B coù maøu xanh ñaõ nhaït chöùng toû trong dung dòch B coøn CuSO4. Nhö vaäy Mg, Fe phaûi taùc duïng heát (vì keát thuùc phaûn öùng). Chaát raén A laø Cu H Goïi a, b laø soá mol cuûa Mg, Fe ta coù : 24a + 56b = 8 -L Í- Mg + CuSO4 == MgSO4 + ÁN (mol) a Fe + CuSO4 b b a a == FeSO4 + b Soá mol Cu sinh ra laø : n Cu = a + b = (2) Cu↓ (3) b 12,8 = 0, 2 (mol) (4) 64 IỄ N Đ ÀN TO (mol) a Cu↓ (1) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N .Q → BaCO3↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2CO3  c) ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y Tröôùc phaûn öùng : (mol) 0,2 0,4 Phaûn öùng : 2x x 3x Sau phaûn öùng : 0,2 – 2x x 0,4 + 3x Aùp suaát taêng 10% ⇒ soá mol sau phaûn öùng baèng 1,1 laàn soá mol tröôùc phaûn öùng. 0,2 – 2x + x + 0,4 + 3x = (0,2 + 0,4)×1,1 2x = 0,06 ⇒ x = 0,03 ÔÛ traïng thaùi caân baèng thaønh phaàn soá mol chaát khí laø : 0,14 (mol) NH3 ⇒ 21,21 % V 0,03 (mol) N2 ⇒ 4,55 % V 0,14 (mol) H2 ⇒ 74,24 % V N (10) D PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Noäi dung Töø (1) vaø (4), giaûi heä phöông trình ta coù : a = 0,1 (mol) ; b = 0,1 (mol) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Ñieåm www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 89 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa moãi kim loaïi trong hoãn hôïp : %Mg = 24 × 0,1 × 100 = 30% 8 %Fe = 100 – 30 = 70% N Ơ (7) Cu(OH)2↓ == CuO + H2O (10) (mol) 0,1 H Ư Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO N G Töø (1), (5) vaø (9) ta coù : (11) 0,1 TR ẦN Töø (2), (6), (8) vaø (10) ta coù : 2Fe → 2FeSO4 → 2Fe(OH)2 → 2Fe(OH)3 → Fe2O3 Töø (7) vaø (11) ta coù : B 0,1 10 00 (mol) CuSO4 → Cu(OH)2 → CuO c c A (mol) H Ó Khoái löôïng chaát raén D laø : mD = mMgO + m Fe2O3 + mCuO Í- 40 × 0,1 + 160 × 0,05 + 80c = 20 ÁN -L ⇒ c = 0,1 (mol) Soá mol CuSO4 trong dung dòch ban ñaàu laø : TO m CuSO4 = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 (mol) [CuSO4 ] = x = 0, 3 = 1,5 (mol/l) 0, 2 D IỄ N Đ ÀN Noàng ñoä mol dung dòch CuSO4 ban ñaàu laø : 0,05 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ == Fe2O3 + 3H2O TP 2Fe(OH)3↓ (9) ẠO == MgO + H2O Đ Mg(OH)2↓ (8) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CuSO4 + 2NaOH == Cu(OH)2↓ + Na2SO4 H (6) N FeSO4 + 2NaOH == Fe(OH)2↓ + Na2SO4 U Y (5) .Q MgSO4 + 2NaOH == Mg(OH)2↓ + Na2SO4 4Fe(OH)2↓ + 2H2O + O2 == 4Fe(OH)3↓ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com b) Tính x : Caùc phöông trình phaûn öùng xaûy ra : Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 90 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Soá maät maõ : Phaàn naøy laø phaàn phaùch Ñieåm TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Noäi dung 1/ a) A, B laø hôïp chaát höõu cô ña chöùc vaø ñoàng phaân laäp theå cuûa nhau ñeàu taùc duïng vôùi NaHCO3 giaûi phoùng CO2, vaäy A, B laø axit hai laàn axit. Khi hidro hoùa cho ra hoãn hôïp X coù 2 daïng ñoái quang cuûa nhau. A, B coù coâng thöùc caáu taïo nhö sau. HOOC COOH HOOC CH3 C C C C CH3 H H COOH A B Vì A coù lieân keát hidro noäi phaân töû neân beàn hôn B. b) Vì A coù lieân keát hidro noäi phaân töû neân coù nhieät ñoä soâi thaáp hôn B. O...H–O C C C O C CH3 H IỄ N Đ ÀN HO Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Ñaùp aùn caâu IV : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ Caâu IV : 1/ Hai hôïp chaát höûu cô ña chöùc A vaø B ñeàu coù coâng thöùc phaân töû (C5H6O4) ñoàng phaân laäp theå cuûa nhau, caû 2 daïng ñeàu khoâng coù tính quang hoaït, A coù caáu taïo beàn hôn B. Khi hidro hoùa A hay B ñöôïc hoãn hôïp X coù coâng thöùc C5H8O4 , coù theå taùch X thaønh 2 daïng ñoái quang cuûa nhau. a) Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B. Bieát A, B ñeàu taùc duïng vôùi NaHCO3 phoùng thích CO2. b) Cho bieát A, B chaát naøo coù nhieät ñoä soâi cao hôn? Giaûi thích. c) Vieát coâng thöùc Fisô cuûa 2 daïng ñoái quang cuûa X. d) Cho 1 trong 2 chaát A hay B taùc duïng vôùi Brom. Vieát cô cheá phaûng öùng, vieát coâng thöùc Niumen, coâng thöùc phoái caûnh, coâng thöùc Fisô cuûa saûn phaåm taïo thaønh. 2/ a) Cho bieát caùc saûn phaåm coù theå taïo thaønh vôùi (R) – 1 – phenyl – 1 – brombutan trong axit axetic ñun soâi, vaø trong dung dòch axeton vôùi natri axetat. b) Ñoä quay cuûa dung dòch (+) – 2 – phenyl – 2 – pentanol trieät tieâu khi ñun soâi trong axit fomic. Giaûi thích. c) Ñoä quay cuûa moät dung dòch NaBr vaø (–) – 2 – brom pentan trong axeton cuõng bò trieät tieâu daàn daàn. Giaûi thích. N Soá maät maõ : D PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Noäi dung CH3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Ñieåm CH3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 91 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) COOH HOOC H COOH C C H Br C CH3 C H COOH + Br − .Q HOOC Br Đ Br H COOH H H Br H COOH COOH CH3 Br COOH PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A COOH Br H COOH CH3 Br 10 00 Br Br HOOC B HOOC COOH TR ẦN Br CH3 Br N H H Ư HOOC G Br CH3 Br CH3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ COOH TP CH3 ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com → Noäi dung 2/ a) Hôïp chaát (R) – 1 – phenyl – 1 – brombutan ñun soâi trong axit axetic, söï dung moâi giaûi naøy xaûy ra theo cô cheá SN1. vaäy saûn phaåm nhaän ñöôïc laø moät hoãn hôïp tieâu trieàn 1 – phenyl – 1 – butyl axetat : Pr Pr C H Ñieåm Pr → Br + CH3COOH  H Ph DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N CH3 HOOC + Br2  → − Br − N HOOC CH2COOH Ơ CH2COOH c) H H C OOCCH3 + CH3COO Ph C H Ph Trong khi ñoù, hôïp chaát naøy khi phaûn öùng vôùi natri axetat trong Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 92 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) axeton laïi xaûy ra theo cô cheá SN2. Vaäy saûn phaåm nhaän ñöôïc coù caáu hình nghòch vôùi chaát ban ñaàu : Pr Pr Axeton Br + CH3COONa  → CH3COO Pr → Br + H – COOH  Me C OOCH + HCOO C Ơ .Q Me Ph Ph c) Trong tröôøng hôïp naøy, phaûn öùng xaûy ra theo cô cheá SN2, trong Me 10 00 B H Br H Ư C TR ẦN Br N G Đ ẠO ñoù nhoùm xuaát vaø nhoùm nhaäp laø nhö nhau, laø ion Br − , neân öu theá chia ñeàu cho caû 2 phía ôû traïng thaùi chuyeån tieáp, chính vì theá seõ daàn daàn taïo thaønh hoãn hôïp tieâ trieàu. Pr H Ó A Tænh thaønh phoá : Ninh Thuaän Tröôøng : THPT CHU VAÊN AN Moân : HOÙA HOÏC Khoái : 11 Teân giaùo vieân bieân soaïn : Nguyeãn Vaên Hoàng Í- Soá maät maõ : -L Phaàn naøy laø phaàn phaùch ÁN Soá maät maõ : TO Caâu V : 1/ Haõy xaùc ñònh taâm bazô maïnh nhaát trong caùc ankaloic sau : ÀN N D IỄ N Đ N Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com C Me Ph Pr DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Pr N H Ph (R) (S) Ph b) Hôïp chaát (+) – 2 – phenyl – 2 – pentanol ñun soâi trong axit fomic thì tính trieàu quang trieät tieâu laø do phaûn öùng naøy xaûy ra theo cô cheá SN1 : N C U Y H H C N OH CH3 COOCH3 Vindolin OOCCH3 N COOCH3 Catharantin OH H N Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú OCH3 N www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 93 Ñaùp aùn caâu V : A Ny Í- H Ó Ny 10 00 B Noäi dung 1/ Haõy xaùc ñònh taâm bazô maïnh nhaát trong caùc ankaloic sau : Ankaloic laø caùc bazô töï nhieân, tính bazô taäp trung taïi nguyeân töû N. Do ñoù, nguyeân töû N coù nhieàu electron thì tính bazô caøng maïnh. OOCCH3 Nx OH CH3 COOCH3 COOCH3 Vindolin Catharantin Ñoái vôùi vindolin vaø catarantin. Caùc Nx trong nhaân indol coù quùa trình lieân hôïp, neân maät e cuûa Nx giaûm. Do doù Ny coù maät ñoä e cao hôn neân coù tính bazô maïnh hôn. D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Nx Ñieåm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TR ẦN H Ư N G Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo caùc chaát trong hoãn hôïp C vaø tính thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa moãi chaát trong hoãn hôïp A DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ N N CH3 Quinin Nicotin 2/ Moät hôïp chaát höõu cô X (C, H, O) laø hôïp chaát ñôn chöùc. Cho X taùc duïng hoaøn toaøn vôùi dung dòch NaOH thu ñöôïc 2 saûn phaåm X1, X2. X1 coù thaønh phaàn nguyeân toá C, H, O, Na, khoái löôïng phaân töû cuûa X1 baèng 82% khoái löôïng phaân töû cuûa X. X2 coù thaønh phaàn nguyeân toá C, H, O laø loaïi hôïp chaát no, X2 khoâng coù khaû naêng taùc duïng vôùi Na vaø tham gia phaûn öùng traùng göông. Khi ñoát chaùy 1V hôi X2 thu ñöôïc 3V khí CO2 (cuøng ñieàu kieän). a) Xaùc ñòng coâng thöùc caáu taïo cuûa X. b) Moät mol hoãn hôïp A goàm X vaø 2 ñoàng phaân cuûa X laø Y, Z. Z laø hôïp chaát ñôn chöùc. 1mol hoãn hôïp A phaûn öùng vöøa ñuû dung dòch NaOH thu ñöôïc 2 hoãn hôïp saûn phaåm laø hoãn hôïp B vaø hoãn hôïp C. Hoãn hôïp B goàm 3 chaát cuøng chöùc coù thaønh phaàn C, H, O, Na, khoái löôïng baèng 81,8% khoái löôïng hoãn hôïp A (trong ñoù tæ leä soá mol giöõa chaát coù khoái löôïng phaân töû trung gian vôùi chaát coù khoái löôïng phaân töû lôùn 1 < 1/3). Hoãn hôïp C goàm 3 chaát trong ñoù coù 2 chaát cuøng daõy ñoàng ñaúng. Hoùa hôi hoãn hôïp C roài ñoát chaùy hoaøn toaøn thu ñöôïc 131,12g khí CO2. Thaáy raèng VCO2 < VH2 O khí. N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) OH H Ny OCH3 Ny Nx Nx CH3 Quinin Nicotin Ñoái vôùi quinin vaø nicotin, caùc Nx vaø Ny coù tính bazô gaàn baèng nhau, tuy nhieân caùc Nx coù phaàn naøo tham gia quaù trình lieân hôïp, do ñoù caùc Nx coù tính bazô vöôït troäi hôn. 2/ a) Coâng thöùc caáu taïo cuûa X : Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 94 Ơ H D IỄ N Đ ÀN TO ÁN H. Vaäy Z1 laø HCOONa. Ngoaøi ra CH3–COONa : 82 > 81,8 neân Y1 phaûi coù khoái löôïng phaân töû lôùn nhaát trong hoãn hôïp B vaø > 81,8 Xeùt caùc phaûn öùng cuûa hoãn hôïp A vôùi NaOH : (X) C5H8O2 + NaOH → (X1)CH3–COONa + (X2) C3H6O (Y) C5H8O2 + NaOH → (Y1) R1COONa + (Y2) (Z) C5H8O2 + NaOH → (Z1) HCOONa + (Z2) C4H8O Nhö vaäy (X2) vaø (Z2) laø 2 ñoàng ñaúng cuûa nhau neân C4H8O laø : CH3 – CH2 – CH2 – CHO Do ñoát chaùy C cho VCO2 < VH2 O , trong ñoù C3H6O vaø C4H8O khi chaùy ñeàu cho VCO2 = VH2 O . Vaäy Y2 khi chaùy phaûi cho VCO2 < VH2 O töùc laø Y2 coù daïng CnH2n+2O. Phaûn öùng chaùy cuûa hoãn hôïp C : C3H6O + 4 O2 → 3CO2 + 3H2O x 3x 3n CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1)H2O 2 y ny (n + 1)y Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Ñieåm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN Noäi dung b) Caáu taïo caùc chaát trong hoãn hôïp C, % khoái löôïng cuûa chuùng : (X) CH3–COO–CH = CH–CH3 + NaOH → CH3–COONa + CH3–CH2–CHO x x x (Y) C5H8O2 + NaOH → (Y1) R1COONa + (Y2) y y y (Z) C5H8O2 + NaOH → (Z1) R2COONa + Z2 1–x–y 1–x–y 1–x-y (X, Y, Z laø ñoàng phaân) M A = 100 M B = 81,8 ⇒ Giaû söû trong 3 muoái CH3–COONa, Y1, Z1 thì Z1 coù khoái löôïng phaân töû nhoû nhaát ⇒ M Z1 < 81,8 ⇒ R1 + 67 < 81,8 ⇒ R 2 < 14,8. R2 chæ coù theå laø DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Ư N G PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH Đ ẠO TP ⇒ R + 67 = 0,82(R + 85) ⇒ R = 15 laø CH3 Coâng thöùc caáu taïo cuûa X laø : CH3 – COO – CH = CH – CH3 .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y X(C, H, O) + NaOH → X1(C, H, O, Na) + X2(C, H, O) X laø moät este ñôn chöùc, X1 laø muoái natri cuûa axit cacboxylic ñôn chöùc; X2 khoâng phaûn öùng vôùi Na, cho phaûn öùng traùng göông neân X coù theå laø andehit ñôn chöùc. Vaäy coâng thöùc este ñôn chöùc X laø : R – COO – CH = CH – R’. Vôùi R’ : CxH2x + 1 R–COO – CH = CH–R’ + NaOH → R–COONa + R’–CH2 –CHO (3x + 5) CxH2x + 1–CH2 –CHO + O2 → (x + 2)CO2 + (x+2)H2O 2 1V 3V ⇒ x = 1. Vaäy X2 laø : CH3 – CH2 – CHO Khoái löôïng mol cuûa X laø : MX = R + 85. Khoái löôïng mol cuûa X1 laø : M X1 = R + 67 N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 95 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 11 O2 → 4CO2 2 1–x–y 4(1 – x – y) C 4 H8 O + + 4H2O .Q D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ Noäi dung Goïi M laø khoái löôïng phaân töû muoái Y1. Vaäy khoái löôïng muoái B : 82x + yM + 68(1 – x – y) = 81,8 Ví Y2 no neân Y1 khoâng no C5H8O2 + NaOH → R1COONa + CnH2n+2O ⇒ Y1 coù daïng C5 – nH7 – 2nO2Na Do ñoù : 82x + y(122 – 14n) + 68(1 – x – y) = 81,8 ⇒ 7(x – ny) + 27y = 6,9 (2) Töø (1) vaø (2); giaûi heä phöông trình ta coù : Y = 0,24 x = ny + 0,06 hay x = 0,24n + 0,06 Theo ñeà cho tæ leä soá mol giöõa 2 chaát coù khoái löôïng trung gian 1 (CH3–COONa) vaø khoái löôïng phaân töû lôùn nhaát (Y1) < 3 x 1 1 Neân : < ⇒ x < × 0,24 ⇒ x < 0,08 y 3 3 0,02 Vaäy : 0,24n + 0,06 < 0,08 ⇒ n< = 0, 083 0,24 Neân choïn n = 0. Vaäy Y1 laø C5H7O2Na vaø Y2 laø H2O. Hoãn hôïp C goàm : CH3 – CH2 – CHO ; H2O ; CH3 – CH2 – CH2 – CHO Hoãn hôïp A goàm : X : CH3 – COO – CH = CH – CH3 Y : C5H7 – COOH Z : H – COO – CH = CH – CH2 – CH3 Phaàn traêm khoái löôïng caùc chaát : 1 mol A coù : x = 0,06 (mol), y = 0,24 (mol) vaø z = 0,7 (mol) 0, 06 × 100 %X = × 100 = 6% 100 0,24 × 100 %Y = × 100 = 24% 100 %Z = 100 – (6 + 24) = 70% Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Ñieåm Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com PHAÀN NAØY LAØ PHAÙCH DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N H Ơ N 4(1 – x – y) 131,12 Soá mol CO2 laø : 3x + ny + 4(1 – x – y) = = 2,98 44 ⇒ x – ny = 1,02 – 4y (1) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 96 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐỀ SỐ 15: Ơ N KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ H ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11 .Q k1  → ←  B k2 -1 Các hằng số tốc độ k1 = 300 giây ; k2 = 100 giây -1 . Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và không có chất B . Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B? E10 = 0,15V I.2(1,5ñ) Cho 2 caëp oxi hoaù khöû : Cu2+/ Cu+ I2/ 2I- N E20 = 0, 62V TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư 2.1. Vieát caùc phương trình phaûn öùng oxi hoaù khöû vaø phöông trình Nernst töông öùng. Ở điều kiện chuaån coù thể xaûy ra söï oxi hoaù I- baèng ion Cu2+ ? 2.2. Khi ñoå dung dòch KI vaøo dung dòch Cu2+ thaáy coù phaûn öùng 1 CuI ↓ + I2 Cu2+ + 2I2 Haõy xaùc ñònh haèng soá caân baèng cuûa phaûn öùng treân . Bieát tích soá tan T cuûa CuI laø 10-12 I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau: NF3, BF3. Câu II (4đ) II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần giới hạn của hỗn hợp khi trộn H2SO4 C1M với Na3PO4 C2M trong trường hợp sau: 2C1 > C2 > C1 II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H3PO4 0,1M II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H3PO4 0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có pH= 4,72. Cho: H2SO4 : pKa2 = 2 ; H3PO4 : pKa1 = 2,23 , pKa2 = 7,21 , pKa3 = 12,32 II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử: 2FeF3 + 2I2Fe2+ + I2 + 6Fo 3+ 2+ o Biết : E Fe /Fe = 0,77V E I2/2I = 0,54V Quá trình : Fe+3 + 3F-  FeF3 β = 1012,06 (Bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Fe3+, 2+ Fe ) Câu III (4đ) III.1(2đ) Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau : SO2 + H2O  H2SO3 (1) H2SO3  H+ + HSO3- (2) HSO3-  H+ + SO32(3) Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích). 1.1 Đun nóng dung dịch 1.2 Thêm dung dịch HCl 1.3 Thêm dung dịch NaOH 1.4 Thêm dung dịch KMnO4 ÀN Đ IỄ N D G Đ ẠO A Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Câu I (4 đ) I.1(1,5đ) Đối với phản ứng : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt U Y N Thời gian làm bài 180 phút www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 97 H Ơ III.2(2đ) Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một lượng vừa đủ O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết. Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1. N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ÁN TO ÀN D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ...............................Hết................................ -L Í- H Ó A 10 00 B Câu V (4đ) V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số nguyên tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon . V.2(2đ) Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau : + HX CO2 ( ete.khan ) Mg ( ete.khan ) RX +  → RMgX +  → R-COOMgX R-COOH − MgX 2 Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Câu IV (4đ) IV.1(1,5đ) Hôïp chaát höõu cô X coù caáu taïo khoâng voøng, coù coâng thöùc phaân töû C4H7Cl vaø coù caáu hình E. Cho X taùc duïng vôùi dung dòch NaOH trong ñieàu kieän ñun noùng thu ñöôïc hoãn hôïp saûn phaåm beàn coù cuøng coâng thöùc C4H8O . Xaùc ñònh caáu truùc coù theå có cuûa X. IV.2 (1đ) Cho buten – 2 vaøo dd goàm HBr , C2H5OH hoaø tan trong nöôùc thu ñöôïc caùc chaát höõu cô gì ? Trình baøy cô cheá phaûn öùng taïo thaønh caùc chaát treân . IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC) A có khả năng làm mất màu dd Br2 , tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, không tác dụng với AgNO3/NH3. Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3axetyl-6-on heptanal. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có). Cho C = 12; H = 1. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 98 N G Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt I.1. k1  → ←  k2 A a a 2 t B 0 a 2 TR ẦN t=0 H Ư Câu 1(4 đ) : xe 1 k1 + k 2 = ln t xe − x Ở đây nồng độ lúc cân bằng xe được xác định thông qua hằng số cân bằng K : [ B] = x e K = [ A ] a-x e Ó A 10 00 B Áp dụng công thức đã cho : aK 1+ K aK-x(1+K) và xe − x = 1+ K 2,303 aK a Cuối cùng Vì k1 + k 2 = lg x= t aK - x - Kx 2 2,303 aK 2,303 2K 2,303 2K k1 + k 2 = lg Nên = lg = lg a a t t 2K - 1 - K t K -1 aK - - K 2 2 xe = D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Sau khi biến đổi ta được : Vì Nên DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ PHẦN ĐÁP ÁN Đ Thời gian làm bài 180 phút ẠO ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 11 TP .Q KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com N H Ơ N https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) K = k 1 / k2 t= 2k 1 2,303 lg k1 + k 2 k1 - k 2 = 2,303 2 . 300 lg = 2,7.10 − 3 giây 300 + 100 300 - 100 0,25 I.2 2.1. Xeùt 2 caëp oxi hoaù khöû : Cu 2+ + e Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Cu Cu 2 +  E1 = E + 0,059 lg Cu +  + 0 1 0,25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 99 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) E2 = E20 + [I ] 0, 059 lg 2 2 2  I −  E10 〈 E20 : Khoâng theå coù phaûn öùng giöõa Cu2+ vaø I- ñöôïc. 0,25 N 0,5 H Ư 0,5đ TR ẦN −0,62 + 0,15 0,059 1 .10 = 10 4 T Nhö vaäy vôùi K raát lôùn, phaûn öùng (1) xaûy ra hoaøn toaøn. I.3. 10 00 B ⇒K= A F F H Ó N Í- F F -L ÁN TO ÀN Đ IỄ N HSO −4 + D 0,25 F F Các vectơ momen lưỡng cực của các cặp electron không liên kết ngược chiều nên momen lưỡng cực của Câu 2 (4 đ): phân tử bé hơn NH3 II.1 2C1 > C2 > C1 H+ + PO43C1 C2 / C2 – C1 0,25đ 0,25đ B C1 2C1 – C2 Các vectơ momen lưỡng cực của các liên kết triệt tiêu lẫn nhau nên momen lưỡng cực tổng bằng 0. phân tử không phân cực. C2 – C1 / Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú C2 C2 – C1 C2 - C1 −1 K a3 = 1012 ,32 C1 PO 34−  SO 24 − + HSO −4 + HPO 24−  SO 24 − 2C1 – C2 HPO42-  0,25 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Đ G N 2 Cu 2 +   I −  1 ⇔ 0,62 – 0,15 = 0, 059 lg = 0, 059 lg 1 T .K T [ I 2 ]2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q 0,25 TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y 2.2. Giaû söû ñoå dung dòch KI vaøo dung dòch chöùa Cu2+ vaø moät ít Cu+. Vì CuI raát ít tan neân [Cu+] raát nhoû, do ñoù E1 coù theå lôùn hôn E2. Nhö vaäy ta coù : Cu2+ + e Cu+ I+ Cu+ CuI ↓ 1 I2 + e I2 Phaûn öùng oxi hoaù khöû toång quaùt laø : 1 Cu2+ + 2ICuI ↓ + I2 (1) 2 Luùc caân baèng ta coù: Cu 2+  [I ] 0, 059 E1 = 0,15 + 0, 059 lg = E2 = 0, 62 + lg 2 2 T 2  I −  − [I ] Ơ 2I- 2e H + N I2 + HPO 24− K1 = 1010,32 H2PO 4− K2 = 105,26 C1 C2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 100 https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi Olympic hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ÁN -L Í- H Ó A 0,5đ II.4. Ta có các quá trình : FeF3  Fe3+ + 3Fβ-1 = 10-12,06 3+ 3+ Fe +1e  Fe K1 = 10E1/ 0,059 2+ FeF3 +1e  Fe + 3F (1) K2 = 10-12,06 + 0,77/ 0,059 0,25đ TO (0,54/ 0,059)2 Mặt khác : I2 + 2e  2I(2) K3 = 10 = 1018,3051 0,25đ Tổ hợp (1) và (2): 2FeF3 + 2I-  2Fe2+ + I2 + 6FVới K = K22.K3-1 = 10-17,325 0,25đ * Kết luận : K quá bé nên phản ứng không thể xảy ra theo chiều thuận, mà chỉ xảy ra theo chiều nghịch. 0,25đ . Câu 3( 4 đ) III.1. SO2 + H2O  H2SO3 (1) H2SO3  H+ + HSO3- (2) HSO3-  H+ + SO32(3) 1.1. Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm 0,25 1.2. Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy nồng 0,25 độ cân bằng SO2 tăng 1.3. Thêm dung dịch NaOH có phản ứng 0,25 NaOH + SO2 → NaHSO3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101 ÀN Đ = 10 0,99 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 10 00 B ⇒ trong dung dịch thu được có pH = 4,72 chỉ chứa NaH2PO4. nH3PO4 = 0,1 x 0,1 = 0,01 (mol) ⇒ nNaOH = 0,01 (mol) mNaOH = 0,01 x 40 = 0,4(g) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN 0,5đ IỄ N D N NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O NaOH + NaH2PO4 = Na2HPO4 + H2O NaOH + Na2HPO4 = Na3PO4 + H2O Trung hòa nấc 1: pK1 + pK2 2.23 + 7.21 pH1 = = = 4,72 2 2 H Ư II.3. G Đ ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y Vậy TPGH : HPO 24 − : 2(C2 – C1) ; H 2 PO −4 : 2C1 – C2 ; SO 24 − : C1 ; Na+ : 3C1 0,5đ II.2. H3PO4 H+ + H2PO4- (1) K1 = 10-2,23 H+ + HPO42- (2) K2 = 10-7,21 H2PO42HPO4 H+ + PO43- (3) K3 = 10-12,32 H2O H+ + OH(4) Kw K3 = 10 − 2 =>  0,005 − x  x = −0,01 + => [H ]=0,005+2,81.10-3=7,81.10-3(M) => pH= 2,107 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H Ơ N Câu 0,75+1,75(1+0,75) a) Trong vỏ nguyên tử của nguyên tố R electron phân bố vào các phân lớp s theo thứ tự là: 1s2; I => Các cấu hình electron thỏa mãn là 2,5 2s2; 3s2; 4s1 1s22s22p63s23p64s1 => Z = 19 R là Kali 1s22s22p63s23p63d54s1 => Z = 24 R là Crom 1s22s22p63s23p63d104s1 => Z = 29 R là đồng b) Vì oxit của Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng tạo ra khí SO2 do đó là đồng 0,75 0,5 (I) oxit (Cu2O) nSO = 0,025(mol ) 0,5 10−4.10 = 5.10−5 M 20 0,1.10 CCH3COOH = = 0, 05M 20 CHCl = HCl → H+ + Cl- 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 5.10-5M 5.10-5M CH3COOH  CH3COO- + H+ C 0,05M 0 5.10-5M ∆C x x x [ ] 0,05-x x 5.10-5 + x −3 10−6 + 10−3 = 10−1,24+10 ≈ 0, 0585M −4,76 10 H N U Y .Q TP ẠO 10−14 = 10−3 M 10−11 TR ẦN Dung dịch KOH có pH = 11,0 ⇒ [OH-] = [KOH] = Sau khi trộn: 0, 0585x25 = 0, 03656M ≈ 3, 66.10 −2 M 40 10 −3 x15 C KOH = = 3, 75.10 −4 M 40 CH 3 COOH + KOH → CH 3 COOK + H2O 10 00 B C CH 3COOH = ÁN -L Í- H Ó A Phản ứng 3,66.10-2 3,75.10-4 0 0 3,75.10-4 3,75.10-4 Sau phản ứng (3,66.10-2 – 3,75.10-4 )0 CH 3 COOH  CH 3 COO − + H + C 0 0,036225 3,75.10-4 ∆C x x x [ ] 0,036225– x x+3,75.10-4 x Đ ÀN TO Nên Ka= x(x+3,75.10-4)/(0,036225-x)=10-4,76 → x = 6,211.10-4 pH = 3,207=3,21 c. Tương tự với câu trên: Dung dịch CH3COOH có pH = 3,0 ứng với CCH3COOH = 0, 0585M Dung dịch HCOOH có pH = 3,0 ứng với nồng độ axit fomic CHCOOH (10 ) = − pH 2 K HCOOH Sau khi trộn lẫn: + 10− pH = 1 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CA = = 10−4,76 −3 G C A − 10 Đ 2 N −3 1 H Ư (10 ) IỄ N D = 10−4,76 x = 8,991.10-4M (nhận) x = -9,664.10-4M(loại) pH = -lg[H+] = -lg(5.10-5 + x) = 3,023=3,02 b. Gọi CA là nồng độ M của dung dịch CH3COOH CH 3 COOH  CH 3 COO − + H + C CA 0 0 ∆C x x x [ ] CA – x x x Với pH = 3,0 ⇒ x = 10-3M Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0, 05 − x N ) +x x Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ −5 Ơ ( 5.10 10−6 + 10−3 = 10−2,25 + 10−3 = 6, 62.10−3 M −3,75 10 0, 0585.10 = 0, 02925M 20 6, 62.10−3.10 CHCOOH = = 3,31.10−3 M 20 Bảo toàn điện tích : [H+]=[CH3COO-]+[HCOO-] Ta có: h= C1Ka1/(Ka1+h)+ C2Ka2/(Ka2+h) → h3+h2(Ka1+Ka2)+h(Ka1Ka2 –C1Ka1-C2Ka2 )-( C1Ka1Ka2 +C2 Ka1Ka2)=0 CCH3COOH = 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 1 N Ơ H 0,75 H Ư N G Đ  x = Al = 0,04 mol và Mg = 0,045 mol  số mol e cho = 0,21 mol (II) + Từ (I, II) suy ra phải có NH4NO3. Từ đó dễ dàng tính được kết quả sau: D gồm: Al(NO3)3 (8,52 gam) ; Mg(NO3)2 (6,66 gam) ; NH4NO3 (0,3 gam) = 15,48 gam. Hỗn hợp ban đầu có 50% lượng mỗi kim loại. + Khi A pư với NaOH thì nNaOH = 0,12 mol;n H2 = 0,12 mol. Suy ra NaOH dư Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. Mol: 0,08 0,08 0,08 0,12  Sau pư trên thì hh có: FeCO3 + Fe + Cu + 0,04 mol NaOH dư + 0,08 mol NaAlO2. + Khi thêm vào 0,74 mol HCl vào thì: NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,04 Mol: 0,04 NaAlO2 + 4HCl + H2O → NaCl + AlCl3 + 3H2O Mol: 0,08 0,32  Số mol HCl còn lại sau 2 pư trên là 0,38 mol. B là hh khí nên B phải có CO2 + H2. C chắc chắn có Cu, có thể có FeCO3 + Fe. Mặt khác C + HNO3 → NO2 là khí duy nhất nên C không thể chứa FeCO3  C có Cu và có thể có Fe (FeCO3 đã bị HCl hòa tan hết). TH1: Fe dư. Gọi x là số mol FeCO3; y là số mol Fe bị hòa tan; z là số mol Fe dư, t là số mol Cu ta có: 116x + 56(y + z) + 64t = 20 – 0,08.27 = 17,84 (I) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O Mol: x 2x x x Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Mol: y 2y y y  Số mol HCl = 2x + 2y = 0,38 (II)  B có x mol CO2 + y mol hiđro. Dựa vào pư của B với nước vôi trong  x = 0,1 mol (III)  C có z mol Fe dư + t mol Cu  3z + 2t = 1,12/22,4 (IV)  x = 0,1 mol; y = 0,09 mol; z = 0,01 mol và t = 0,01 mol. Vậy A có: 0,1.116=11,6 gam FeCO3 + 0,1.56=5,6 gam Fe + 0,01.64=6,4 gam Cu + 0,08.27=2,16gam Al + Tính tiếp ta được giá trị của m=mCuO+mFe2O3=0,01.80+0,01.160/2 = 1,6 gam. TH2: Fe hết  C chỉ có Cu  số molCu = ½ NO2 = 0,025 mol.  A có 0,1.1z16=11,6 gam FeCO3 + 0,025.64=1,6 gam Cu + 0,08.27=2,16gam Al+ (20-11,61,6-2,16=4,64)gam Fe  tính được m =mCuO =0,025.80= 2 gam. 2,5 CxHy + m AgNO3 + m NH3 → CxHy-mAgm + m NH4NO3 . 0,02 mol 0,02/m mol 0,5 0,75 TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN 2. Đ IỄ N D IV 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y .Q ẠO 0,5 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 27 x + 24 y = 2,16 x 102. 2 + 40 y = 3,84 + Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg ta có hệ :  0,25 TP nN O + nN2 = 0, 448.(988 / 760) / (0, 082.354,9) = 0, 02 nN 2O = 0, 01 Ta có  2 → nN 2O .44 + nN 2 .28 = 0, 02.32.0, 716.44 / 28 nN 2 = 0, 01  số mol e nhận để tạo ra 2 khí này là : 0,01(10+8) = 0,18 mol (I)  D có Al(NO3)3, Mg(NO3)2 có thể có NH4NO3. NH4NO3 → N2O↑ + 2H2O 2 NH4NO3 → N2 ↑ + O2 ↑ + 4 H2O ↑ 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12 NO2 ↑ + 3O2 ↑ 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4 NO2 ↑ + O2 ↑  E chỉ có Al2O3 và MgO. ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com III 1. Ta có h= 9,997.10-4. Nên pH = 3,00 1,5+2 Theo giả thiết thì B chứa N2 và N2O 0,75 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) H Ơ N 0,5 H Í- -L ÁN 5 0,5 xclohexen TO - Công thức cấu tạo của X là: + 8KMnO4+ 12H2SO4 → 5 HOOC(CH2)4COOH +4K2SO4+8MnSO4+12H2O. 0,5 IỄ N Đ b. Phản ứng: D 2. OH OH + 2MnO2 + 2KOH. 3 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 a. nCa(OH)2 = 0,115 mol CO2 + Ca(OH)2 (0,151mol) → CaCO3 (x)   Ba(OH)2 → BaCO3 (0,115-x)+CaCO3 (0,115-x) Ca(HCO3 )2 (0,115-x)  Nên 100x+(0,115-x)100+(0,115-x)197=24,305 → x= 0,05 → nCO2= 0,05+2(0,115-0,05)= 0,18 → nH2O = (0,05.100+ 5,08-0,18.44)/18=0,12 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TR ẦN B 10 00 A 0,75 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,75 H Ư N G Đ ẠO TP 0,5 Ó V 1. ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N → m↓ = 3,18 = (0,02/m)(12x+y+107m) → 12x+ y = 52m Do MHDC < 100 nên m=1, x=4, y=4. Vậy 1 chất C4H4 : CH2=CH-C≡CH: 0,02 mol Ta có sơ đồ CO2 + Ca(OH)2 (0,111mol) → CaCO3 (x)   Ba(OH)2 → BaCO3 (0,111-x)+CaCO3 (0,111-x) Ca(HCO3 )2 (0,111-x)  Nên 100x+(0,111-x)100+(0,111-x)197=20,95 → x= 0,061 → nCO2= 0,061+2(0,111-0,061)= 0,161 → nH2O = (0,061.100+ 3,108-0,161.44)/18=0,118 + Hai HDC còn lại cháy cho: nCO2=0, 161-0,02.4=0,081; nH2O= 0,118-0,02.2=0,078 Số Ctb = 0,081/0,027= 3 Do trong X có 2 HDC có cùng số C nên có các TH sau + TH1: 2 HDC còn lại có cùng 3C nBr2 = 0,09-0,02.3=0,03 > 0,027 nên có C3H4 còn lại là C3H8 hoặc C3H6 a + b = 0, 027 a = 0, 012 TM → - C3H8 : a ; C3H4 :b  2b = 0, 03 b = 0, 015 a + b = 0, 027 a = 0, 024 TM - C3H6 : a ; C3H4 :b  → a + 2b = 0, 03 b = 0, 003 + TH2: 1 HDC còn lại có cùng 4C, HDC còn lại là 1C hoặc 2C  x + y = 0, 027  x = 0, 0135 - C4Hc:x ; C2Hd: y nên →  4 x + 2 y = 0, 081  y = 0, 0135 0,0135c/2+0,0135d/2=0,078 →c+d=11,55 loại  x + y = 0, 027  x = 0, 018 - C4Hc:x ; CH4: y nên 0,018c/2+0,009.4/2=0,078 →  4 x + 1 y = 0, 081  y = 0, 009 →c=6,67 loại Kết luận : CH2=CH-C≡CH CH2=C=CH2 C3H6 hoặc C3H8 1,5+2,5 a. C6H10 [π + v ] = 2 X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1 : 1 nên X phải có 1 vòng 5,6 cạnh và 1 liên kết đôi Khi oxi hóa X thu được sản phẩm chứa 6 cacbon nên X có 1 vòng 6 cạnh không nhánh 0,5 0,25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH3 CH3 (B) (C) Đ (A) Các phản ứng xẩy ra G COOH + 18KMnO4 + 27H2SO4 → 5 HOOC CH3 H3C COOH COOH HOOC CH3 +18KMnO4+27H2SO4 → 5 5 COOH 0,75 + 9K2SO4+18KMnO4+42H2O. COOH 5 10 00 B CH2CH3 +9K2SO4+18KMnO4+42H2O. H Ư CH3 3 TR ẦN 5H C N CH3 +18KMnO4+27H2SO4 → 5 CH3 CH3 A 0 Fe ,t + Br2  → -L CH3 Í- CH3 H3C TO ÁN CH2CH3 + HBr CH3 H3C CH3 CH3 H3C 0 Fe ,t → + Br2  Br CH2CH3 hoặc CH3 Br + HBr CH2CH3 Br Br 0 Fe ,t → CH3 hoặc CH3 + HBr + Br2  2(0,5+1+0,5)+1,5 a) Đặt a là số mol N2O4 có ban đầu, α là độ phân li của N2O4 ở toC xét cân bằng: N2O4 2NO2 số mol ban đầu a 0 số mol chuyển hóa aα 2aα số mol lúc cân bằng a(1 - α) 2aα Tổng số mol khí tại thời điểm cân bằng là a(1 + α) Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí: CH3 D IỄ N Đ ÀN VI 1. 0,25 CH3 Ó CH3 H3C +5CO2+18MnSO4 + 9K2SO4 + 42H2O Br H H3C COOH CH3 Mh = 92a 92 = a(1 + α ) 1 + α 0,5 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN CH3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP CH3 H3C H3C .Q CH2CH3 CH3 ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ N - Gọi công thức phân tử của A là CxHy: y CxHy + O2 → xCO2 + H2O 2 0,02 0,02x 0,01y Ta có: 0,02x = 0,18 ⇔ x = 9 và 0,01y = 0,12 ⇔ y = 12 Công thức phân tử của A, B, C là C9H12, [π + v ] = 4. 0,5 b. Theo giả thiết thì A, B, C phải là dẫn xuất của benzen vì chúng không làm mất màu dung dịch Br2. * A, B qua dung dịch KMnO4/H+ thu được C9H6O6 nên A, B phải có 3 nhánh CH3; C cho C8H6O4 nên C có 2 nhánh trên vòng benzen (1 nhánh –CH3 và 1 nhánh –C2H5). - Khi đun nóng với Br2/Fe thì A cho 1 sản phẩm monobrom còn B, C cho 2 sản phẩm monobrom nên công thức cấu tạo của A, B, C là: 0,75 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 92 = 72,45 1+α - ở 35oC thì M h = 72,45 → →α = 0,270 - ở 45oC thì M h = 66,8 hay 27% α = 0,377 hay 37,7% 2  2aα   V  2 NO2 ] [  = 4aα b) Ta có Kc = = [ N 2 O4 ] a(1 − α) (1 − α)V V Ơ N 2 .Q 4aα 2 PV P.4.α 2 . = (1 − α )V a(1 + α) 1 − α 2 1 ẠO ở 35oC thì α = 0,27 → KP = 0,315 , ở 45oC thì α = 0,377 → K p = 0,663 0,5 G Đ c) Vì khi tăng nhiệt độ từ 35oC → 45oC thì độ điện li α của N2O4 tăng (hay KP tăng) → Chứng tỏ khi nhiệt độ tăng thì cân bằng chuyển sang chiều thuận (phản ứng tạo NO2) do đó theo nguyên lí cân bằng Lơ Satơliê (Le Chatelier) thì phản ứng thuận thu nhiệt. a. P : 1s22s22p63s23p3 ; As : 1s22s22p63s23p63d104s24p3 P và As đều có 5 electron hóa trị và đã có 3 electron độc thân trong XH3 H H H X ôû traïng thaùi lai hoùa sp3. 0,5 TR ẦN X H Ư N 2. F 10 00 B XH3 hình tháp tam giác, b. góc HPH > góc AsH, vì độ âm điện của nguyên tử trung tâm P lớn hơn so với As nên các 0,5 cặp e liên kết P-H gần nhau hơn so với As-H lực đẩy mạnh hơn. c. không phân cực O B S F O O A F 0,5 Ó Phân cực H N P H Í- H F -L H F F ÁN 2 chất đầu sau có cấu tạo bất đối xứng nên phân cực D IỄ N Đ ÀN ĐỀ SỐ 2: Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ∆n = 1 → KP = TO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Thay RT, Kc vào biểu thức KP = Kc. (RT)∆n ở đây DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N PV PV = nS a(1 + α) U Y Và PV = nS. RT → RT = H V là thể tích (lít) bình chứa khí UBND TỈNH QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2013 - 2014 Khóa thi ngày: 19/3/2014 Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 2 trang) Câu 1. (4,0 điểm) 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com .Q TO ÁN D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -L Í- H Ó A 10 00 B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO TP Câu 2. (4,0 điểm) 1. Từ quặng photphorit, có thể điều chế được axit photphoric theo sơ đồ sau: Quặng photphorit → P → P2O5 → H3PO4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 50%. Giả sử hiệu suất của mỗi giai đoạn đều đạt 90%. 2. Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết các phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A. 3. Khi cho cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư và dung dịch H2SO4 loãng dư, phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Xác định kim loại M. 4. Photgen là một chất khí độc được điều chế theo phản ứng: CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k) Số liệu thực nghiệm tại 20oC về động học phản ứng này như sau: Thí [CO]ban đầu [Cl2]ban Tốc độ ban nghiệm (mol/lít) đầu(mol/lít) đầu(mol/lít.s) 1 1,00 0,10 1,29.10-29 2 0,10 0,10 1,33.10-30 3 0,10 1,00 1,30.10-29 4 0,10 0,01 1,32.10-31 a) Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng. b) Nếu [CO] ban đầu là 1,00 mol/lít và [Cl2] ban đầu 0,10 mol/lít, thì sau thời gian bao lâu [Cl2] còn lại 0,08 mol/lít. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp gồm CaCO3, Fe3O4 và Al chia làm 2 phần. Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, tạo sản phẩm khử là NO duy nhất. Phần 2 tác dụng dung dịch NaOH dư thu được chất rắn. Chia đôi chất rắn, rồi cho tác dụng lần lượt với dung dịch H2SO4 loãng dư và CO dư, nung nóng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Cho đồng kim loại vào dung dịch hỗn hợp NH4NO3 và H2SO4 loãng. b) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch ZnCl2. c) Cho dung dịch KHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com TAg SO = 1,5.10−5 , TSrSO = 2,8.10−7 . 2 4 4 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N H Ơ 1. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử, hãy lập sơ đồ để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: K3PO4, KCl, KNO3, K2S (không cần ghi phản ứng). 2. Có các dung dịch cùng nồng độ chứa các chất sau: Al2(SO4)3, HNO3, KNO3, Na2CO3. Hãy cho biết dung dịch có pH nhỏ nhất và giải thích? 3.a) Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phòng thí nghiệm và phân ure trong công nghiệp. b) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 → Dung dịch chỉ chứa muối sunfat 4. Cho 2 muối Ag2SO4 và SrSO4 vào nước cất và khuấy đều cho đến khi đạt được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ phòng. Xác định nồng độ ion Ag+ và Sr2+. Biết rằng ở nhiệt độ nghiên cứu N Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 3. Hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe phản ứng vừa hết với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y cần dùng một lượng vừa đủ là 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, phản ứng hoàn toàn, thu được 56,69 gam kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích của khí clo trong hỗn hợp X. Câu 4. (4,0 điểm) 1. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon R, thu được tỉ lệ số mol H2O và CO2 tương ứng bằng 1,125. 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com TR ẦN B 10 00 2 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng: o b) Glixerol +Cu(OH)2 → Ó CH(CH3)2 t +KMnO4  → A a) CH2 V O , 350−450o C H o TO ÁN -L Í- Fe, t , 1:1 2 5 c) Naphtalen + O2  → d) Nitrobenzen + Cl2  → 3. Axit cacboxylic Y với mạch cacbon không phân nhánh, có công thức đơn giản nhất là CHO. Cứ 1 mol Y tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để loại nước ra khỏi Y ta thu được chất Z có cấu tạo mạch vòng. Nếu oxi hóa hơi benzen bằng oxi, xúc tác, thu được chất Z, CO2 và H2O. Hãy tìm công thức cấu tạo, gọi tên Y và viết các phản ứng xảy ra. 4. Hợp chất X (C10H16) có thể hấp thụ ba phân tử hyđro. Ozon phân X thu được axeton, anđehit fomic và 2-oxopentađial (O=HC–CO–CH2–CH2–CH=O). a) Viết công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên. b) Hyđrat hóa hoàn toàn 2,72 gam chất X rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với I2/NaOH thu được 15,76 gam kết tủa màu vàng. Dùng công thức cấu tạo của X viết các phương trình phản ứng (chỉ dùng các sản phẩm chính, hiệu suất coi như 100%). Cho: H=1, O=16, Na=23, Mg=24, P=31, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Fe=56, Ag=108, I=127. -----------------------Hết----------------------- D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ CH OH DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP ẠO Đ G N H Ư H SO ñaëc, to H O+ HCN 3 → C  3 2 4 a) A → → D → B  CH2=C(CH3)–COOCH3 + +1)O , 2)H SO 2 2 4 +Benzen/H A3 Craêêckinh (3) (2) A5 (C3H6O)(propan-2-on) b) CnH2n+2 A2 (1) A1(khí) (4) A4 (5)+O2/xt +H O/H+ ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ a) Xác định công thức phân tử của R. b) R1 là đồng phân của R, khi tác dụng với Cl2, điều kiện thích hợp, tỉ lệ mol 1:1 thì thu được một dẫn xuất mono clo duy nhất (R2). Gọi tên R1, R2 và viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Trình bày phương pháp hóa học đơn giản nhất để phân biệt mỗi cặp chất dưới đây chứa trong các bình riêng biệt mất nhãn và viết các phương trình phản ứng xảy ra: a) m-bromtoluen và benzyl bromua. b) phenylaxetilen và stiren. c) axetilen và propin. d) CH2=C(CH3)–COOH và axit fomic. 3. Từ anđehit no đơn chức, mạch hở A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng, từ B và D điều chế este E. a) Viết các phương trình phản ứng và tính tỉ số khối lượng mol phân tử của E và A. b) Nếu đun nóng m gam E với lượng dư dung dịch KOH thì thu được m1 gam muối kali, còn với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 sẽ cho m2 gam muối canxi. Biết m2 x = 0,06 (mol); y = 0,16 (mol) Gọi a, b lần lượt là số mol Al và Zn => 27a + 65b = 11,9 3a + 2b = 8.0,06 + 2.0,16 = 0,8 => a = 0,2 (mol); b = 0,1 (mol) 0, 2.27 => % Al = .100% = 45,38% 11,9 %Zn = 100% - %Al = 54,62% 0,05 0,0125 0,025 TR ẦN 0,0125 0,0125 H Ư K2CO3 + CO2 + H2O → 2KHCO3 0,25 N Do K2CO3 dư nên phản ứng với CO2 tạo ra KHCO3: Lượng nước lọc = m(dd K2CO3) + m(dd ZnCl2) – m([ZnOH]2CO3↓) 0,25 B = 25. 1,3 + 17,85 × 1,12 – 0,0125 × 224 = 49,7 gam % KHCO3 10 00 % K2CO3 dư = (0,0375 × 138) : 49,7 = 0,104 hay 10,4% = (0,025 × 100) : 49,7 = 0,05 hay 5% A % KCl = (0,05 × 74,5) : 49,7 = 0,075 hay 7,5% Khi cho từ từ HCl vào dung dịch A phải hết 50ml mới thấy có khí thoát ra, do vậy trong A phải chứa NaOH dư hoặc Na2CO3 Trường hợp 1: Dung dịch NaOH dư khi đó xảy ra các phản ứng; CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1) Dung dịch A có Na2CO3 và NaOH dư, khi cho từ từ HCl vào A có các phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O (2) Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ (4) Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch A có phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ (5) Theo các phương trình phản ứng: nCO2 = nBaCO3 = 0, 04mol  → VCO2 = 0,896(lit ) 0,25 0,5 Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó Bài 4 (1,0đ) nNaOH = 2.nCO2 + nHCl − nNa2CO3 = 2.0, 04 + 0, 05 − 0, 04 = 0, 09mol Trường hợp 2: Dung dịch A chứa hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 Cho HCl vào dung dịch A có các phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ (4) 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 0,0125 0,25 Đ 0,025 G 0,025 N Ơ H N U Y TP Số mol ZnCl2 = 0,025 < số mol K2CO3 = 0,075 2ZnCl2 + 2K2CO3 + H2O → [ZnOH]2CO3 ↓+ 4KCl + CO2 ↑ IỄ N D 0,25 .Q Bài 3 (1đ) 0,25 ẠO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com => Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ => nO = 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ 0,125 0 U Y .Q CH2 = CH2 + H2O → CH3CH2OH (E) Cu → CH3CHO + H2O CH3CH2OH + ½ O2  t0 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định ẠO TP H 2 SO4 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 H Ư N G Đ 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O  → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 (F) H 2 SO4 → CH3CHO + H2O C2H4(OH)2  1700 C TR ẦN 1:1 → CH2 = CHCl C2H2 + HCl  ( B) t0 CH2 = CHCl + NaOH  → CH3CHO + NaCl C2H2 + 2HCl  → CH3CHCl2 a) Đặt số mol Al và Fe có trong 22g hỗn hợp Y là x mol và y mol Al + 3H+ → Al3+ + 3/2H2↑ (1). Fe + 2H+ → Fe2+ + H2↑ (2). nHCl = 2.0,3 = 0,6 (mol) Giả sử kim loại phản ứng hết → nH+ phản ứng = 3.x + 2.y Vì kim loại hết nên: 3x + 2y ≤ 0,6 (I) Ta có: nhỗn hợp = x + y → 22/56 < x + y < 22/27 → 0,392 < x + y < 0,815 → 0,784 < 2x + 2y < 3x + 2y (II) Từ (I ) và (II) ta thấy điều giả sử sai, Vậy Axit phản ứng hết 1 → nH 2 = nH + = 0, 3mol → V = 0,3. 22,4 = 6,72 lít 2 b) Các phương trình phản ứng : Al + 3/2Cl2 → AlCl3 Fe + 3/2 Cl2 → FeCl3 → m1 = 133,5x + 162,5y (1) Al + 3/2I2 → AlI3 Fe + I2 → FeI2 → m2 = 408x + 310y (2) Theo bài ra ta có: 27x + 56y = 22 m2 – m1 = 139,3 → 274,5x + 147,5y = 139,3 → x= 0,4 mol và y = 0,2 mol MAl = 10,8 gam và mFe = 11,2 gam Các phương trình phản ứng : Al + 3H+ → Al3+ + 3/2 H2↑(1) Ban đầu : 0,02 0,1 (mol) Sau pư : 0 0,04 0,02 0,125 0,125 0,25 0,25 TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B Bài 6 (1đ) D IỄ N Đ ÀN http://daykemquynhon.ucoz.com Pd/PbCO3 ,t C2H2 + H2  → CH2 = CH2 (A) PdCl2 / CuCl2 → CH3CHO CH2 = CH2 + ½ O2  t0 Bài 7 (1,5 đ) 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,25 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H HgSO4 → CH3CHO C2H2 + H2O  800 C Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Bài5(1đ) N Theo (3) nNa2CO3 = nHCl = 0, 05(mol ) Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư có các phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ (5) Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + NaOH + H2O(6) nBaCO3 = nNa2CO3 + nNaHCO3 = 0, 05 + nNaHCO3 > 0, 04(mol ) → Vô lí 0,25 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A có các phản ứng: H+ + OH- → H2O (2) 0,04 0,04 mol Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ (3) Nếu dư OH-: Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O (4) N Ơ H 10 00 A Ó H Í- -L ÁN TO ÀN Đ 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,25 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ H Ư N G 0,25 B TR ẦN 0,25 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y .Q 0,5 ẠO Câu 8 (2 đ) IỄ N D 0,5 TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0 t 2Al(OH)3  + 3H2O (5) → Al2O3 0,01 0,005 mol Vì nAl ( OH )3 < nAl 3+ → nên có 2 trường hợp Trường hợp 1: dư Al3+ khi đó chỉ có phản ứng (2), (3) và (5) nOH − = nH + + 3nAl ( OH )3 = 0, 04 + 0, 03 = 0, 07 mol → V = 0,7 (lít) Trường hợp 1: dư OH- một phần kết tủa bị hòa tan khi đó có phản ứng (2), (3), (4) và (5) nOH − = nH + + 3n Al 3+ + nAl (OH )3 tan = 0, 04 + 0, 06 + 0, 01 = 0,11mol → V =1,1 (lít) Theo bài ra : VX = VC2 H 6  → nX = nC2 H 6 = 0,1mol Bình 1 : chứa H2SO4 đặc hấp thụ nước Bình 2 : Chứa dung dịch Ba(OH)2 hấp thụ CO2 và có thể cả nước chưa bị hấp thụ bởi H2SO4 Theo bài ra ta có: mCO2 + mH 2O = 5, 4 + 37 = 42, 4 g (I) Xét bình 2: Các phản ứng có thể Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2O (1) Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 (2) Trường hợp 1: Nếu Ba(OH)2 dư khi đó chỉ xảy ra phản ứng (1) 78,8 n CO2 = nBaCO3 = = 0, 04mol Thay vào (I) ta tìm được 197 42, 4 − 0, 4.44 nH 2 O = = 1, 378mol 18 Đặt công thức của X là CxHyOx y z y Phương trình cháy: C x H y Oz + ( x + − )O2 → xCO2 + H 2O 4 2 2 2nH 2O 2.1, 378 Theo phương trình: y = = = 27, 56 → vô lí (loại nX 0,1 vì y phải nguyên) Trường hợp 1: Nếu phản ứng tạo hỗn hợp hai muối Theo (1) và (2) ta có : 42, 4 − 0,8.44 nCO2 = 0,8mol → nH 2O = = 0, 4mol 18 y z y C x H y Oz + ( x + − )O2 → xCO2 + H 2O 4 2 2 Theo phương trình ta có: nCO2 0,8 2nH 2O 2.0, 4 = =8, y = = =8 x= nA 0,1 nX 0,1 m 10, 4 Mà 12.x + y + 16.z = X = = 104 → z=0 nX 0,1 Vậy công thức phân tử của X là: C8H8 nBr2 0, 03 nH 2 0,12 = =1 = =4 b) ta có: nX 0, 03 nX 0, 03 1 mol A + 1mol dung dịch Br2 => A có 1 liên kết pi kém bền ( 0,25 0,25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) CH2 0,25 N G CH H Ư N CH CH TR ẦN HC CH CH 10 00 B * Chú ý: khi chấm nếu học sinh giải theo các phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm Ó A ĐỀ SỐ 4: TO ÁN -L Í- H TRƯỜNG THPT GIO LINH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ HÓA HỌC MÔN : HÓA HỌC : Thời gian : 150 phút C©u 1(3 ®): Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp FeS vµ FeCO3 b»ng dung dÞch HNO3 thu ®-îc hçn hîp khÝ A gåm 2 khÝ X, Y cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 22,909. 1. TÝnh phÇn tr¨m khèi l-îng cña muèi trong hçn hîp ®Çu 2. Lµm l¹nh hçn hîp khÝ A xuèng nhiÖt ®é thÊp h¬n thu ®-îc hçn hîp khÝ B gåm 3 khÝ X, Y, Z cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 31,5. TÝnh phÇn tr¨m khÝ X bÞ chuyÓn ho¸ thµnh Z 3. NÕu thªm khÝ Y vµo hçn hîp B th× mµu s¾c cña B biÕn ®æi nh- thÕ nµo? V× sao? Câu 2: (3 đ) a) Tại sao ở nhiệt độ thường, Nitơ có tính trơ về mặt hóa học nhưng khi đun nóng lại hoạt động hóa học tăng? b) Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình ion rút gọn cho các thí nghiệm sau: 1. Thêm từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2. 2. Thêm dung dịch Na2CO3 vào lần lượt các dung dịch FeCl3, BaCl2, Zn(NO3)2. 3. Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Câu 3: (3 đ) a) Hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau: D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO CH Đ HC DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y 0,5 .Q Vậy công thức cấu tạo của A là: A là Stiren. c) X2 khi tác dụng với Clo có chiếu sáng cho dẫn xuất mono Clo nên X2 phải là hợp chất no hoặc hợp chất thơm Các nguyên tử cacbon trong X2 hoàn toàn đồng nhất nên chỉ có cấu tạo sau thỏa mãn: ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com H Ơ HC N dạng anken) 1 mol A + 4 mol H2 => A có 4 liên kết pi, hoặc vòng kém bền => A có 3 liên kết pi, hoặc vòng bền với dung dịch Br2 A là hợp chất có trong chương trình phổ thông => A có cấu trúc vòng benzen o t 1. KNO3 + S + C  → 2. CH3-CH=CH2 + dung dịch KMnO4  16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Néi dung 1. M A = 2.22,909 = 45,818 → 1 khÝ ph¶i cã khèi l-îng ph©n tö > 45,818 vµ 1 khÝ cã khèi l-îng ph©n tö < 45,818. Trong A ch¾c ch¾n ph¶i cã CO2 (M = 44 < 45,818) → khÝ cßn l¹i ph¶i cã khèi l-îng ph©n tö > 45,818 vµ lµ mét s¶n phÈm khÝ cã chøa N → chØ cã NO2 tho¶ m·n C¸c ph¶n øng: FeS + 10H+ + 9NO3- → Fe3+ + SO42- + 9NO2↑ + 5H2O FeCO3 + 4H+ + NO3- → Fe3+ + CO2 ↑ + NO2 ↑ + 2H2O Gäi sè mol cña FeS, FeCO3 trong hçn hîp ®Çu lµ: x, y (x, y >0) → sè mol CO2: y; sè mol NO2: 9x + y 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú §i Ó m 0,2 5 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í- -L ÁN TO Đ IỄ N D ẠO o 180 C b. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (ancol s-butylic) H2SO4 , → o H 2SO 4 , t c. C6H5CH3 + HNO3  → Câu 5: (4 đ) 1. a) Viết đồng phân cấu tạo các chất có cùng công thức phân tử C3H4Cl2. b) Cấu tạo nào có đồng phân hình học? Viết các cặp đồng phân hình học tương ứng và chỉ rõ dạng cis-, trans-. 2. Thổi 672 ml (đktc) hỗn hợp khí A gồm một ankan, một anken và một ankin (đều có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau) qua dung dịch AgNO3/NH3, thì thấy có 3,4 AgNO3 đã tham gia phản ứng. Cũng lượng hỗn hợp khí A trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,15 M. (a) Xác định thành phần định tính và định lượng các chất trong A (b) Đề nghị phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp A. Câu 6 : (3đ) 1. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50,0 mL dung dịch NH4Cl 0,200 M với 75,0 mL dung dịch NaOH 0,100 M. Biết Kb (NH3) = 1,8.10-5. 2. TÝnh ®é tan cña CaF2 trong dung dÞch HCl 10-2M Cho KHF = 6.10-4 vµ T CaF2 = 4.10-11 Biết : H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Fe=56; Cu=64, Br=80, Ag=108, Ba=137. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ Cl 1030 Cl F 1050 F Cl 1110 Cl Câu 4: (4 đ) 1. Oxi hóa m gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO rồi cho sản phẩm sinh ra gồm CO2 và hơi H2O lần lượt đi qua bình (1) đựng Mg(ClO4)2 và bình (2) đựng 150ml Ca(OH)2 0,2M thì thu được 2 gam kết tủa. Khối lượng bình (1) tăng 0,9 gam và khối lượng CuO giảm 1,92 gam. Xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A nhỏ hơn phân tử khối của benzen. 2. Hoàn thành các phản ứng dưới đây. Xác định sản phẩm chính của mỗi phản ứng và dùng cơ chế giải thích sự hình thành sản phẩm chính đó. a. CH3-CH=CH2 (propilen) + HCl → N b) Trong phân tử, tương tác đẩy giữa electron tự do với electron liên kết làm giảm góc liên kết so với góc lai hóa, còn tương tác đẩy giữa hai electron liên kết lại có xu hướng làm tăng góc liên kết. Dựa trên cơ sở này, hãy giải thích: 1. Sự khác biệt về góc liên kết giữa H2S (HSH = 920), H2O (HOH=104029’), NH3 (HNH=1070). 2. Tại sao có sự khác biệt về góc liên kết trong các phân tử dưới đây: S O O 0,7 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 0,2 5 Ơ H 0,5 N H Ư TR ẦN 0,5 0,5 0,5 Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 0,5 C âu 3 o t 1. 2 KNO3 + S + 3C  → K2S + N2 + 3CO2 2. CH3-CH=CH2 + dung dịch KMnO4  b) 1. Các phân tử này đều cặp electron tự do, tương tác đẩy giữa electron tự do với electron liên kết làm góc liên kết trong phân tử này đều nhỏ hơn so với góc lai hóa. Do trong phân tử H2S và H2O còn hai cặp electron tự do nên góc liên kết nhỏ hơn góc liên kết của phân tử NH3 (chỉ có một cặp electron tự do). Góc liên kết trong phân tử H2O lại lớn hơn trong phân tử H2S do liên kết O-H phân cực (về phía nguyên tử oxi) mạnh hơn S-H, khoảng cách giữa các electron liên kết gần hơn, tương tác đẩy mạnh hơn. 2. Khác với phân tử OF2 electron phân cực về phía flo, trong phân tử Cl2O electron phân cực về phía nguyên tử oxi trung tâm nên 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,5 1,0 1,0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,5 G Đ a) Phân tử nitơ có liên kết 3 bền nên ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ về năth hóa học. Ở nhiệt độ cao phân tử nitơ bị phân tích thành hai nguyên tử nên trở nên hoạt động hóa học hơn b) 1. Ban đầu có kết tủa xanh, sau đó kết tua tan dần trong dung dịch NH3 dư tạo thành dung dịch màu xanh thẫm: Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2 Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 Phức màu xanh thẫm 2. - Na2CO3 và FeCl3 Xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sủi bọt khí không màu: 2Fe3+ + 3CO 32− + 3H2O  2Fe(OH)3 + 3CO2 - Na2CO3 và BaCl2 Xuất hiện kết tủa màu trắng Ba2+ + CO 32−  BaCO3 - Na2CO3 và ZnSO4 Không có hiện tượng gì xảy ra 3. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần: Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 Al(OH)3 + OH-  [Al(OH)4]a) B C âu 2: IỄ N D 0,7 5 U Y .Q ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com (3 ® ) 0,5 N C © u 1 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 46(9 x + y ) + 44 y →x=y 4x + 2 y Do ®ã: %FeS = 43,14%; %FeCO3 = 56,86% 2. Sè mol cña mçi chÊt trong A lµ: nCO 2 = x; nNO 2 = 10 x Gäi a lµ sè mol NO2 chuyÓn ho¸ thµnh N2O4 : 2 NO2 N2O4 44 x + 46(10 x − a ) + 92.(a / 2) → MB = = 31,5.2 = 63 → a = a 11x − 2 0,6x → %NO2 chuyÓn ho¸: 60% 3. Khi thªm khÝ CO2 vµo kh«ng x¶y ra ph¶n øng víi N2O4 hay NO2 nh-ng lµm cho ¸p suÊt cña b×nh t¨ng → c©n b»ng cña ph¶n øng chuyÓn dÞch theo chiÒu lµm gi¶m sè ph©n tö khÝ → c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn → mµu cña B nh¹t dÇn → M A = 45,818 = N https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ N 0,5 N H 0,5 .Q 0,5 ẠO 10 00 A Ó H ÍCH 3 δ− CH CH 2 CH 3 CH CH 3 H+ CH 3 CH 2 Đ ÀN TO ÁN -L Cơ chế (cộng AE) : (X) CH 2 (Y) Cl - CH 3 CH Cl 0,5 Sản phẩm chính hình thành theo hướng tạo cacbocation trung gian bền vững hơn. Dễ thấy rằng cacbocation (X) bền hơn (Y) (do điện tích được giải tỏa nhiều hơn, với 6Hα), nên sản phẩm chính là isopropyl clorua. (b) Phản ứng : CH 3 CH 2 CH CH 3 OH H 2SO 4 CH 3 CH CH CH 3 + H 2O (s CH 2 CH CH 2 CH 3 + H 2O Cơ chế (tách E1) : 0,5 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,5 B TR ẦN H Ư N G Đ 0,5 CH 3 CH CH 3 (s¶n phÈm chÝnh) Cl CH 3 CH 2 CH 2 Cl CH 3 CH CH 2 + HCl IỄ N D 0,5 TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y khoảng cách giữa các electron. Tương tác đẩy giữa các electron liên kết làm góc liên kết lớn hơn. Ở phân tử SCl2 và OF2 đều có sự phân cực về phía xa so với nguyên tử trung tâm. Tuy nhiên do các nguyên tử chu kì 2 (O và F) có bán kinh nguyên tử nhỏ hơn các nguyên tử ở chu kì 3 (S và Cl), nên ở phân tử OF2 khoảng cách giữa các electron liên kết nhỏ hơn, tương tác đẩy giữa các electron này mạnh hơn làm góc liên kết lớn hơn. 1. Oxi hóa A tạo sản phẩm là CO2 và H2O nên A chứa C, H và có thể có O. Mg(ClO4)2 hấp thụ H2O  mH2O = 0,9 gam  nH2O = 0,05 mol; nH = 0,1 mol Dung dịch Ca(OH)2 hấp thụ CO2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) nCa(OH)2 = 0,15x0,2 = 0,03 mol nCaCO3 = 0,02 mol C Trường hợp 1: Nếu chỉ xảy ra (1) và Ca(OH)2 dư âu  nCO2 = nCaCO3 = 0,02 mol 4 Trường hợp 2: nếu xảy ra cả (1) và (2) (1) và (2)  nCO2 = 0,04 mol Độ giảm khổi lượng CuO bằng khối lượng của O trong CuO đã phản ứng  nO/CuO = 0,12 mol Vậy trong A có: nH = 0,1 mol; nC = 0,02 hay 0,04 mol nO = 0,04 + 0,05 – 0,12 = - 0,03 mol (loại) nO = 0,08 + 0,05 – 0,12 = 0,01 mol  nC : nH : nO = 0,04 : 0,1 : 0,04 = 4:10:1  Công thức nguyên (C4H10O)n Theo giả thuyết: M = 74n < MC6H6 = 78  n=1 Vậy công thức phân tử là: C6H10O 2. 1. Phản ứng và cơ chế phản ứng: (a) Phản ứng : DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ơ 0,5 N NO2 Cơ chế (thế SE2Ar) : HONO2 + H2SO4 → HSO4- + H2O + H Ư + CH3 TR ẦN CH3 CH3 + NO2 NO2 10 00 NO2 -H+ CH3 CH3 B + CH3 H NO2 H NO2 -H+ NO2 Đ ÀN TO -L ÁN C âu 5 Í- H Ó A Phản ứng dịnh hướng thế vào vị trí meta-, do mật độ electron ở vị trí này trong phân tử toluen giàu hơn các vị trí ortho-, para-. Đồng thời phản ứng thế vào vị trí này tạo sự giải tỏa điện tích tốt nhất ở phức π. 1. a) (1) CCl2=CH-CH3 (2) CHCl=CCl-CH3 (3) CHCl=CH-CH2Cl (4) CH2=CCl-CH2Cl (5) CH2=CH-CHCl2 (6) Cl- ∆ -Cl (7) ∆ -Cl2 b) Các cấu tạo (2), (3) và (6) có đồng phân hình học 2. (a) Nếu ankin có dạng RC≡CH : RC≡CH + AgNO3 + NH3 → RC≡CAg + NH4NO3 ⇒ n (ankin ) = Điều này 3,4gam = 0,02mol và n Br2 ≥ 2 × n (ankin ) = 0,04mol 170gam / mol trái giả 0,2L × 0,15mol / L = 0,03mol thiết, vì số mol Br2 chỉ 1,0 1,0 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Đ G NO2 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO CH3 + H2O IỄ N D H2SO4 + HONO2 .Q Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH3 NO2 + H2O TP CH3 U Y Sản phẩm chính được hình thành theo hướng tạo sản phẩm bền hơn. Ở đây, (X) bền hơn (Y) do có số nguyên tử Hα tham gia liên hợp, làm bền hóa liên kết π nhiều hơn. (c) Phản ứng : N CH 2 CH H CH 3 CH 2 CH CH 3 -H2O + OH 2 N CH 3 CH 2 CH CH 3 OH CH 3 CH H+ 1,0 bằng Vậy ankin phải là C2H2 và như vậy ankan là C2H6, anken là C2H4. Từ phản ứng : C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3 ⇒ n(C2H2) = 1/2n(AgNO3) = 0,01 mol Từ các phản ứng : 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 ⇒ n(C2H4) = 0,01 mol 1,0 Ơ ẠO H Ư NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O 0,06 0,08 0,06 0,06 0,06 0,02 0 0,06 Xét cân bằng : TR ẦN 0,5 0 10 00 B NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH0,06 0,02 x x x 0,06–x 0,02+x x [ NH 4+ ][OH − ] (0,02 + x ) x = = 1,8.10 −5 , 0,06 − x [ NH 3 ] 0,06 x = 1,8.10 −5 × = 5,4.10 −5 M 0,02 gần đúng H Ó A Kb = 2,0 D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- ⇒ pH = 14 − [− lg(5,4.10 −5 )] = 9,73 2. Gi¶i: CaF2   Ca2+ + 2FCa2+ kh«ng tham gia ph¶n øng phô, nªn nÕu gäi ®é tan cña CaF2 trong HCl lµ 10-2 M lµ S th× : [Ca2+] = S Cßn F tham gia ph¶n øng phô: H+ + F-  HF ; KHF = [H+].[F-]/[HF] Do ®ã : [F'] = [F-] + [HF] = [F-]. ( 1 + [H+]/KHF)  T' = 4S3 = [Ca2+]. [F-]2. ( 1 + [H+]/KHF)2 = T. ( 1 + + [H ]/KHF)2  S = 5,5.10-3 ( mol/l) 1,0 0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ 0,075L × 0,100mol.L−1 = 0,06M 0,125L Đ C oNaOH = 0,050L × 0,200mol.L−1 = 0,08M ; 0,125L G 1. C oNH 4Cl = N C âu 6: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y (b) Thổi hỗn hợp qua binh chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư. Lọc tách kết tủa, hòa tan kết tủa trong dung dịch HCl dư thu được khí C2H2. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3 C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl Khí ra khỏi bình chứa dung dịch AgNO3/NH3, thổi tiếp qua dung dịch nước brom dư. Chiết lấy sản phẩm và đun nóng với bột Zn (trong CH3COOH) thu được C2H4 : C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2 Khí ra khỏi bình chứa dung dịch brom là khí C2H6 N 0,672L − 0,01mol − 0,01mol = 0,01 mol 22,4L / mol H n(C2H6) = N ⇒ ĐỀ SỐ 5: ĐỀ THAM KHẢO : Câu I (5 điểm): 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) 1. Dung dịch X chứa HCl 4M và HNO3 aM. Cho từ từ Mg vào 100 ml dung dịch X cho tới khi khí ngừng thoát ra thấy tốn hết b gam Mg, thu được dung dịch B chỉ chứa các muối của Mg và thoát ra 17,92 lít hỗn hợp khí Y gồm 3 khí. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 5,6 lít hỗn hợp khí Z thoát ra có d Z / H =3,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Tính a, b? Ơ 2. Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Tính m? N 2 10 00 B 1. Cho 5,15 gam hỗn hợp A gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B. Chia B thành hai phần bằng nhau, thêm KOH dư vào phần 1, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn. A a. Tính m? H Ó b. Cho bột Zn tới dư vào phần 2, thu được dung dịch D. Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch D thu được 2,97 gam kết tủa. Tính V, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. TO ÁN -L Í- 2. Cho các nhóm phân tử và ion sau: +. NO2; NO2+; NO2-. +. NH3; NF3. Hãy cho biết dạng hình học của phân tử và ion đã cho, đồng thời sắp xếp chúng theo chiều góc liên kết chiều giảm dần. Giải thích. D IỄ N Đ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TR ẦN H Ư N A + B X X + H2O NaOH + B B + C Y 1:1 Y + NaOH → Z + H2O Cho 2,688 lit khí X ( ấkc ) qua dung dấch NaOH thì khấi lấấng chất tan bấng 2,22 gam . Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng . Câu V (5 điểm): DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q G Đ ẠO TP Câu III : ( 2 điểm ) ( LỚP 11) Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Biết K CH3COOH = 1, 75.10−5 . a/ Tính nồng độ của các ion trong dung dịch và tính pH. b/ Tính độ điện li α của axit trên. Câu IV : (4 điểm ) Cho các đơn chất A, B, C . Thực hiện phản ứng : ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Câu II : ( 4 điểm ) Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1 mol / lit . Nếu thêm vào dung dịch này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10-4 M thì ion nào sẽ kết tủa dưới dạng sunfat ? Biết TMnS = 3.10-14, TCuS = 8.10-37; K H 2 S = 1, 3.10−21 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 Quá trình oxi hóa: → 2e 2x 0,4 mol +5 1e + 3e → 0,2 mol N+4 0,55 mol → 0,55 mol N+2 0,15 mol 0,05 mol (0,5đ) B N+5 + TR ẦN N H2 G + H Ư x 2H+ N Mg → Mg+2 + 2e Đ Quá trình khử: 10 00 Áp dụng bảo toàn electron ta có: 2x = 0,4 + 0,55 + 0,15 → x = 0,55 mol. → b = 0,55.24 = 13,2 gam. (0,5đ) n HNO3 ( pu ) = n NO− ( pu) + n NO− (muoi) = 0,55 + 0,05 + 2 (0,55 – 0,2) = 1,3 mol. A 1, 3 = 13M → a = 13M. 0,1 2. (2 điểm): n Fe = n FeCO = 0, 05mol; n NO = 3n Fe = 0,15mol + 8H+ ÁN 3Cu -L 3+ + 0,15.3 mol 2 ÀN Đ 0,025 mol IỄ N Vậy m = 64 ( + − 3 3 (0,5) (0,5đ) H Í- → [ HNO3 ] = 3 Ó 3 2NO3- → (0,5đ) 3+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (0,5đ) 0,15 mol 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ (0,5đ) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO (0,5 đ) Gọi nMg phản ứng là x mol. Cu D TP 0, 2.2 + 0, 05.M A = 7, 6 → MA = 30 → A là NO. 0, 25 TO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com MZ = .Q Ta có n H = n HCl = 0, 2 mol → nA = 0,05 mol. 2 N U Y Vì khi qua dung dịch NaOH chỉ có khí NO2 hấp thụ nên Z phải chứa khí H2 và khí A (M Z = 7, 6) . H (0,5 đ) 2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. nY = 0,8 mol; nZ = 0,25 mol → n NO = 0, 55mol Ơ N Câu I : (5 điểm) 0,05 mol 0,15.3 +0,025) = 16 gam. 2 Câu II : ( 4 điểm ) Trong dung dịch HClO4 0,003 M H2S (0,5đ) [H+]=0,003 M 0,5 điểm 2H+ + S20,5 điểm 2 K H 2S  H +   S 2−  1, 3.10− 21 .0,1 =     →  S 2−  = = 1, 4.10 −17 2 [H2S ] ( 0, 003) 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 1 điểm www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết)  Mn 2+   S 2−  = 2.10−4.1, 4.10−17 = 2,8.10−21 < TMnS => MnS không kết tủa. −4 −17 −21 2+ 2− Cu   S  = 2.10 .1, 4.10 = 2,8.10 > TCuS 0,5 điểm 0,5 điểm => CuS kết tủa. 0,5 điểm Câu III : ( 2 điểm ) CH 3COOH  CH 3COO − + H + H ⇒ ( C ) : Clo Viết phương trình phản ứng Câu V (5 điểm): 10 00 1 điểm B TR ẦN H Ư N G Đ ẠO Câu IV : ( 4 điểm ) A : Na ; B : H2 ; X : NaH 0,5 điểm B + C Y ⇒ C là phi kim, Y là axít 0,5 điểm 1:1 0,5 điểm Y + NaOH → Z + H 2O 1mol Y phản ứng khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g 2, 688 0,5 điểm 2, 22 g = 0,12mol 22, 4 Y − 18 1 = ⇒ Y = 36,5 2, 22 0,12 1 điểm 1. (3 điểm) Ó A a. Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên có thể gồm 2 trường hợp sau: H + Trường hợp 1: AgNO3 hết, Zn còn dư, Cu chưa phản ứng ( hỗn hợp KL gồm: Zn dư, Cu, Ag ). Í- Gọi nZn, n Cu (hhA) là x và y, nZn phản ứng là a ( mol ). 2a a ÁN a -L Zn + 2AgNO3  → Zn(NO3)2 + 2Ag (1) 2a mA = 65x + 64y = 5,15 (I); mKL = 65(x-a) + 64y + 108. 2a = 15,76 (II) nAgNO3 = 2a = 0,14 (III). Hệ phương trình I, II, III vô nghiệm (loại). D IỄ N Đ ÀN + Trường hợp 2: Zn hết, Cu phản ứng một phần, AgNO3 hết. gọi n Cu phản ứng là b (mol). Zn + 2AgNO3  → Zn(NO3)2 + 2Ag x 2x x 2b b (1) 2x → Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3  b Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP 0,5 điểm DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y .Q 1, 75.10−5 K = = 0, 0132 C 0,1 TO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định N 1 điểm pH = − lg  H +  = − lg13.10 −4 http://daykemquynhon.ucoz.com Ơ 0,5 điểm  H +  = CH 3COO −  = K A . C = 1, 75.10−5.0,1 = 0, 0013 α= N 0,5 điểm (2) 2b mA = 65x + 64y = 5,15 (I); mKL = 64(y-b) + 108( 2x + 2b ) = 15,76 (II) nAgNO3 = ( 2x + 2b ) = 0,14 (III). Giải hệ phương trình I, II, III ta được: x = 0,03, y = 0,05, b = 0,04. + Trong mỗi phần có: 0,015 mol Zn(NO3)2 và 0,02 mol Cu(NO3)2 . 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) → Zn(OH)2  → K2ZnO2. Zn(NO3)2  → Cu(OH)2  → CuO. Cu(NO3)2  0,02  → m = 0,02.80 = 1,6 gam. 0,02 Zn + Cu(NO3)2  → Zn(NO3)2 + Cu 0,02 N 0,02 (1) Ơ H + nZn(NO3)2 (dd D) = 0,015 + 0,02 = 0,035. Có thể gồm 2 trường hợp sau: .Q 0,03 TP V = 0,06/2 = 0,03 lít.  → Na2ZnO2 + 2H2O + 2NaOH 0,005 G Zn(OH)2 0,035 (3) N 0,07 H Ư 0,035 (2) Đ + 2NaOH  → Zn(OH)2 + 2Na(NO3) Zn(NO3)2 ẠO + Trường hợp 2: Zn(NO3)2 hết. 0,01 TR ẦN + nNaOH = 0,07 + 0,01 = 0,08 V = 0,08/2 = 0,04 lít. 2. (2 điểm): Để giải thích câu này ta có thể dùng thuyết VSEPR hoặc thuyết lai hóa (hoặc kết hợp cả hai). 10 00 B a. N N N O O A O O O O ÁN -L Í- H Ó sp 2 sp sp 2 (1) và (3): hình gấp khúc. (2) : thẳng Góc liên kết giảm theo thứ tự sau: (2) – (1) – (3) do ở (2) không có lực đẩy electron hóa trị của N không tham gia liên kết, ở (1) có một electron hóa trị của N không liên kết dẩy làm góc ONO hẹp lại đôi chút. Ở (3) góc liên kết giảm nhiều hơn do có 2 electron không liên kết của N đẩy. N N TO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0,06 (2) H H H F F F sp3 Góc liên kết giảm theo chiều HNH - FNF vì độ âm điện của F lớn hơn của H là điện tích lệch về phía F nhiều hơn ⇒ lực đẩy kém hơn. D IỄ N Đ ÀN sp3 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN + 2NaOH  → Zn(OH)2 + 2Na(NO3) Zn(NO3)2 U Y N + Trường hợp 1: Zn(NO3)2 dư. Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ b. ĐỀ SỐ 6: 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) a SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2012 - 2013 Ơ (Đề thi có 02 trang) N Môn: Hóa học - lớp 11 Ngày thi: 15/4/2013 Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC U Y Câu 1 (4,5 điểm) .Q Đ ẠO 2. A là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của A và ghi tên thay thế. H Ư N G 3. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X, thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính giá trị của a. Câu 2 (4,0 điểm) H Ó A 10 00 B TR ẦN 1. A là một đồng đẳng của benzen có tỷ khối hơi so với metan bằng 5,75. A tham gia chuyển hóa theo sơ đồ -L Í- Hãy viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên, các chất hữu cơ viết dạng công thức cấu tạo rút gọn, cho biết B, C, D, E là các chất hữu cơ. ÁN 2. Hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X, thu được 6,3 gam nước. Mặt khác, lấy 5,5 gam X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 24 gam kết tủa. Hãy xác định phần trăm theo thể tích từng chất trong X. ÀN Câu 3 (4,0 điểm) D IỄ N Đ 1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau: Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP 1 2 3 4 5 6 Ca3 P2 ←  P  → P2O5  → H 3 PO4  → Na2 HPO4  → Na3 PO4  → Ag3 PO4 TO Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 1.Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N H ĐỀ BÀI a) Cho đồng kim loại vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng. b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch MgCl2. c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2 . d) Hai lọ hóa chất mở nắp để cạnh nhau: một lọ đựng dung dịch NH3 đậm đặc, một lọ đựng dung dịch HCl đặc. 2. Dung dịch A chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,1M; dung dịch B chứa KHCO3 0,1M a) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch A. 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) b) Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch B. Ơ 1. Cho 200 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa Ba(OH)2 a M và KOH 0,05M, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch Z có pH = 12. Tính giá trị của m và a. N Câu 4 (3,5 điểm) .Q TP Câu 5 (2,0 điểm) Đ Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12,5 gam kết tủa. H Ư N G Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu được hỗn hợp chỉ gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian, thu được 1,63 gam hỗn hợp 3 ete. Hoá hơi lượng ete thu được 0,4256 lít (đktc). TR ẦN a) Xác định công thức cấu tạo của hai anken và tính phần trăm theo thể tích mỗi chất trong X. b) Xác định hiệu suất tạo ete của mỗi ancol. B Câu 6 (2,0 điểm) 10 00 1. Cho pin điện hóa: H 2 ( Pt ), PH = 1atm / H + :1M 2 MnO4− :1M , Mn 2 + :1M , H + :1M / Pt Biết rằng sức điện động của pin ở 250C là 1,5V. A 0 a) Hãy cho biết phản ứng thực tế xảy ra trong pin và tính EMnO Mn 2+ H Ó − 4 Í- b) Sức điện động của pin thay đổi như thế nào khi thêm một ít NaHCO3 vào nửa trái của pin. -L 2. Ion Fe3+(dd) là axit, phản ứng với nước theo cân bằng ÁN Fe3+ (dd) + H 2O ⇋ Fe(OH ) 2+ + H 3O + , K a = 10−2,2 TO a) Xác định pH của dung dịch FeCl3 10−3 M . b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch FeCl3 bắt đầu gây ra kết tủa Fe(OH)3 và tính pH của dung dịch lúc bắt đầu kết tủa. Cho TFe (OH ) = 10−38 , K H O = 10 −14 . Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108. 2 …………………….HẾT……………………. D IỄ N Đ 3 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ẠO Chia 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken phân tử khác nhau 2 nhóm CH2 thành hai phần bằng nhau. ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5 M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn A. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN U Y N H 2. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam A trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 1,12 lít hỗn hợp khí NO và N2O có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch B thu được 31,75 gam muối. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2012 - 2013 ( Hướng dẫn chấm có 5 Môn: Hóa học - Lớp 11 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) trang) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 0 N Ơ 0,5 CH3−CH−CH3 OH HO−CH2− CH2−CH2−OH 0,25 H Ư a =2→ C3H6 (OH)2 CH3−CH−CH2−OH OH OH−CH2−CH− CH2−OH OH 1, 568 = 0, 07(mol ) ; nNaOH = 0,5 × 0,16 = 0, 08( mol ) 22, 4 = 0, 25 × 0,16 = 0, 04(mol ) ; nBa ( OH )2 = 0, 2a (mol ) B nCO2 = nBaCl2 0,25 10 00 3 TR ẦN a =3→ C3H5 (OH)3 3,94 = 0, 02( mol ) 197 CO2 + OH- → HCO3 0,07 0,08 0,07 HCO3- + OH- → CO32- + H2O 0,07 0,01 0,01 2+ 2− t0 → BaCO3 ↓ Ba + CO3  0,02 0,02 Do kết tủa thu được bằng 0,02 mol do đó lượng OH- cho thêm vào bằng 0,01 mol Ta có : OH- = 0,5a → 0,5a = 0,01→ a = 0,02 MA = 16 Đặt công thức A : CnH2n-6 → 14n-6 = 92 → n =7 0,5 0,5 TO ÁN -L Í- H Ó A nBaCO3 = IỄ N Đ ÀN 1 0,5 2,0 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y .Q TP ẠO 0,5 N CH3− CH2−CH2−OH H P2O5 + H2O → 2H3PO4 H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O Na3PO4 + 3AgNO3 →Ag3PO4 + 3NaNO3 Đặt công thức của ancol no A: CnH2n+2Oa ( a≤ n) nCO2 = 0,15 mol, nH2O = 0,2 mol CnH2n+2Oa + O2 → nCO2 + (n+1) H2O 0,15 0,2 → n=3 CT A là: C3H8Oa a =1→ C3H7OH 2 (4,0) D 2 P + 3Ca  → Ca3 P2 Đ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định Điểm 1,5 đ t 4 P + 5O2  → 2 P2O5 2 http://daykemquynhon.ucoz.com Nội Dung t0 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ ý 1 G Câu 1(4,5 đ) CT : → Phương trình: C6H5-CH3 + Cl2 C6H5-CH2Cl + HCl C6H5-CH3 + 3H2 dư C6H11-CH3 C6H5-CH3 + 3HNO3 → H2SO4đ C6H2(NO2)3-CH3 + 3H2O C6H5-CH3 + 2KMnO4 C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) .Q 0,25 0,5 Ó 3 2− 3 + 3 Í- 0,5 -L − 3 + TO ÁN HCO + H → CO2 ↑ + H 2O 0,005 0,02 0,005 V= 0,112 lít b. nHCO− = 0, 015( mol ) ; nBa ( OH 2 ) = 0, 01( mol ) ; nOH − = 0, 02( mol ) Đ 0,5 − 3 CO + H → HCO 0,01 0,01 0,02 4(3,5) 1 0,5 a) nCO2− = 0, 01(mol ) ; nHCO− = 0, 01(mol ) ; nH + = 0, 015(mol ) H 2 A 10 00 B 0,5 0,5 3 HCO3- + OH- → CO32- + H2O → dư 0,005 mol OH0,015 0,015 0,015 2+ 2Ba + CO3 → BaCO3 0,01 0,015 0,01 Dung dịch sau phản ứng có : KOH 0,005 mol K2CO3 0,005 mol 0,5 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ H Ư N G Đ ẠO TP 2a + 3c = 0, 25 Giải hệ phương trình ta được: a = 0,05, c= 0,05  0,5 16a + 42c = 2,9 0, 05 0,1 %VCH 4 = %VC2 H 2 = × 100% = 25% ×100% = 50% 0, 2 0, 2 0, 05 %VC3 H 6 = × 100% = 25% 0,25 0, 2 a) Cu tan, dung dịch xuất hiện màu xanh và khí không mầu hóa nâu trong không khí 3Cu 2+ + 8 H + + 2 NO3− → 3Cu + 2 NO ↑ +4 H 2O DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N U Y 0,5 H Ơ N 0,5 2 NO + O2 → 2 NO2 b) Có kết tủa trắng không tan 2 NH 3 + 2 H 2O + MgCl2 → Mg (OH )2 ↓ +2 NH 4Cl c) Có kết tủa trắng và có khí 2( NH 4 ) 2 CO3 + Ba (OH ) 2 → BaCO3 ↓ +2 NH 3 ↑ +2 H 2O d) Tạo ra khói trắng NH 3( k ) + HCl( k ) → NH 4Cl( r ) IỄ N D CH4 + O2 → CO2 + 2H2O a 2a C2H2 + O2 →2CO2 + H2O b b C3H6 + O2 → 3CO2 + 3H2O c 3c 2a + b + 3c = 0,35  16a + 26b + 42c = 5,5  b = 0,1  C2H2 + AgNO3 → C2Ag2 b b TR ẦN 3(4,0) 1 ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 2 0,5 nH 2 SO4 = 0, 01(mol ) , nHCl = 0, 02( mol ) ; nBa ( OH ) 2 = 0, 3a (mol ) ; nKOH = 0, 015( mol ) ; nH + = 0, 04( mol ) ; nOH − = 0, 6a + 0, 015( mol ) H+ + OH→ H2 O 0,04 0,6a + 0,015 mol Dd sau phản ứng có pH = 12 → OH- dư có số mol = 0,5.10-2 = 0,005 mol 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) Ta có 0,6a + 0,015 - 0,04 = 0,005 → a = 0,05 Ba2+ + SO42- → BaSO4 0,015 0,01 0,01 Khối lượng kết tủa = 2,33 (gam) Ơ H .Q 0,25 10 00 A H Í- ÁN -L 0,25 + 0,25 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN 0,5 Ó CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,05n 0,125 C2 H 4 n1 = 2 0,125 công thức phân tử  n= = 2,5  0, 05 n2 = 4 C4 H 8 Số mol C2H4 là a , C4H8 là b a + b = 0, 05 Ta có hệ phương trình:  2a + 4b = 0,125 Giải hệ phương trình ta được: a = 0,0375; b =0,0125 Phần 2: Vì 2 anken + H2O tạo ra 2 ancol→ C4H8 là But-2-en CH 2 = CH 2 ; CH 3 − CH = CH − CH 3 TO IỄ N Đ 2 D 0,25 0,25 B 5(2,0) 1 ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 0,5 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 0,5 N Số mol hỗn hợp khí = 0,05 mol số mol mỗi khí = 0,025 mol Mg → Mg2+ + 2e a 2a Al → Al3+ + 3e b 3b 2+ Zn → Zn + 2e c 2c +5 N + 3e → NO 0,025 0,075 2N+5 + 8e → N2O 0,05 0,2 N+5 + 8e → NH4+ x 8x ta có : 3a + 3b + 2c = 0,275 + 8x 31,75 = 7,5 + 62( 0,275 + 8x) + 80x → x = 0,0125 Số mol HNO3 tham gia phản ứng = số mol HNO3 tạo khí + số mol HNO3 tạo muối = 0,025 + 0,05 + 0,275 + 8x0,0125 = 0,475(mol) 0, 475 → VHNO = = 0, 95(l ) 3 0,5 12, 5 Đặt công thức 2 anken là CnH2n ( n≥ 2) ; nCaCO3 = = 0,125( mol ) 100 3n Cn H 2 n + O2 → nCO2 + nH 2O 2 0,05 0,05n N 0,25 0,25 U Y 2 0,5 0 H ,t CH2=CH2 + H2O  → CH3CH2OH 0,0125 0,0125 (mol) + 0 H ,t CH3−CH=CH−CH3 + H2O  → CH3−CH−CH2−CH3 30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0,25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) OH 0,0375 (mol) 0,0375 Gọi số mol C2H5OH phản ứng là x C4H9OH phản ứng là y H U Y .Q =E 0 MnO42− −E Mn 2+ 0 2H + mà E H2 = 0, 0(V ) H2 = 1,5(V ) B 0 Vậy: EMnO 2− = 1, 5(V ) 0,25 0 2H + Mn 2+ 10 00 4 b) Nếu thêm 1 ít NaHCO3 vào nửa trái của pin xảy ra phản ứng HCO3− + H + → CO2 + H 2O A + 0, 059  H  lg 2 pH 2 H2 vì nồng độ của ion H+ giảm, do đó E pin = EMnO − Í- H Ó = E2 H + -L TO Đ 4 Fe3+ + 3Cl10-3 H2 O Fe(OH)2+ + x a) FeCl3 10-3 Fe 3+ + [] -x ÁN 2 Ka = = b) Fe 3+ + H2O [ ] C-x Ka = 0,25 0,25 H+ x → x = 8,78. PH = 3,06 Fe(OH)2+ + H+ x x Mn 2+ − E2 H + sẽ tăng H2 0,25 Ka = 0,25 Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ TP ẠO Đ N H Ư 0 pin TR ẦN E IỄ N D 0,25 G E0 pin 250C =1,5 V, ở điện cực phải có phản ứng MnO4- + H+ + 5e → Mn2+ + H2O Điện cực trái H2 → 2H+ + 2e Phản ứng xảy ra trong pin : 2MnO4- + 6H+ + 5H2 → 2Mn2+ + 8H2O ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com 1 Số mol ancol phản ứng = 0,038 mol  x + y = 0, 038 → x = 0,03; y = 0,008 Ta có  46 x + 74 y = 1,972 Hiệu suất của C2H5OH = 80%; Hiệu suất của C4H9OH = 64% Cho pin điện hóa H 2 ( Pt ), PH 2 = 1atm / H + :1M MnO4− :1M , Mn 2 + :1M , H + :1M / Pt DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 0,25 mancol = mete + mH 2O = 1, 63 + 0, 019 × 18 = 1,972( gam) 6 (2,0) Ơ 0,25 N nete = nH 2O N 0 H 2 SO4 ,t 2 ROH  → ROR + H 2O 0,038 0,019 0,019 0, 4256 = = 0, 019( mol ) 22, 4 0,25 Ka = (1) 3+ Fe + 3OH- Fe(OH)3 Ta có : = Từ 1,2 → (C-x) = 0,25 T= 3 (2) thế vào 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) →x= → . = 0,25 → pH = 1,8 → C = 0,05566M (C-x) = 0,25 H Ư M«n: Hãa häc (Thêi gian lµm bµi: 120 phót) Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ N §Ò thi chän häc sinh giái líp 11 n¨m 2010 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q TP ẠO Đ G ĐỀ SỐ 7: Së GD-§T Hµ Néi Tr−êng THPT øng Hßa A TR ẦN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ Lưu ý: - Phương trình hóa học thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện (nếu có) hoặc cân bằng sai, hoặc sai sót cả cân bằng và điều kiện trừ 1/2 số điểm của phương trình đó. - Bài tập giải theo cách khác bảo đảm đúng thì vẫn được điểm tối đa. Nếu viết phương trình sai hoặc không cân bằng hoặc cân bằng sai thì những phần tính toán liên quan đến phương trình hóa học đó dù có đúng kết quả cũng không cho điểm. (Nếu bài tập HS không làm được nhưng viết được PTHH thì vận dụng đáp án cho ½ số điểm của phần đó ). N = (2) D IỄ N Đ ÀN TO ÁN -L Í- H Ó A 10 00 B C©u 1: (5 ®iÓm). 1. Cho c¸c dung dÞch sau cã cïng nång ®é mol/lit: NH4Cl, CH3COONH4, H2SO4, CH3COONa, HCl. a Em h·y viÕt c¸c qu¸ tr×nh ®iÖn li khi hßa tan c¸c chÊt trªn vµo n−íc. b. S¾p xÕp gi¸ trÞ pH cña c¸c dung dÞch trªn theo thø tù t¨ng dÇn. Gi¶i thÝch ng¾n gän. c. Dïng quú tÝm vµ mét hãa chÊt kh¸c, em h·y ph©n biÖt n¨m dung dÞch trªn. 2. Axit A lµ mét chÊt r¾n mÇu tr¾ng, nãng ch¶y ë 42,5oC, dÔ tan trong n−íc. Hßa tan A vµo n−íc thu ®−îc dung dÞch A. Cho A t¸c dông víi chÊt B thu ®−îc kÕt tña D. Nung D víi c¸t tr¾ng, than ë nhiÖt ®é cao thu ®−îc phot pho tr¾ng. Hái A, B, D lµ nh÷ng chÊt g×? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng. C©u 2: (5 ®iÓm). 1. Tõ Metan vµ c¸c hãa chÊt v« c¬ cÇn thiÕt kh¸c. Em h·y viÕt c¸c ph¶n øng ®Ó ®iÒu chÕ cao su Buna, polipropilen, polistiren. Ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng (nÕu cã). 2. Crackinh hoµn toµn 1 ankan X m¹ch th¼ng thu ®−îc hçn hîp khÝ Y cã tû khèi h¬i so víi kh«ng khÝ ®óng b»ng 1. T×m c«ng thøc cÊu t¹o, gäi tªn X. C©u 3: (5 ®iÓm). Cho m1 (g) hçn hîp Al vµ Mg vµo m2 (g) dung dÞch HNO3 24%. Ph¶n øng xong thu ®−îc dung dÞch A (chØ chøa muèi nitrat cña c¸c kim lo¹i) vµ tho¸t ra 8,96 lÝt hçn hîp khÝ X gåm NO, N2O, N2. Thªm 1 l−îng O2 võa ®ñ vµo X, sau ph¶n øng thu ®−îc hçn hîp khÝ Y. DÉn Y tõ tõ qua dung dÞch NaOH 2M d− thÊy cã 4,48 lÝt hçn hîp khÝ Z tho¸t ra. Tû khèi cña Z so víi H2 lµ 20. NÕu cho NaOH 2M vµo A th× kÕt tña lín nhÊt thu ®−îc lµ 62,2g. Cho c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®ktc. 1. T×m m1, m2. 2. T×m nång ®é phÇn tr¨m c¸c chÊt trong dung dÞch A. 3. T×m thÓ tÝch dung dÞch NaOH ®· thªm vµo A ®Ó ®−îc kÕt tña lµ lín nhÊt. C©u 4: (5 ®iÓm). Cho hçn hîp khÝ X gåm ba hidrocacbon A, B, C (víi B, C lµ 2 chÊt kÕ tiÕp nhau trong cïng 1 d·y ®ång ®¼ng). §èt ch¸y hoµn toµn 672ml X råi dÉn s¶n phÈm ch¸y lÇn l−ît qua b×nh 1 chøa dung dÞch H2SO4 98%. KhÝ tho¸t ra tiÕp tôc dÉn vµo b×nh 2 chøa 437,5ml dung 32 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Đ G N H Ư TR ẦN §¸p ¸n – thang ®iÓm § i Ó m 10 00 B Néi dung A C©u 1: (5 ®iÓm) 1a. C¸c qu¸ tr×nh ®iÖn ly (1 ®iÓm) +) NH4Cl → NH4+ + Cl- 0 , 2 -L Í- H Ó ⇀ NH3 + H3O+ NH4+ + H2O ↽ ÁN ® +) CH3COONH4 → CH3COO + NH (1) + 4 - ⇀ CH3COOH + OH CH3COO + H2O ↽ TO - ÀN NH4+ + H2O ⇀ NH3 ↽ + H3O+ (2) ⇀ CH3COOH + OH CH3COO + H2O ↽ ⇀ SO42- + H3O+ HSO4- + H2O ↽ ® 0 , 2 - +) H2SO4 → H+ + HSO4- 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0 , 2 ® 0 , 2 Đ + D IỄ N +) CH3COONa → CH3COO + Na - - - DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN .Q ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H Ơ dÞch Ba(OH)2 0,08M. KÕt thóc thÝ nghiÖm, khèi l−îng b×nh 1 t¨ng 0,99g vµ b×nh 2 xuÊt hiÖn m gam kÕt tña. MÆt kh¸c nÕu dÉn 1209,6ml X (víi thµnh phÇn c¸c chÊt nh− trªn) qua b×nh dung dÞch chøa n−íc Brom d−. Sau ph¶n øng, thÊy khèi l−îng b×nh Brom t¨ng 0,468g vµ cã 806,4ml hçn hîp khÝ tho¸t ra. BiÕt c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. 1. T×m c«ng thøc ph©n tö cña A, B, C. BiÕt chóng thuéc trong c¸c d·y ®ång ®¼ng ankan, anken, ankin. 2. T×m phÇn tr¨m thÓ tÝch c¸c chÊt khÝ trong X. 3. T×m m. (Häc sinh ®−îc phÐp sö dông b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.) -----HÕt----- N Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® 0 , 2 .Q CH3 CO ON a 2 K h Ý , m ï i k ® 0 , 5 ® ® § á Xa nh K Õ t § á K h « n g t ñ a - NhËn biÕt ®−îc 2 dd CH3COONH4 vµ CH3COONa - NhËn biÕt ®−îc c¶ 3 dung dÞch cßn l¹i c ã t r h 34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0 , 5 0 , 5 4 ÍKh« ng ®æi mÇu quú -L ÁN § á TO Đ B a ( O H ) KÕt luËn H t h ö Q u ú H C l Ó A 10 00 B 1c. Ph©n biÖt 5 dung dÞch trªn (1 ®iÓm) T CH3C N H h OON H 2 H4 u S 4 è C O c l TR ẦN H Ư N G Đ ẠO +) Gi¶i thÝch: víi cïng nång ®é th× [H ] cña H2SO4 > cña HCl v× H2SO4 ph©n ly theo 2 nÊc cßn HCl chØ ph©n ly theo 1 nÊc. [H+] cña HCl > trong NH4Cl v× HCl ph©n ly hoµn toµn, cßn NH4+ ph©n ly kh«ng hoµn toµn Qu¸ tr×nh ë (1) vµ (2) lµ t−¬ng ®−¬ng nhau nªn m«i tr−êng CH3COONH4 lµ trung tÝnh, pH≈7 CH3COONa cã CH3COO- thñy ph©n cho OH- nªn [H+] cña dung dÞch lµ nhá nhÊt Mµ [H+] cµng nhá th× pH cµng cao ⇒ thø tù ®óng H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa IỄ N D TP + ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N H 1b. S¾p xÕp c¸c gi¸ trÞ pH theo thø tù t¨ng dÇn (1 ®iÓm) +) H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa ® Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ Ơ N - DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN +) HCl → H + Cl + www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ¾ n g i Ö n N Ơ H A 10 00 B +) Ph¶n øng: H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O -L Í- H Ó Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO 0 , 5 ® 1 , 0 ® 0 , 5 ® 0 , 5 ÁN ® TO C©u 2: (5 ®iÓm) 1. * §iÒu chÕ cao su Buna (1 ®iÓm) 0 IỄ N Đ ÀN 0 , 2 5 ® DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN N .Q TP ẠO Đ TR ẦN H Ư N G 2. X¸c ®Þnh A, B, D. (2 ®iÓm) +) A lµ H3PO4, B lµ Ca(OH)2, D lµ Ca3(PO4)2 1500 C → CH≡CH + 3H2 2CH4  Lµm l¹ nh nhanh D U Y +) ViÕt c¸c ph¶n øng: Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com t − î n g Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ h a i 0 t ,xt → CH≡C-CH=CH2 2 CH≡CH  0 , 2 5 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) ® t 0 ,xt 0 TR ẦN H Ư N G Đ Ni, t CH2=CH-CH=CH2 + 2H2  → CH3-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-CH3  → CH3-CH=CH2 + CH4 B 10 00 A Ó H n CH3-CH=CH2  → CH2-CH CH3 n 0 , 3 3 Í- ÁN -L 0 , 3 4 TO ÀN ® ® Trïng hîp ® * §iÒu chÕ polistiren (1 ®iÓm) 600 C, C 3C2H2  → 0 , 2 5 0 D IỄ N Đ 0 , 3 3 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN * §iÒu chÕ polipropilen (1 ®iÓm) 0 , 2 5 ® Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ .Q ẠO TP Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com U Y N Trïng hîp n CH2=CH-CH=CH2  → ( CH2-CH=CH-CH2 )n Crackinh 0 , 2 5 ® H Ơ N CH≡C-CH=CH2 + H2  → CH2=CH-CH=CH2 ® + H → + CH2=CH2  t 0 -CH2-CH3 0 36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) , 2 5 N 2. T×m c«ng thøc cÊu t¹o, gäi tªn X. (2 ®iÓm) H Ư N G Đ ẠO Trïng hîp  → 10 00 B TR ẦN Crackinh → CmH2m + CpH2p+2 (víi m + p =n) +) Ph¶n øng: CnH2n+2  mol a a a A Í- H Ó mX mY = = 2M Y = 2.29 = 58 n X 1 / 2n Y ⇒ MX = 14n + 2 =58 ⇒ n=4 0 , 2 5 ® 0 , 5 0 , 5 ÁN -L ® TO 0 , 5 Đ ® +) VËy c«ng thøc ph©n tö cña X lµ C4H10 Do X cã cÊu t¹o m¹ch th¼ng nªn CTCT ®óng cña X lµ: CH3-CH2-CH2-CH3 (n-butan) D IỄ N ® ® +) NhËn xÐt: Theo ®Þnh luËt b¶o toµn khèi l−îng th× mX=mY. Theo ph−¬ng tr×nh ta thÊy cø a mol ankan bÞ crackinh hoµn toµn th× thu ®−îc 2a mol hçn hîp Y ⇒ nY =2.nX ⇒ MX = 0 , 2 5 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN -CH=CH2 TP .Q n ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com CH2-CH C6H5 n H2 H + Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -CH=CH2 Ơ 0 t , xt  → U Y -CH2-CH3 N ® 0 , 5 ® C©u 3: (5 ®iÓm) +) S¬ ®å ph¶n øng: 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) + NaOH KÕt tña cùc ®¹i 62,2g dd A: Al(NO3)3, Mg(NO3)2 → +O + NaOH → hh Y: NO2, N2O, N2 → KhÝ X: NO, N2O, N2  hh Z: N2O, − NO +AlHNO3 Mg 2 2 2 2 Ơ H N .Q 0 , 5 ® 0 , 5 ® ÁN 0 , 5 TO Đ ® Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ -L Í- H Ó A 10 00 B VËy hçn hîp X cã 0,2 mol NO, 0,15 mol N2O, 0,05 mol N2 +) Gäi nAl = x mol; nMg= y mol. Theo ®Þnh luËt b¶o toµn electron ta cã. Al → Al3+ + 3e 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O x 3x mol 0,6 ←0,2 mol x→ 2+ + Mg → Mg + 2e 10H + 2NO3 + 8e → N2O + 5H2O mol y→ y 2y mol 1,2 ←0,15 + 12H + 2NO3 + 10e→ N2 + 6H2O mol 0,5 ←0,05 ∑ n e (nh−êng) = 3x + 2y ∑ n e (nhËn)= 0,6 + 1,2 + 0,5= 2,3 mol ® ⇒ Ph−¬ng tr×nh: 3x + 2y= 2,3 (4) +) Dung dÞch A gåm Al3+ (x mol); Mg2+(y mol). Cho A t¸c dông víi NaOH, th× x¶y ra c¸c ph¶n øng: Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ (I) mol x→ 3x x 2+ Mg + 2OH → Mg(OH)2↓ (II) mol y→ 2y y Al(OH)3 + OH → AlO2- + H2O (III) §Ó thu ®−îc kÕt tña lín nhÊt th× c¸c ph¶n øng (I); (II) x¶y ra võa ®ñ, ph¶n øng (III) 38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 0 , 5 TP ẠO TR ẦN H Ư N G Đ - Tõ (1); (2); (3) ta cã a=0,2 mol; b=0,15 mol; c=0,05 mol. IỄ N D U Y 4, 48 = 0, 2 mol (2) 22, 4 44b + 28c M Z= = 2.20 = 40 (3) b+c nZ = b + c = ÀN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định http://daykemquynhon.ucoz.com (1) - Ph¶n øng: 2NO + O2 → 2NO2 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O - Hçn hîp Z gåm N2O vµ N2. Ta cã c¸c ph−¬ng tr×nh. 8, 96 = 0, 4 mol 22, 4 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN +) XÐt hçn hîp khÝ X, gäi n NO = a; n N O = b; n N = c ⇒ n X = a + b + c = N N2 0 , 7 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 11 (kèm đáp án chi tiết) kh«ng x¶y ra. KÕt tña thu ®−îc gåm Al(OH)3 vµ Mg(OH)2. Ta cã m↓= 78x + 58y = 62,2 (5). Gi¶i hÖ (4) vµ (5) ⇒ x= 0,5 mol; y= 0,4 mol 1. m1= 27.0,5 + 24. 0,4 = 23,1g N 100 = 761, 25 (g) 24 0 , 5 Đ ® H Ư N G 0 , 5 TR ẦN ® 3. Khi t¹o kÕt tña lín nhÊt, sè mol NaOH ®· dïng lµ: 3.0,5 + 2.0,4= 2,3 mol 0 , 7 5 B 2,30 = 1,15 (lÝt) 2 10 00 ⇒ VA = Ó A ® TO ÁN -L Í- H C©u 4: (5 ®iÓm) +) NÕu dÉn 1209,6 ml X qua dung dÞch n−íc Br2 thÊy dung dÞch nh¹t mÇu vµ khèi l−îng t¨ng 0,468g. Cã 806,4 ml hçn hîp khÝ tho¸t ra. ⇒ Hçn hîp khÝ tho¸t ra ®ã lµ B, C vµ chóng thuéc d·y ®ång ®¼ng ankan v× kh«ng ph¶n øng Br2 ⇒ KhÝ A bÞ hÊp thô hÕt ⇒ A lµ hidrocacbon kh«ng no. §Æt c«ng thøc cña A lµ CxHy. (1209, 6 − 806, 4). 10 −3 = 0, 018 mol 22, 4 0, 468 ⇒ MA= 12x + y= = 26 . 0, 018 IỄ N Đ ÀN nA = D LËp b¶ng gi¸ trÞ: ⇒ CÆp %VA = nghiÖm x y 1 14 phï 2 2 hîp

3