Vừa vừa phải phải thôi nhà tiếng Anh

Vừa vừa phải phải thôi nhà tiếng Anh
Cấu trúc vừa vừa trong tiếng anh

Để thể hiện cách nói “vừa… vừa…” trong tiếng Anh, chúng ta có một số cấu trúc như sau:

1. Cấu trúc Both … And

Cụm từ liên kết both…and là cụm từ tốt nhất để thể hiện cấu trúc “vừa…vừa..”. Cụm từ liên kết này nên được đặt giữa những cấu trúc ngang nhau hoặc được cân bằng kể cả về cấu trúc cụm từ hay là cùng một cấu trúc ngữ pháp.

Lưu ý: both…and còn có thể mang nghĩ là cả ... lẫn, Hãy xem qua bài viết sau để hiểu thêm: Đang được cập nhật.

Xem thêm: 100 các cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất.

Ví dụ:

  • He was good at both singing and playing guitar. (Anh ấy vừa hát hay vừa chơi guitar giỏi.)
  • She is both doctor and singer. (Cô ấy vừa là bác sĩ vừa là ca sĩ.)

Như các ví dụ trên, ta thấy rằng việc đặt both… and phụ thuộc rất nhiều vào việc các vế sau bothand phải có cùng cấu trúc. Trong một số trường hợp, cụm này được đặt ở một vị trí hơi khác đi, hãy cùng xem ví dụ sau:

  • He was determined both to win the prize and take the best record. (Anh ấy quyết tâm vừa thắng giải thưởng vừa lập kỷ lục mới.)

Câu này nếu đặt both ở một vị trí khác, ví dụ:

  • He was both determined to win the prize and take the best record. (Anh ấy đã quyết tâm giành giải thưởng và đạt được kỷ lục tốt nhất.)

➜ Lúc này, cụm “and take the best record” đã trở thành kết quả của “he was both determined to win the prize” và both đặt ở vế trước trở nên vô nghĩa.

Do đó, sự cân bằng của cấu trúc “both… and” thật sự rất quan trọng. Hãy ghi nhớ cấu trúc:

BOTH + N/Phrase/ADJ + AND + N/Phrase/ADJ

Ví dụ:

  • Mary could speak both English and French fluently. (Mary có thể nói vừa tiếng Anh và tiếng Pháp lưu loát.)
  • Katherine is both beautiful and smart. (Katherine vừa xinh đẹp vừa thông minh.)
  • He could both listen to music and discuss with his colleagues about work at the same time. (Anh ta có thể vừa nghe nhạc vừa bàn với đồng nghiệp của anh ấy về công việc cùng lúc.)

➜ Cụm giới từ thời gian “at the same time” rất được ưa chuộng với mẫu câu BOTH + Phrase + AND + Phrase để nhấn mạnh việc ai đó có thể làm 2 việc gì đó cùng một lúc.

2. Cấu trúc AS WELL AS

Khi AS WELL AS được dùng trong câu, thì phía trước và phía sau của AS WELL AS phải cùng loại, như là: cùng là danh từ, cùng là cụm từ hoặc cùng là một mệnh đề.  AS WELL AS trong cấu trúc “vừa… vừa” nhấn mạnh thông tin phía sau hơn phía trước nó, đôi khi thông tin phía trước là điều mà “ai cũng biết” trong khi thông tin phía sau AS WELL AS lúc này là một thông tin mới.

Cấu trúc của AS WELL AS như sau:

N/Phrase/Clause + AS WELL AS + N/Phrase/Clause

Ví dụ:

  • We have a trip across the country by plane as well as by car. (Chúng tôi có một chuyến đi xuyên đất nước vừa bằng máy bay vừa bằng xe hơi.)
  • Andrea’s plan is so smart as well as active. (Kế hoạch của Andrea vừa thật thông minh vừa sáng tạo.)

LƯU Ý: Một ngoại lệ của công thức này là động từ theo sau AS WELL ASV-ing.

Ví dụ:

  • Henry gave us many useful directions and advices as well as helping us on our plan. (Henry vừa đưa ra những chỉ dẫn và lời khuyên hữu ích vừa giúp chúng tôi thực hiện kế hoạch.)
  • She gave us a city tour as well as taking us to a special place for lunch. (Cô ấy vừa dẫn chúng ta đi tham quan thành phố vừa đưa chúng ta đến một nơi đặc biệt để ăn trưa.)

AS WELL AS đôi khi cũng được sử dụng với ý nghĩa “cũng như là”. Cấu trúc này sẽ được bàn đến ở một bài viết khác.

3. Cấu trúc WHILE

Cấu trúc thường thấy của WHILE được hiểu là “trong lúc mà”, tuy nhiên với cấu trúc như sau thì nó mang nghĩa “vừa… vừa…

S + V + WHILE + V-ing

Ví dụ:

  • She is crying while talking to her Mom. (Cô ấy vừa khóc vừa nói chuyện với mẹ.)
  • Henry finished his homework while listening to music. (Henry vừa làm xong bài tập vừa nghe nhạc.)

Cấu trúc này của WHILE không đòi hỏi một sự cân bằng trong cấu trúc trước và sau nó.

Ví dụ:

  • Nowadays, lots of us have to eat our breakfasts while driving. (Ngày nay, nhiều người trong chúng ta phải vừa ăn sáng vừa lái xe.)

Hoặc WHILE thường cũng được linh động chuyển thành 1 cấu trúc khác với cùng ý nghĩa.

Ví dụ:

  • He was working a part-time job while studying at his college.
    ➜ He worked a part-time job during his college years.  (Anh ấy vừa làm bán thời gian vừa học cao đẳng.)
  • It’s rude if you are talking while eating a lot in your mouth.
    ➜ It’s rude to talk with food in your mouth. (Vừa ăn vừa nói thì thật mất lịch sự.)

1. Annabelle vừa phải nạo thai và nó không được khỏe.

Annabelle has had an abortion and she's not well.

2. Nếu được thế thì phần kết luận dài vừa phải.

If it does, then it is of proper length.

3. Tôi vừa phải vứt xác ông đạo diễn vào lò thiêu.

I just had to stuff the director's body into a furnace.

4. Chồn sương là một loài ăn thịt kích thước vừa phải.

The cigar is a medium-bodied cigar.

5. Cửa hàng có tiền mặt là cửa hàng bán giá vừa phải.

The only stores that are gonna have cash on hand are the ones that deal in moderate-priced goods.

6. Và nhiều phân tử trung bình với 1 lượng carbon vừa phải.

Then there's all sorts of intermediate ones with middle amounts of carbon.

7. Ăn thức ăn bổ dưỡng, uống nhiều nước và tập thể dục vừa phải.

Eat healthful food, drink plenty of water, and exercise moderately.

8. "Unconditionally" cũng đạt được thành công vừa phải tại khu vực Châu Đại Dương.

"Thank U" was also successful in the Oceania region.

9. Làm sao bạn có thể biết môn tập nào vừa phải hay nâng cao?

How can you tell whether an activity is moderate or vigorous?

10. Vừa phải phục hồi từ hậu quả của cuộc chiến tranh Ả Rập-Israel năm 1948, vừa phải tiếp nhận hàng trăm ngàn người tị nạn Do Thái từ châu Âu và thế giới Ả Rập.

As well as having to recover from the devastating effects of the 1948 Arab–Israeli War, it also had to absorb hundreds of thousands of Jewish refugees from Europe and almost a million from the Arab world.

11. Ngay cả tốc độ nhanh vừa phải sẽ yêu cầu cơ bắp chân to khỏe.

Even moderately fast speeds would have required large leg muscles.

12. Luật Môi-se ấn định dân Y-sơ-ra-ên phải nộp thuế vừa phải.

The Israelites had to pay the reasonable taxes set out by the Mosaic Law.

13. Phongsaly về mùa Hè có nhiệt độ vừa phải 25-30 °C, nhưng thường có mưa.

Phongsali has pleasant summer temperatures around 25-30 °C, but it has frequent rain.

14. Phần kết luận dài vừa phải là khi nó hữu hiệu và đạt được mục đích.

A conclusion is of proper length if it is effective and accomplishes its purpose.

15. Các loài trong chi Bagarius có đầu rộng, bẹp vừa phải hoặc bẹp nhiều (dẹt bằng).

Bagarius species have a broad head that is moderately or strongly depressed.

16. Lưng dài và phẳng trong khi đuôi vừa phải đầy đủ được thực hiện tại 45°.

The back is long and flat while the moderately full tail is carried at 45°to the back.

17. Một cơn gió vừa phải thổi chúng về phía biên giới và tự do ở Tây Đức.

A moderate wind was blowing them towards the border and freedom in West Germany.

18. Nó có mật độ vừa phải, nhiệt độ nóng chảy 2030 °C, và có tính dẫn điện.

It has moderate density, melting point 2030 °C, and is electrically conductive.

19. Cải thiện chất lượng nước bắt đầu vào năm 1998 và duy trì xu hướng cải thiện vừa phải.

Water quality began to improve in 1998 and has maintained a trend of moderate improvement.

20. 1 . Cho vào nồi nhỏ một muỗng dầu và đun nóng khoảng chừng 1 phút ở nhiệt độ vừa phải .

1 . In a small pot , add 1 teaspoon of oil , and heat it for about 1 minute on medium heat .

21. Bắt đầu với tốc độ vừa phải theo nền electronic đặc sệt với những tiếng nói "Mum-mum-mum-mah".

It begins with a medium tempo followed by electronic chord arrangement and the "Mum-mum-mum-mah" hook.

22. " Đừng lái xe quá chậm nếukhôngmuốn trở thành tác nhângâycản trở giao thông , hãy lái xe với tốc độ vừa phải . "

" Don't drive so slow you become a traffic hazard , but drive at a moderate speed . "

23. Chính phủ Thụy Điển hiện nay đang tiếp tục xu hướng khôi phục vừa phải các cải cách xã hội trước đây .

The current Swedish government is continuing the trend of moderate rollbacks of previous social reforms.

24. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót.

When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive.

25. Tầm bay vừa phải và có một số chuyến bay theo lịch trình từ Kaunas đến Kiev, Kharkiv, Moskva, Odessa, Simferopol, và Siauliai.

The flight range was moderate and there were some scheduled flights from Kaunas to Kiev, Kharkiv, Moscow, Odessa, Simferopol, and Šiauliai.

26. Tại Vương quốc Anh, album này thành công ở mức vừa phải, đạt hạng #78 (riêng bài The Songs That We Sing chỉ đạt hạng #129).

In the UK, the album was moderately successful, reaching No. 78 (The single "The Songs That We Sing" only achieved No. 129).

27. Nhưng cũng có thể gây ảnh hưởng xấu từ nhẹ đến vừa phải như phát ban , sốt , sưng má , tai biến ngập máu và đau khớp nhẹ .

Potential mild to moderate adverse effects include rash , fever , swollen cheeks , febrile seizures , and mild joint pain .

28. Mùa thu ở Budapest (giữa tháng 9 đến cuối tháng 10) được đặc trưng bởi mưa nhỏ và những ngày nắng dài với nhiệt độ vừa phải.

The autumn in Budapest (mid-September until late October) is characterised by little rain and long sunny days with moderate temperatures.

29. Thể dục nhịp độ vừa phải như đi bộ, đi xe đạp, và bơi lội, từ 30 tới 45 phút, ba tới năm lần mỗi tuần là hữu ích.

Moderate aerobic exercise, such as walking, cycling, and swimming, for 30 to 45 minutes, three to five times a week is beneficial.

30. Gỗ của tất cả các loài có thớ mịn với kết cấu như sa tanh và có thể đánh bóng; giá trị nhiên liệu của nó là vừa phải.

The wood of all the species is close-grained with a satiny texture and capable of taking a fine polish; its fuel value is fair.

31. Vào tháng 12 năm 2015, Fed đã tăng lãi suất lần đầu tiên ở mức vừa phải, và sẽ tiếp tục thực hiện nếu điều kiện kinh tế thuận lợi.

In December 2015, it raised interest rates for the first time moderately, with guidance that it intended to continue doing if economic conditions were favorable.

32. Sự đón nhận dành cho Lineage II đa phần đều hỗn tạp, nhận được điểm đánh giá vừa phải từ các website xếp hạng trò chơi điện tử khác nhau.

The overall reception for Lineage II is mixed, receiving average review scores from various video game rating websites.

33. Phiên bản của Dion đạt được thành công vừa phải trên những bản xếp hạng đương thời, vươn lên vị trí thứ 4 ở Canada và 31 ở Hoa Kỳ.

Dion's version enjoyed a moderate success on the adult contemporary charts, reaching number 4 in Canada and number 31 in the United States.

34. Ăn các loại bánh mì, cơm và mì làm từ lúa mì và ngũ cốc nguyên hạt (với lượng vừa phải) thay vì các loại đã qua quá trình tẩy trắng.

Eat whole-grain bread, rice, and pasta —in moderation— rather than refined foods.

35. " Ở cả hai phái , những thay đổi tâm trạng bất lợi có thể hạn chế động lực cần thiết để tham gia vào ngay cả các bài tập thể dục nhịp điệu vừa phải .

" In both sexes these adverse mood changes may limit the motivation required to engage in even moderate aerobic exercise .

36. Một con Cane Corso phần da nên được chặt chẽ vừa phải; Tuy nhiên, một số diềm cổ trên cổ là bình thường, và đáy của hàm phải được xác định bởi môi trên.

A Corso should be moderately tight skinned; however, some dewlap on the neck is normal, and the bottom of the jawline should be defined by the hanging lip.

37. Single "Tomorrow Tomorrow" cũng đã được phát hành và là một hit vừa phải ở Anh, đạt vị trí cao nhất là 23, nhưng chỉ tới vị trí 54 ở bảng xếp hạng Mỹ.

The single "Tomorrow Tomorrow" was also released and was a moderate hit in the UK, where it reached No. 23, but it was only No. 54 in the US.

38. Ở Bắc Mỹ, "The Fear" chỉ đạt được thành công vừa phải, đứng ở vị trí 80 trên Billboard Hot 100 và là đĩa đơn thứ hai của Allen lọt vào xếp hạng tại Mỹ.

In North America, "The Fear" shared moderate success, charting at number 80 on the Billboard Hot 100, making it Allen's only second entry in the United States.

39. Định hạng loại độc tính của các saponin trong quinoa coi chúng như là kích thích vừa phải với mắt và đường hô hấp cũng như là tác nhân kích thích thấp với đường tiêu hóa.

The toxicity category rating of the saponins in quinoa treats them as mild eye and respiratory irritants and as a low gastrointestinal irritant.

40. Lúc đó quân Anh có rất ít thực phẩm, vừa phải di chuyển 260 dặm trong 2 tuần rưỡi, đang bị nạn kiết lỵ, và phải đối mặt với nhiều quân Pháp được trang bị tốt hơn.

The English had very little food, had marched 260 miles (420 km) in two and a half weeks, were suffering from sickness such as dysentery, and faced much larger numbers of well-equipped French men at arms.

41. Quốc hội Hoa Kỳ thiết lập 3 mục tiêu chính cho chính sách tiền tệ trong Đạo luật dự trữ Liên bang: Việc làm tối đa, giá cả ổn định, và lãi suất dài hạn vừa phải.

The U.S. Congress established three key objectives for monetary policy in the Federal Reserve Act: Maximum employment, stable prices, and moderate long-term interest rates.

42. Keith là cơn bão cuối cùng trong số bốn cơn bão nhiệt đới được đặt tên đổ bộ vào khu vực Hoa Kỳ trong mùa bão, gây ra lượng mưa vừa phải và gió giật qua trung tâm Florida.

Keith, the last of four named tropical cyclones to hit the United States during the season, produced moderate rainfall, rough storm surge, and gusty winds across central Florida.

43. Sự hồi sinh của hoạt động đối lưu gió mùa và liên quan trong khu vực có liên quan đến một xung cường độ vừa phải của Dao động Madden - Julian di chuyển về phía đông trên lục địa Hàng hải.

The revival of monsoonal and related convective activity in the region was associated with a moderate-strength pulse of the Madden-Julian Oscillation moving eastwards across the Maritime Continent.

44. Chế độ ăn chay nói chung có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tiểu đường thấp hơn, nhưng không mang lại lợi thế so với khẩu phần ăn cho phép một lượng vừa phải sản phẩm từ động vật.

Vegetarian diets in general have been related to lower diabetes risk, but do not offer advantages compared with diets which allow moderate amounts of animal products.

45. Một giống ga cầm sản xuất tốt thịt và mắn đẻ 150 và 200 quả trứng mỗi năm, Gà Buckeye là một con gà kiêm dụng rất phù hợp với nông trại và sân sau nuôi đàn nhỏ với diện tích vừa phải.

A good meat producer and layer of between 150 and 200 eggs per year, the Buckeye is a dual-purpose chicken well–suited to small farmyard and backyard flocks.

46. Thịt kho nước dừa có nghĩa là “Thịt hầm nước dừa”, đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước luộc thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm.

Thit Kho Nuoc Dua Meaning "Meat Stewed in Coconut Juice", it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth-like sauce made of young coconut juice and nuoc mam.

47. Sự tham lam trong xã hội đã gia tăng thêm bởi vì nhiều ủy viên ban quản trị tự tăng lương thật nhiều và tự cấp cho mình tiền hưu trí hậu hĩ trong khi lại thúc giục các công nhân của họ nên vừa phải trong các yêu sách đòi tăng lương.

Greed in society has further increased because many business executives have granted themselves huge wage increases and lucrative retirement benefits while urging their employees to be moderate in their wage demands.