Dưới đây là biểu đồ về giá vé trung bình và các lựa chọn vận chuyển bạn có thể chọn để đi từ Vung Tau đến Cần Thơ:
- Xe buýt+Xe tắc xi giá từ AUD 149.43
- Chuyến bay giá từ AUD 503.42
Bạn cũng có thể đặt taxi - chi phí ước tính cho chuyến đi là từ AUD 220.52 đến AUD 261.14.
Có bao nhiêu chuyến mỗi ngày giữa Vung Tau và Cần Thơ?
- 3 bằng Chuyến bay từ Vung Tau đi Cần Thơ khởi hành trong khung giờ từ 08:45 Con Dao Airport tới 08:45 Con Dao Airport
Kiểm tra phía trên để tìm thời gian chạy của xe buýt, máy bay, tàu hỏa hoặc phà đi từ Vung Tau đi Cần Thơ.
Phương tiện giao thông nào là tốt nhất cho tuyến đường?
Taxi
Taxi là cách dễ nhất để đi từ Vung Tau tới Cần Thơ. Bạn có thể đi theo cách mình muốn, dừng và tham quan ở bất kỳ đâu bạn thích. Bạn cũng có thể chọn loại xe và cỡ xe theo nhu cầu sao cho thoải mái.
Tùy vào lộ trình, bạn có thể phải trả $X.
Những điều cần lưu ý
Nên đi theo lộ trình trên Google Map hoặc các hệ thống định vị GPS.
Phương tiện di chuyển phổ biến nhất từ Vung Tau đến Cần Thơ
Làm thế nào để chọn cách di chuyển thuận tiện nhất từ Vung Tau đến Cần Thơ? Để giúp bạn lựa chọn phương tiện di chuyển dễ dàng hơn, chúng tôi đã yêu cầu 1000 người dùng đưa ra các lựa chọn ưu tiên của họ cho tuyến đường này. Dưới đây là kết quả của cuộc thăm dò:
(Liên bang) Cô-mo
(Quần đảo) O-lân
Ả Rập Xê-út
A-déc-bai-dan
A-ru-ba
Ác-hen-ti-na
Ác-mê-ni-a
Ai Cập
Ai-len
Ai-xơ-len
Ấn Độ
An-ba-ni
An-gi-gua và Ba-bu-đa
An-giê-ri
An-gui-la
Andorra
Ăng-gô-la
Áo
Áp-ga-ni-xtan
Ba Lan
Ba-ha-ma
Ba-ranh
Bắc Triều Tiên
Bác-ba-đốt
Băng-la-đét
Bê-la-rút
Bê-li-xê
Bê-nanh
Béc-mu-đa
Bỉ
Bồ Đào Nha
Bô-li-vi-a
Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na
Bốt-xoa-na
Bra-xin
Bru-nây
Bu-run-đi
Bu-tan
Bun-ga-ri
Buốc-ki-na Pha-xô
Ca-dắc-xtan
Ca-mơ-run
Ca-na-đa
Ca-ta
Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
Cam-pu-chia
Cáp-ve
Caribe Hà Lan
Chi-lê
Cô-lôm-bi-a
Cộng hoà dân chủ Congo
Cộng hoà Dominica
Cộng hòa Gi-bu-ti
Cộng hoà Trung Phi
Công-gô/Cộng hòa Công-gô
Cốt-xta-ri-ca
Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà
Crô-a-ti-a
Cu-ba
Cu-ra-xao
Cư-rơ-gư-dơ-xtan
Dăm-bi-a
Dim-ba-bu-ê
Ê-cu-a-đo
Ê-ri-tơ-rê-a
Ê-ti-ô-pi-a
E-xtô-ni-a
En Xan-va-đo
Ga-bông
Găm-bi-a
Gha-na
Ghi-nê Bít-xao
Ghi-xê Xích đạo
Gia-mai-ca
Gibraltar
Giê-oóc-gi-a
Gioóc-đa-ni
Goa-tê-ma-la
Goa-đê-lốp
Grê-na-đa
Grin-len
Guam
Guinea
Guy-a-na
Guy-an thuộc Pháp
Hà Lan
Ha-i-ti
Hàn Quốc
Hoa Kỳ
Hon-đu-rát
Hồng Kông
Hung-ga-ri
Hy Lạp
I-rắc
I-ran
In-đô-nê-xi-a
Isle of Man
Israel
Jersey
Kê-ni-a
Kiribati
Kuwait
Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương
Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na
Lào
Lát-vi-a
Lê-xô-thô
Li Băng
Li-bê-ri-a
Li-bi
Liên bang Mi-crô-nê-di-a
Lít-ten-xơ-tên
Lít-va
Lúc-xăm-bua
Ma Cao
Ma-la-uy
Ma-lai-xi-a
Ma-li
Ma-rốc
Ma-xê-đô-ni-a
Ma-đa-gát-xca
Man-Man-tata
Man-đi-vơ
Martinique
Mayotte
Mê-hi-cô
Mi-an-ma (Miến Điện)
Mô-dăm-bích
Mô-na-cô
Mô-ri-ta-ni
Mô-ri-xơ
Môn-sê-rát
Môn-tê-nê-grô
Môn-đô-va
Mông Cổ
Na Uy
Na-u-ru
Nam Phi
Nam Xu-đăng
Nam-mi-bi-a
Nê-pan
Nga
Nhật Bản
Ni-ca-ra-goa
Ni-giê
Ni-giê-ri-a
Ni-u-ê
Niu Di-lân
Ô-man
Pa-ki-xtan
Pa-lau
Pa-le-xtin
Pa-na-ma
Pa-pu-a Niu Ghi-nê
Pa-ra-goay
Pê-ru
Phần Lan
Pháp
Phi-gi
Phi-líp-pin
Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp
Puerto Rico
Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na
Quần đảo Cay-man
Quần đảo Cocos
Quần đảo Cúc
Quần đảo Fa-rô
Quần đảo Foóc-lân
Quần đảo Mác-san
Quần đảo Nam Gioóc-gia-a và Nam Xan-uých
Quần đảo Pít-cơn
Quần đảo Turks & Caicos
Quần đảo Virgin
Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh
Quần đảo Xô-lô-môn
Rê-u-niên
Ru-an-đa
Ru-ma-ni
Sa-moa
Saint Martin
Samoa thuộc Mỹ
San Ma-ri-nô
Sao Tô-mê và Prin-xi-pê
Sát
Sê-nê-gan
Séc
Séc-bi
Si-ê-ra Lê-ôn
Ta-gi-ki-xtan
Tân Ca-lê-đô-ni-a
Tan-da-ni-a
Tây Ban Nha
Tây Sa-ha-ra
Thái Lan
Thành Va-ti-can
Thổ Nhĩ Kỳ
Thuỵ Sĩ
Thuỵ Điển
Tô-gô
Tô-kê-lâu
Tôn-ga
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô
Trung Quốc
Tu-va-lu
Tuốc-mê-ni-xtan
Tuy-ni-di
U-crai-na
U-dơ-bê-ki-xtan
U-gan-đa
U-ru-goay
Úc
Va-nu-a-tu
Vê-nê-du-e-la
Việt Nam
Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp
Vương Quốc Anh
Vương Quốc Anh
Xanh Ba-thê-lê-my
Xanh Hê-lê-na
Xanh Kít và Nê-vi
Xanh Lu-xi-a
Xanh Pi-e và Mi-kê-lân
Xanh Vin-xen và Grê-na-din
Xây-sen
Xin Ma-ten
Xinh-ga-po
Xlô-va-ki-a
Xlô-ven-ni-a
Xô-ma-li
Xờ-van-bát
Xoa-di-len
Xri Lan-ca
Xu-ri-nam
Xu-đăng
Xy-ri
Ý
Y-ê-men
Đài Loan
Đan Mạch
Đảo Bu-vét
Đảo Giáng Sinh
Đảo Hớt và Quần đảo Mác-đô-nan
Đảo Síp
Địa hạt Goen-xây
Đô-mi-ni-ca-na
Đông Ti-mo
Đức
Thời gian chính xác
Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải.
Khoảng cách Cần Thơ — Thành phố Vũng Tàu bằng km, dặm
Khoảng cách giữa các thành phố Cần Thơ, Cần Thơ, Việt Nam và Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam, tính theo hướng tuyến đường trên bản đồ.
0% 259.6K
Dân số — 259.6K,
16 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức VND, Đồng việt Cần Thơ bản đồ Thành phố Vũng Tàu
0% 209.7K
Dân số — 209.7K,
19 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức, VND Đồng việt Thành phố Vũng Tàu bản đồ Khoảng cách đến thành phố khác Cần Thơ Thị xã Gò Công 108 km Cần Thơ Lac My 493 km Cần Thơ Thành phố Hà Tĩnh 925 km Cần Thơ Ban Bat 475 km Cần Thơ Hà Nội 1222 km Cần Thơ Đà Nẵng 719 km Cần Thơ Thành phố Vũng Tàu 157 km Cần Thơ Hồ Chí Minh 130 km Cần Thơ Thành phố Buôn Ma Thuột 384 km Cần Thơ Thành phố Bà Rịa 165 km Cần Thơ Bắc Kinh 3484 km Cần Thơ Viêng Chăn 944 km Cần Thơ Singapore 997 km Cần Thơ Phnôm Pênh 191 km
Cần Thơ đi Vũng Tàu bao nhiêu tiếng?
Từ Cần Thơ đến Vũng Tàu mất bao lâu? Thời gian di chuyển từ Cần Thơ đến Vũng Tàu bằng xe khách khoảng 6 tiếng.
Vũng Tàu với Cần Thơ bao nhiêu km?
Khoảng cách từ Vũng Tàu đến Cần Thơ là 252 km.