Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Writing trang 23 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 23 Unit 5: Writing

1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

Đáp án:

1. Mai can sing.

2. Tom can dance.

3. Nam can't skip.

4. Tony can play football.

5. Linda can't play the piano.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai có thể hát.

2. Tom có thể nhảy.

3. Nam không thể nhảy dây.

4. Tony có thể chơi bóng đá.

5. Linda không thể chơi piano.

2. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)

Gợi ý:

My mother can cook very well.

She can’t play the guitar.

My father can play football.

He can’t skate.

I can skate.

I can’t sing.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi có thể nấu ăn rất ngon.

Cô ấy không thể chơi guitar.

Cha tôi có thể chơi bóng đá.

Anh ấy không thể trượt băng.

Tôi có thể trượt băng.

Tôi không thể hát.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 20 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)...

Vocabulary trang 20, 21 SBT Tiếng Anh 4: Look and match. (Nhìn và nối)...

Sentence patterns trang 21, 22 SBT Tiếng Anh 4: Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)...

Speaking trang 22 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

Reading trang 22, 23 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành). Do you have a...

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Reading trang 22, 23 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22 Unit 5: Reading

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Nam: Do you have a (1)_______, Quan?

Quan: (2) _______, I do. I have a parrot.

Nam: What (3) _______ it do?

Quan: It can fly, (4)_______, and climb a tree.

Nam: Can it speak?

Quan: Yes, it can. (5)_______, can count to ten in English.

Nam: Oh, it's wonderful!

Đáp án:

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Hướng dẫn dịch:

Nam: Cậu có con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Hi. My name is Mai. I study at Ha Noi International School. I like music very much. I can sing, but I cannot play the piano. I have a brother. He can play the piano, but he cannot sing.

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tôi tên là Mai. Tôi học trường Quốc tế Hà Nội. Tôi thích âm nhạc rất nhiều. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có một người anh em. Anh ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

Câu hỏi:

1. This is Mai. She studies at (1)_______.

2. She likes (2)_______.

3. She can (3)_______.

4. She cannot (4)_______ the piano.

5. Her brother can (5)_______ the piano, but he cannot (6)_______.

Đáp án:

1. Ha Noi International school

2. music

3. sing

4. play

5. play

6. sing

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

2. Cô ấy thích âm nhạc.

3. Cô ấy có thể hát.

4. Cô ấy không thể chơi piano.

5. Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 20 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)...

Vocabulary trang 20, 21 SBT Tiếng Anh 4: Look and match. (Nhìn và nối)...

Sentence patterns trang 21, 22 SBT Tiếng Anh 4: Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)...

Speaking trang 22 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

Writing trang 23 SBT Tiếng Anh 4: Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)...

Exercise 5: Match the question in column A with the appropriate answer in column B. ( Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B.)

AB
1. Can you play chess?A. He can ride the pony.
2. What can you do?B. No, he can't. He can use the spoons only.
3. What can he do?C. No, I can't.
4. Can he use the chopsticks?D. Yes, I can do a magic stick.

Exercise 6: Write the words in the order to make the correct sentences. ( Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.)

1. can/ she/ do/ ? / What

_________________________?

2. can/ swim/ She/ well/ .

________________________.

3. skate/ he/ ? / Can/

________________________?

4. he/ No/ , / can't/ .

________________________.

5. you/ do/ can/ ?/ What/

________________________?

6. can/ I/ do/ magic trick/ ./a

_________________________.

Exercise 7: Complete the sentences with the words in the box. ( Hoàn thành câu với các từ đã cho trong khung.)

Hi. My name is Phong. I study at Quang An Primary (1) ___________. I like playing football very much. I (2) _____________ speak English well and I can (3) ________ English songs. I have two pets, a big parrot and a little rabbit. My parrot can speak English, but it (4) __________ sing English songs. My rabbit can't (5) ___________ football, but it can jump very high and far. I love my cutes and I like English, too.

Exercise 8: Read the passage in exercise 7 again and tick (v) True (T) or False (F). Đọc đoạn văn ở bài tập 7 và đánh dấu vào các ô (T) với câu đúng hoặc (F) với câu sai.)

 TF
1. Phong studies at Trang An Primary School.  
2. Phong likes football.  
3. He can't sing English songs.  
4. His parot can speak English.  
5. His rabbit can play football.  

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5: Can you swim? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)

1. sing

2. swim

3. sit

4. sweets

2. Complete with the words…(Hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau)

1. swim

2. sing

3. sit

4. sweets

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có biết bơi không?

2. Bạn có hát được không?

3. Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?

4. Tôi thích kẹo.

1. Look and match. (Nhìn và nối)

2. Look and write. (Nhìn và viết)

1. skate

2. cook

3. sing

4. skip

5. dance

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể trượt băng

2. Anh ấy có thể nấu ăn

3. Cô ấy có thể hát

4. Họ có thể nhảy dây

5. Họ không thể nhảy

1. Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)

1 – b 2 – b 3 – a 4 – a 5 – b

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể hát không? – Không, anh ấy không thể.

2. Anh ấy có thể nhảy không? – Không, anh ấy không thể.

3. Cô ấy có thể trượt băng không? – Có, cô ấy có thể.

4. Họ có thể vẽ mèo được không? – Có, họ có thể.

5. Họ có thể đạp xe được không? – Không, họ không thể.

2. Write the answers. (Viết câu trả lời)

1. He can cook.

2. She can cycle/ ride a bike.

3. They can dance.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.

2. Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.

3. Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.

1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. I can draw.

2. He can sing.

3. She can play badminton.

4. They can ride a bike.

2. Ask and answer…(Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Hướng dẫn dịch:

Nam: Cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. Ha Noi International school

2. music 

3. sing

4. play

5. play

6. sing

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.

Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

Cô ấy thích âm nhạc.

Cô ấy có thể hát.

Cô ấy không thể chơi piano.

Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

1. Mai can sing

2. Tom can dance

3. Nam can’t skip

4. Tony can play football

5. Linda can’t play the piano

Hướng dẫn dịch:

1. Mai có thể hát.

2. Tom có thể nhảy.

3. Nam không thể nhảy dây.

4. Tony có thể chơi bóng đá

5. Linda không thể chơi piano.

2. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)

My mother can cook very well.

She can’t play the guitar.

My father can play football.

He can’t skate.

I can skate.

I can’t sing.

Video liên quan

Chủ đề