Show
Những câu danh ngôn về giáo dục là lời hay ý đẹp của những người đã thành đạt trong cuộc sống chúng ta nên tìm đọc để tìm được lối đi đúng đắn cho con đường học tập của mình. Nếu bạn chưa thành thạo tiếng Anh, hãy bắt đầu từ những câu danh ngôn tiếng anh ngắn gọn nhé: NHỮNG CÂU DANH NGÔN NGẮN VỀ GIÁO DỤC It’s how you deal with failure that determines how you achieve success.Chính cách bạn xử trí thất bại quyết định cách bạn đạt được thành công. Bạn đang xem: Những câu nói hay về giáo dục bằng tiếng anh David Feherty Nothing in education is so astonishing as the amount of ignorance it accumulates in the form of inert facts. Không có gì trong giáo dục đáng ngạc nhiên hơn là lượng ngu dốt mà nó tạo ra dưới dạng chân lý trì trệ. Henry Brooks Adams Don’t let schooling interfere with your education. Đừng để trường lớp can thiệp vào con đường giáo dục của bạn.Mark Twain When schools flourish, all flourishes. Khi trường học phát triển, mọi thứ đều phát triển.Martin Luther Genius without education is like silver in the mine. Thiên tài không có giáo dục giống như bạc trong mỏ. Benjamin Franklin The true sign of intelligence is not knowledge but imagination. Dấu hiệu thực sự của trí thông minh không phải là sự hiểu biết mà là sự tưởng tượng. Albert Einstein Man is the most intelligent of the animals – and the most silly. Con người thông minh nhất trong số các động vật – đồng thời là ngớ ngẩn nhất. Diogenes the Cynic Intelligence is the wife, imagination is the mistress, memory is the servant. Trí thông minh là người vợ, trí tưởng tượng là, trí nhớ là người phục vụ. Xem thêm: Những Câu Nói Hay Về Lòng Tốt : 50+ Danh Ngôn Hay, Châm Ngôn Lòng Tốt Đặt Không Đúng Chỗ Victor Hugo The teacher is the one who gets the most out of the lessons, and the true teacher is the learner. Người thầy là người nhận được nhiều nhất qua các bài học, người thầy thực sự cũng là một người học trò. Elbert Hubbard The highest result of education is tolerance. Kết quả cao nhất của giáo dục là sự khoan dung. Helen Keller We should not teach children the sciences; but give them a taste for them.. Chúng ta không nên dạy trẻ nhỏ khoa học mà hãy để chúng nếm trải nó. Jean Jacques Rousseau It is the supreme art of the teacher to awaken joy in creative expression and knowledge. Nghệ thuật tối thượng của người thầy là đánh thức niềm vui trong sự diễn đạt và tri thức sáng tạo. Albert Einstein Education is the art of making man ethical. Giáo dục là nghệ thuật tạo nên con người có đạo đức. Hegel Children should be educated and instructed in the principles of freedom. Trẻ em nên được giáo dục và hướng dẫn những nguyên tắc của tự do. John Adams Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school. Giáo dục là thứ còn lại sau khi một người đã quên những gì anh ta học được ở trường. Albert Einstein Giáo dục lúc nào cũng luôn là một vấn đề quan trọng đối với xã hội. Những câu danh ngon tieng anh ngan gon về giáo dục trên đây dù ở thời nào cũng không hề cũ kĩ và giảm giá trị.
Bạn đang muốn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục mình đang học, lịch học, môn học… nhưng bạn chưa nắm được từ vựng và các mẫu câu thường gặp nhất? Vậy phải làm sao? Đừng lo, bài viết dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn các từ vựng về chủ đề Giáo dục thông dụng nhất. Chắc chắn nếu dành thời gian học vốn tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện một các h nhanh chóng đấy. Xem thêm: 1. Từ vựng tiếng Anh về Giáo dụcTừ vựng tiếng Anh về Giáo dục luôn là một trong những chủ đề nóng bỏng được quan tâm hàng đầu. Bởi một nền giáo dục chỉ được đánh giá tốt khi nó hợp với xu hướng và hội nhập với thế giới. Đó là lý do những người đang hoạt động trong ngành Giáo dục không chỉ phải giỏi chuyên môn mà còn cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục được giới thiệu dưới đây bạn nhé! Các loại cơ sở giáo dục
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Cơ sở vật chấtĐể tìm hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục các bạn có thể tham khảo tổng hợp từ vựng về cơ sở vật chất dưới đây: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục được sử dụng khá phổ biến
Các từ vựng thường gặp ở trường Phổ thông
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Các từ vựng thường gặp ở trường Đại học
Các từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp theo chủ đề giáo dụcCó rất nhiều từ vựng về chức vụ và nghề nghiệp theo ngành giáo dục trong tiếng Anh. Dưới đây TOPICA Native đã tổng hợp những từ vựng về giáo viên, giáo sư và tiến sĩ,… bằng tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp
Các từ vựng tiếng Anh khácBên cạnh những từ vựng chủ đề giáo dục thường gặp, các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đã được tổng hợp dưới đây.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về giải trí 2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dụcĐể có thể ghi nhớ từ vựng về giáo dục nhanh và vận dụng linh hoạt nhất bạn đừng quên thực hành đặt câu nhiều hơn. Bởi khi đó bạn sẽ có thể vừa nhớ từ vựng, vừa ghi nhớ ngữ cảnh sử dụng. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu thường gặp nhất với từ vựng tiếng Anh về Giáo dục để bạn tham khảo và thực hành. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Cụm từ vựng tiếng Anh về Giáo dụcTo do research into: Nghiên cứu về cái gì đó Ví dụ: I am doing research in Sociology (Tôi đang nghiên cứu về Xã hội học) To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written. (Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.) To major in something: Học ở chuyên ngành nào Ví dụ: I majored in International Economics (Tôi học chuyên ngành Kinh tế quốc tế) My mother told me that I should major in pedagogy. (Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.) With flying colors: Đạt kết quả tốt hay điểm số cao Ví dụ: We all graduated from university with flying colors, due to our hard work. (Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.) He passed the test with flying colors (Cô ấy đạt điểm số cao trong bài kiểm tra) Intensive course: Khóa học cấp tốc Ví dụ: Higher education covers intensive courses in all kinds of fields. (Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.) To have a deeper insight into: Am hiểu kỹ lưỡng về cái gì đó Ví dụ: His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry. (Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí) To deliver a lecture: Giảng viên đang giảng bài Ví dụ: Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites. (Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú) Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn Ví dụ: Do you guys think Mathematics should be a compulsory subject? (Các cậu có nghĩ Toán nên là môn học bắt buộc không?) To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì Ví dụ: Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in teaching. (Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.) To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành: thường so với mặt bằng chung Ví dụ: Susie has been too busy preparing for the upcoming sports competition, she fell behind with her studies. (Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.) To broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết Ví dụ: If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should broaden your common knowledge. (Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.) To make progress: Tiến bộ Ví dụ: He’s making good progress in maths. (Anh ấy đang tiến bộ tốt trong môn toán.) Drop out (of school): học sinh bỏ học Ví dụ: She started a degree but dropped out after only a year. (Cô ấy bắt đầu lấy bằng nhưng bỏ học chỉ sau một năm.) request for leave (of absence): xin nghỉ (học, dạy) Ví dụ: Ann requested of absence from school (Ann đã xin phép nghỉ học) Sit an exam: dự thi Ví dụ: She will sit the exam in the next week (Cô ấy sẽ dự thi trong tuần tới) 3. Một số mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng AnhCó rất nhiều tình huống giao tiếp trong chủ đề về giáo dục như hỏi về lịch học, thắc mắc về môn học hay xin phép nghỉ học,… Những trường hợp đó bạn cần biết những từ vựng tiếng Anh về education để có thể diễn đạt. Cùng TOPICA Native tham khảo 2 mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng giáo dục bằng tiếng Anh: Mẫu hội thoại 1
Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục Mẫu hội thoại 2
4. Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dụcTrong những bài thi tiếng Anh thường hay gặp những chủ đề về giáo dục. Để bài thi đạt điểm cao thì các bạn cần vận dụng những từ vựng chuyên ngành giáo dục để gây ấn tượng cho giáo viên. TOPICA Native đã có đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng về giáo viên và trường từ vựng về giáo dục để các bạn tham khảo. Chủ đề 1Topic: Describe your teacher (Miêu tả cô giáo của em) I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring, and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve. Dịch nghĩa:Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, rất dễ lọt vào mắt của người qua đường. Cô ấy là một giáo viên thú vị và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô ấy là một người cực kỳ chu đáo, quan tâm và kiên nhẫn. Cô ấy đã dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của chúng tôi trong việc học tiếng Anh và cô ấy thực sự đã cố gắng tìm ra một phương pháp học tập có thể phù hợp với mỗi chúng tôi. Các buổi học trở nên vui vẻ và thoải mái hơn. Tôi đánh giá cao những nỗ lực của cô ấy để giúp tôi giỏi tiếng Anh đến mức này. Tôi hy vọng rằng cô ấy vẫn khỏe và chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi thứ cô ấy muốn. Chủ đề 2Topic: Introduce briefly about the Vietnamese education system. (Giới thiệu ngắn gọn về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.) Vietnam Education is a state-run public and private education system run by the Ministry of Education and Training. It is split into five levels: pre-school, primary, intermediate, secondary, and higher education. Twelve years of fundamental schooling is compulsory education. Five years of primary education, four years of intermediate education, and three years of secondary education comprise basic education. On a half-day schedule, the bulk of students in basic education are enrolled. The key educational aim in Vietnam is to develop the general awareness of people, to prepare professional human capital, and to cultivate and foster creativity. Bản dịch:Giáo dục Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp độ: giáo dục mầm non, tiểu học, trung học, trung học phổ thông và giáo dục bậc cao. Mười hai năm học cơ bản là giáo dục bắt buộc. Năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm trung cấp và ba năm giáo dục trung học được bao gồm trong chương trình giáo dục cơ bản. Phần lớn học sinh theo học giáo dục cơ bản được xếp ca học nửa ngày và xoay ca. Mục tiêu giáo dục quan trọng ở Việt Nam là phát triển nhận thức chung của con người, chuẩn bị nguồn nhân lực chuyên nghiệp và trau dồi, bồi dưỡng khả năng sáng tạo. Một trong những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về Giáo dục nhanh và hiệu quả nhất chính là chia nhỏ từ vựng theo chủ đề. Trên đây, TOPICA Native đã hỗ trợ bạn điều đó. Đừng quên thực hành ngay hôm nay với các mẫu câu mà chúng tôi đã chia sẻ ở trên bạn nhé! Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi đấy. Bạn gặp khó khăn khi ghi nhớ cụm từ tiếng Anh và cách sử dụng của chúng? Đừng bỏ qua phương pháp làm chủ tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. |