Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 11, 12

GIẢI VBT TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 2

Tuần 19

Giải bài Chính tả

Giải bài Luyện từ và câu: Câu ghép trang 2

Giải bài Tập làm văn trang 4

Giải bài Luyện từ và câu: Cách nối các vế câu ghép trang 5

Giải bài Tập làm văn trang 7

Tuần 20

Giải bài Chính tả trang 8

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân trang 9

Giải bài Tập làm văn trang 10

Giải bài Luyện từ và câu:Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 11

Giải bài Tập làm văn trang 12

Tuần 21

Giải bài Chính tả trang 14

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân trang 16

Giải bài Tập làm văn trang 17

Giải bài Luyện từ và câu:Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 18

Giải bài Tập làm văn trang 21

Tuần 22

Giải bài Chính tả trang 22

Giải bài Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 22

Giải bài Tập làm văn trang 24

Giải bài Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 25

Giải bài Tập làm văn trang 26

Tuần 23

Giải bài Chính tả trang 27

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự- An ninh trang 28

Giải bài Tập làm văn trang 29

Giải bài Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ trang 30

Tuần 24

Giải bài Chính tả trang 33

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự- An ninh trang 33

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật trang 35

Giải bài Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng trang 36

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật trang 37

Tuần 25

Giải bài Chính tả trang 38

Giải bài Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ trang 39

Giải bài Tập làm văn: Tả đồ vật trang 40

Giải bài Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ trang 41

Giải bài Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại trang 43

Tuần 26

Giải bài Chính tả trang 45

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 45

Giải bài Tập làm văn: Tập viết đoạn hội thoại trang 46

Giải bài Luyện từ và câu: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu trang 48

Tuần 27

Giải bài Chính tả trang 51

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 51

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả cây cối trang 54

Giải bài Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối trang 56

Giải bài Tập làm văn: Tả cây cối trang 57

Tuần 28

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 1 trang 58

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 2 trang 59

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 3 trang 60

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 4 trang 61

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 5 trang 62

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 6 trang 62

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 7 trang 63

Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 8 trang 65

Tuần 29

Giải bài Chính tả trang 66

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu trang 67

Giải bài Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại trang 68

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu trang 72

Giải bài Tập làm văn: Trả bài văn tả cây cối trang 73

Tuần 30

Giải bài Chính tả trang 74

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ trang 75

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả con vật trang 77

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu( dấu phẩy) trang 78

Giải bài Tập làm văn: tả con vật trang 79

Tuần 31

Giải bài Chính tả trang 80

Giải bài Luyện tập và câu: mở rộng vốn từ: nam và nữ trang 82

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh trang 83

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 85

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh trang 86

Tuần 32

Giải bài Chính tả trang 87

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 88

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu hai chấm) trang 90

Giải bài Tập làm văn: Tả cảnh trang 91

Tuần 33

Giải bài Chính tả trang 92

Giải bài Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: trẻ em trang 90

Giải bài Tập làm văn: Ôn tập về tả người trang 94

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu ngoặc kép) trang 90

Giải bài Tập làm văn: Tả người trang 96

Tuần 34

Giải bài Chính tả trang 97

Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: quyền và bổn phận trang 98

Giải bài Tập làm văn: trả bài văn tả cảnh trang 100

Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu ( dấu gạch ngang) trang 101

Giải bài Tập làm văn: Trả bài văn tả người trang 102

Tuần 35

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 1

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 2

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 3

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 4

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 5

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 6

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 7

Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 8

Mai Anh Ngày: 16-04-2022 Lớp 5

46

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Luyện từ và câu - Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 11,12 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 11,12 Luyện từ và câu - Luyện tập về từ đồng nghĩa

Câu 2 trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 5: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa :

bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

a) bao la, ..............................

b).........................................

c).........................................

Phương pháp giải:

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Trả lời:

a) bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

b) lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

c) vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.

I. Nhận xét

1. Gạch dưới các câu ghép trong đoạn trích sau :

(1)Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân l-va-nốp đang chờ tới lượt mình thì cửa phòng lại mở, một người nữa tiến vào... (2)Một lát sau, l-va-nốp đứng dậy nói : “(3)Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tôi. (4)Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. (5)Đó là quyền của tôi.”

(6)Mọi người đều cho là l-va-nốp nói rất đúng. (7)Lê-nin không tiện từ chối, đồng chí cám ơn l-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.

2. Dùng dấu gạch xiên ( / ) ngăn cách các vế câu trong từng câu ghép vừa tìm được.

3. Cách nối các vế câu trong những câu ghép nói trên có gì khác nhau ? Nhận xét vào bảng sau :

Câu ghép

Cách nối các vế câu

Câu số….

………………………………………

Câu số….

……………………………………

Câu số….

……………………………………

Phương pháp giải:

1) Câu ghép là câu có từ hai cụm chủ - vị trở lên.

2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

3) Em quan sát xem giữa các vế có từ gì hay có dùng dấu gì để nối?

Trả lời:

1)

(1)Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân l-va-nốp đang chờ tới lượt mình thì cửa phòng lại mở, một người nữa tiến vào... (2)Một lát sau, l-va-nốp đứng dậy nói : “(3)Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tôi. (4)Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. (5)Đó là quyền của tôi.”

(6)Mọi người đều cho là l-va-nốp nói rất đúng. (7)Lê-nin không tiện từ chối, đồng chí cám ơn l-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.

2)

(1)Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân l-va-nốp đang chờ tới lượt mình / thì cửa phòng lại mở / , một người nữa tiến vào... (2)Một lát sau, l-va-nốp đứng dậy nói : “(3)Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tôi. (4)Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự / , nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. (5)Đó là quyền của tôi.”

(6)Mọi người đều cho là l-va-nốp nói rất đúng. (7)Lê-nin không tiện từ chối / , đồng chí cám ơn l-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.

3) 

Câu ghép

Cách nối các vế câu

Câu số 1

Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng quan hệ từ “thì”, vế 2 và vế 3 nối với nhau trực tiếp, giữa hai vế có dấu phẩy.

Câu số 4

Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “tuy ... nhưng …”

Câu số 7

Vế 1 và vế 2 nối với nhau trực tiếp, giữa hai vế có dấu phẩy.

II. Luyện tập

1. Gạch dưới câu ghép trong đoạn văn sau. Dùng gạch xiên ( / ) để ngăn cách các vế câu. Khoanh tròn cặp quan hệ từ nối các vế câu :

Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành công. Muốn được như vậy, phải trau dồi đạo đức cách mạng.

2. Hãy khôi phục những từ bị lược trong hai câu ghép ở cuối đoạn văn dưới đây :

Thái hậu ngạc nhiên nói:

- Vũ Tán Đường hết lòng vì ông, sao không tiến cử ?

Tô Hiến Thành tâu :

-……….Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường.

Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước...... thần xin cử Trần Trung Tá.

3. Em tán thành hay không tán thành việc lược bớt từ của tác giả ? Vì sao ? Đánh dấu X vào □ trước ý em chọn.

□ Tán thành. Cần lược bớt từ để câu văn gọn gàng, không nặng nề.

□ Không tán thành. Bởi vì các quan hệ từ này giúp cho việc diễn đạt rõ nghĩa hơn.

4. Điền quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :

a) Tấm chăm chỉ, hiền lành........... Cám thì lười biếng, độc ác.

b )Ông đã nhiều lần can gián........... vua không nghe.

c) Mình đến nhà bạn............. bạn đến nhà mình ?

Phương pháp giải:

1) - Câu ghép là câu có từ hai cụm chủ - vị trở lên.

- Em xác định các thành phần chủ - vị trong câu rồi tìm quan hệ từ nối các vế câu.

2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

3) Em suy nghĩ và trả lời.

4) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

1) Gạch dưới câu ghép trong đoạn văn sau. Dùng gạch xiên ( / ) để ngăn cách các vế câu. Khoanh tròn cặp quan hệ từ nối các vế câu :

    Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu / thì  nhất định các cô, các chú thành công. Muốn được như vậy, phải trau dồi đạo đức cách mạng.

2) Hãy khôi phục những từ bị lược trong hai câu ghép ở cuối đoạn văn dưới đây :

Thái hậu ngạc nhiên nói:

- Vũ Tán Đường hết lòng vì ông, sao không tiến cử ?

Tô Hiến Thành tâu :

Nếu Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường.

Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước thì thần xin cử Trần Trung Tá.

3) Em tán thành hay không tán thành việc lược bớt từ của tác giả ? Vì sao ? Đánh dấu X vào □ trước ý em chọn.

X Tán thành. Cần lược bớt từ để câu văn gọn gàng, không nặng nề.

□  Không tán thành. Bởi vì các quan hệ từ này giúp cho việc diễn đạt rõ nghĩa hơn.

4) Điền quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :

a) Tấm chăm chỉ, hiền lành còn Cám thì lười biếng, độc ác.

b) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe.

c) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình ?

Video liên quan

Chủ đề