Walk là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh, nhưng nó không chỉ mang một ý nghĩa đơn thuần là đi bộ, tản bộ, mà một khi kết hợp với những từ khác, thì Walk sẽ mang một ý nghĩa riêng biệt. Hôm nay, hãy cùng FREETALK ENGLISH tìm hiểu thêm về động từ thú vị này nhé! đi lang thang ngoài phố; làm đĩ cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi tôi cùng đi với anh về nhà the policeman walked off the criminal người cảnh sát dẫn tội phạm đi dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước to walk the fields looking for wild flowers đi trên cánh đồng kiếm hoa dại to run before one can walk to walk before one can run (thông tục) đi cho đến khi bị kiệt sức to walk somebody off his feet (thông tục) bắt ai đi rạc cẳng to walk away from somebody /something to walk away from a competitor to walk /off with somebody đoạt được dễ dàng (một giải thưởng) to ask sommeone to walk in (thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận) (thông tục) được (việc làm) mà không mất công to walk into something /somebody (thông tục) ( + with) lấy đi, nẫng đi (vật gì) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi ( + with ) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai) (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ (quân sự) đi tuần canh gác thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa) bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức |