Tên hàn quốc của bạn là gì năm 2024

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Hàn Quốc vậy.

57 từ/mẫu câu để học

안녕하세요

xin chào (lịch sự)

이름이 뭐예요?

tên bạn là gì?; bạn tên gì?

저는 롭이에요

tôi tên là Rob (nói với người bằng vai vế, khiêm tốn)

제 친구 이름은 미나예요

bạn tôi tên là Mina (khiêm tốn)

만나서 반가워요

rất vui được gặp bạn (lần đầu)

뭐 찾아요?

bạn đang tìm gì thế?

그냥 보고 있어요

tôi chỉ đang xem; tôi chỉ đang nhìn thôi

이거 어때요?

còn cái này thì sao?

별로예요

không tốt lắm; nó không được lắm

글쎄요

ổn ; tốt

싫어요

tôi ghét; tôi ghét nó

그만하세요!

làm ơn dừng lại đi! (lịch sự)

저기요

đằng đó ơi (để gây sự chú ý); đằng đó à

주세요

đi mà; xin vui lòng; làm ơn

저기요, 이거 주세요

đưa tôi cái này với ; này, đưa tôi cái này

알겠어요

được rồi ; ổn rồi

조금

một chút (số lượng)

조금만 주세요

vui lòng cho tôi một chút; làm ơn cho tôi một tí

천천히 말해주세요

làm ơn nói chậm thôi ; nói từ từ thôi

얼마예요?

đồ này giá bao nhiêu?; cái này bao nhiêu tiền?

맛있어요

nó rất ngon

최고예요!

cái này tuyệt nhất

계산해 주세요

vui lòng tính hóa đơn với

카드도 돼요?

dùng thẻ thanh toán có được không?

현금이 없어요

tôi không có tiền mặt

괜찮아요

được rồi; không sao đâu; thôi, cảm ơn

수고하세요

bảo trọng; có nỗ lực; làm tốt lắm

어디 있어요?

ở đâu đây?

어떻게 가요?

bạn đến đấy bằng cách nào vậy?

멀어요?

xa lắm à?

네, 멀어요

đúng vậy, xa ; vâng, xa ạ

아니요, 가까워요

không, nó ở gần

어디로 갈까요?

chúng ta nên đi đâu đây?

기사님, 호텔로 가주세요

tài xế ơi, chở tôi đến khách sạn nhé

이 근처에 세워주세요

xin hãy dừng ở đây

무슨 뜻이에요?

nó có nghĩa là gì?; bạn đang có ý gì?

영어 해요?

bạn có nói tiếng Anh không?

한국어 잘 못해요

tôi không nói được tiếng Hàn tốt lắm đâu

한국어 조금 해요

tôi nói được chút tiếng Hàn

한 번 더 말해주세요

xin hãy nói với tôi một lần nữa

어디서요?

ở đâu cơ?

잘 모르겠어요

tôi không biết; tôi thật sự không biết

소주와 맥주

soju và bia

소맥 좋아해요?

bạn có thích somaek không?

주문할게요

tôi muốn đặt đồ

이모, 소주 주세요

phục vụ, có thể cho tôi một chai soju không?

여기 있어요

của bạn đây

건배!

cạn chén!

카톡 친구 추가해요

chúng ta kết bạn Ka-talk nhé

와이파이 돼요?

bạn có mạng Wifi không?

비밀

bí mật; mật khẩu

비밀번호가 뭐예요?

mật khẩu là gì đấy?

화장실이 어디예요?

nhà vệ sinh ở đâu?

아파요

đau; bị đau

병원으로 가주세요

tài xế ơi, chở tôi đến bệnh viện với

어떡해!

ôi chúa ơi!; tôi nên làm gì đây!

파이팅!

cố lên!; bạn làm được mà!; hãy cố gắng!

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán Việt của bạn là gì? Cùng xem ngay tên bạn trong tiếng Hàn và ý nghĩa của nó qua bảng quy đổi tên theo âm Hán của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!

Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Hàn là gì? Và hiện cũng có một số cách quy đổi khá thú vị từ ngày tháng năm sinh...Tuy nhiên, để chính xác nhất thì bạn có thể biết được tên Tiếng Hàn của mình bằng cách quy đổi theo âm Hán.

Tiếng Việt và tiếng Hàn đều bị ảnh hưởng không nhỏ bởi tiếng Hàn, do đó không có gì lạ khi chúng ta thấy sự "đồng âm", "đồng nghĩa" khi học 2 ngôn ngữ này. Cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL xem tên bạn tiếng Hàn là gì nhé :

Chọn họ theo tháng sinh của bạn nè. Ví dụ, nếu sinh vào tháng 1, họ của bạn sẽ là Kim. Đây là những họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc nha!Tháng sinhHọ1김 Kim, Gim2이 Lee3박 Park, Bak4최 Choi5정 Jung6강 Kang, Gang7조 Cho8윤 Yoon, Yun9장 Jang10임 Lim11한 Han12오 Oh

Tên tiếng Hàn theo ngày sinh

Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh vào ngày 1 tháng 1, tên của bạn sẽ là Kim Do-yoon.

Ngày sinhTên cho namTên cho nữ1도윤 Do-yoon서아 Seo-ah2서준 Seo-jun지안 Ji-an3하준 Ha-jun하윤 Ha-yoon4은우 Eun-woo서윤 Seo-yoon5시우 Si-woo하은 Ha-eun6지호 Ji-ho지우 Ji-woo7서우 Seo-woo하린 Ha-rin8예준 Ye-jun아린 Ah-rin9유준 Yu-jun지유 Ji-yoo10민준 Min-jun시아 Si-ah11우진 Woo-jin수아 Soo-ah12도현 Do-hyun지아 Ji-ah13수호 Su-ho나은 Na-eun14주원 Ju-won아윤 Ah-yoon15연우 Yeon-woo서연 Seo-yeon16건우 Gun-woo서우 Seo-woo17선우 Seon-woo다은 Da-eun18시윤 Si-yoon예나 Ye-na19서진 Seo-jin유나 Yu-na20준우 Jun-woo유주 Yoo-joo21유찬 Yu-chan예린 Ye-rin22지후 Ji-hoo소율 So-yul23로운 Ro-un주아 Joo-ah24윤우 Yoon-woo하율 Ha-yul25우주 Woo-joo윤서 Yun-seo26현우 Hyun-woo서현 Seo-hyun27지안 Ji-an소윤 So-yoon28준서 Jun-seo채원 Chae-won 29

도하

Do-ha

예서 Ye-seo30지한 Ji-han서하 Seo-ha31지훈 Ji-hun다인 Da-in

Đây là những tên thịnh hành nhất được lựa cho cho năm 2020. Nếu bạn muốn những cái tên quen thuộc hơn, mình đã tổng hợp tên các thần tượng K-POP rồi đây. Chọn tên theo thần tượng thì sao nhỉ?

Chủ đề