Từ phong nghĩa là gì

Từ phong nghĩa là gì
Từ phong nghĩa là gì

Nguồn: Bạn Ngô Thị Mỹ Linh

Cổ phong (chữ Hán: 古風) là một từ Hán Việt. Đây là thuật ngữ được dùng để chỉ những nét đẹp văn hoá của thời xưa.

  • Chữ 'cổ' (古) mang nghĩa là cổ xưa
  • Chữ 'phong' (風) nghĩa là phong tục

Trong bối cảnh hiện tại, cổ phong thường được đi kèm với những hoạt động phục hưng văn hoá cổ. Những dự án cổ phong được thực hiện bởi nhiều bạn trẻ đã tạo nên phong trào cổ phong - làn gió mới nhằm đem tinh thần văn hoá Việt trở về với nhịp sống hiện đại.

2. Cổ phong phổ biến khi nào?

Vào năm 2014, nhóm Đại Việt Cổ Phong ra đời, đem cụm từ cổ phong trở nên phổ biến tại Việt Nam. Được thành lập bởi những bạn trẻ Việt, mục đích của nhóm là tìm hiểu và tái hiện lại “văn vật của nước Việt xưa" một cách chuẩn xác nhất. Các hoạt động nghiên cứu chuyên sâu bao gồm nhiều chủ đề, từ phong tục, tập quán, tín ngưỡng cho đến hoa văn cổ và trang phục.

Với mong muốn đưa văn hoá cổ tới với công chúng, những dự án cổ phong được tái hiện dưới những phương tiện mới như: cosplay, game, phim ảnh,... Sự thành công của dự án Hoa văn Đại Việt cho tới phong trào cổ phục (trang phục cổ) đã chứng minh sức hấp dẫn của phong trào cổ phong. Gần đây nhất là dự án 'Người Việt xa lạ' của Vietnam Centre nhằm điểm qua 1000 năm trang phục của Việt Nam.

3. Cách dùng cổ phong

Trong thơ ca ngày trước, cổ phong được dùng:

Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - Vũ Phạm Khải

  • Phiên âm Hán Việt: Tư châu thuần tú cổ phong tồn.
  • Dịch nghĩa: Châu này thuần hậu, phong tục cổ vẫn còn.

Ngày nay, từ cổ phong thường được dùng trong các từ: Phong trào cổ phong, khôi phục cổ phong,... hay tên riêng như nhóm Đại Việt cổ phong.

Có thể nói để diễn giải khái niệm nét đẹp văn hoá, phong tục tập quán,... ta có thể đơn giản sử dụng từ “cổ phong".

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

phóng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phóng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phóng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phóng nghĩa là gì.

- 1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.- 2 đgt. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố.- 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.- 4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.
  • yếu đuối Tiếng Việt là gì?
  • quạt bàn Tiếng Việt là gì?
  • tủy sống Tiếng Việt là gì?
  • Trần Thái Tông Tiếng Việt là gì?
  • luật Đường Tiếng Việt là gì?
  • thanh âm Tiếng Việt là gì?
  • cây quỳnh, cành giao Tiếng Việt là gì?
  • phẩm cách Tiếng Việt là gì?
  • Vị Quang Tiếng Việt là gì?
  • Trương Giốc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phóng trong Tiếng Việt

phóng có nghĩa là: - 1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.. - 2 đgt. . . Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. . . Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố.. - 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.. - 4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.

Đây là cách dùng phóng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phóng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phòng trong từ Hán Việt và cách phát âm phòng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phòng từ Hán Việt nghĩa là gì.

Từ phong nghĩa là gì
phòng (âm Bắc Kinh)
Từ phong nghĩa là gì
phòng (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


  • hạ khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khước thuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấn hãn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phi thường từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thị độc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phòng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tra Hán Tự

    Danh sách hán tự tìm thấy

    Danh Sách Từ Của 風PHONG

    1 | 2

    Từ hánÂm hán việtNghĩa
    風邪薬 PHONG TÀ DƯỢC thuốc cảm;thuốc cảm cúm
    風聞 PHONG VĂN tiếng đồn; tin đồn; lời đồn
    風格の有る人物 PHONG CÁCH HỮU NHÂN VẬT người có phong cách
    風呂 PHONG LỮ,LÃ bể tắm;bồn tắm
    風俗 PHONG TỤC dịch vụ tình dục;phong hóa;phong tục;thói tục;tục;tục lệ
    風邪を引く PHONG TÀ DẪN cảm gió;cảm lạnh;cảm phong
    風習がある PHONG TẬP quen lệ
    風格 PHONG CÁCH cung cách;phong cách
    風向計 PHONG HƯỚNG KẾ Máy xác định chiều gió
    風体 PHONG THỂ trang phục;vẻ ngoài
    風邪 PHONG TÀ bị cảm
    風習 PHONG TẬP Phong tục;thói thường;thuần phong
    風月 PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
    風向き PHONG HƯỚNG hướng gió
    風下 PHONG HẠ phía cuối gió; phía dưới gió
    風邪 PHONG TÀ cảm lạnh; cảm; cảm cúm; sổ mũi
    風紋 PHONG VĂN sóng cát
    風景を見る PHONG CẢNH KIẾN ngắm cảnh
    風向 PHONG HƯỚNG hướng gió
    風上 PHONG THƯỢNG phía đầu gió
    風速計 PHONG TỐC KẾ Phong vũ biểu
    風紀 PHONG KỶ tác phong sinh hoạt; nếp sống
    風景 PHONG CẢNH phong cảnh
    風口 PHONG KHẨU nơi hút gió; ống hút gió
    風をひるがえる PHONG phất phơ
    風速 PHONG TỐC tốc độ của gió;vận tốc gió
    風穴 PHONG HUYỆT lỗ gió; hang gió; hướng đi
    風折れ PHONG TRIẾT sự gãy vì gió
    風化する PHONG HÓA Dầm mưa dãi gió
    風の流れ PHONG LƯU luồng gió
    風車小屋 PHONG XA TIỂU ỐC Cối xay gió
    風穴 PHONG HUYỆT lỗ thủng;lối thoát; giải pháp
    風帯 PHONG ĐỚI,ĐÁI Quả tua
    風化 PHONG HÓA sự phong hoá
    風の中に立つ PHONG TRUNG LẬP hóng gió
    風車 PHONG XA Cối xay gió
    風神 PHONG THẦN thần gió
    風害 PHONG HẠI thiệt hại do cơn bão
    風力階級 PHONG LỰC GIAI CẤP cấp độ gió
    風の中におく PHONG TRUNG hóng gió
    風車 PHONG XA chong chóng
    風疹 PHONG CHẨN bệnh ban sởi;Rubella; bệnh sởi đức
    風土病 PHONG THỔ BỆNH,BỊNH bệnh phong thổ
    風力計 PHONG LỰC KẾ Phong vũ biểu
    風のあたる PHONG hứng gió
    風足 PHONG TÚC tốc độ gió
    風琴 PHONG CẦM đàn organ
    風土 PHONG THỔ phong thổ
    風力 PHONG LỰC sức gió
    風にかかやすい PHONG dễ cảm
    風鳥座 PHONG ĐIỂU TỌA chòm sao Phong điểu
    風趣 PHONG THÚ sự thanh lịch
    風物 PHONG VẬT cảnh vật;đặc điểm tự nhiên
    風味 PHONG VỊ mùi vị; hương vị
    風刺画 PHONG THÍCH,THỨ HỌA Biếm họa
    風ではたはたする PHONG phát phới
    風雲児 PHONG VÂN NHI Người phiêu lưu may mắn
    風貌 PHONG MẠO,MỘC vẻ bề ngoài; tướng mạo
    風潮 PHONG TRIỀU,TRÀO phong trào;trào lưu; khuynh hướng; xu hướng
    風呂桶 PHONG LỮ,LÃ DŨNG bồn tắm
    風刺 PHONG THÍCH,THỨ châm biếm
    風が強く吹く PHONG CƯỜNG XUY,XÚY gió thổi to
    風雲 PHONG VÂN gió mây; tình hình;mây gió;tình thế
    風袋込み条件 PHONG ĐẠI VÀO ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng cả bì
    風浪 PHONG LÃNG sóng gió
    風呂敷 PHONG LỮ,LÃ PHU áo choàng (khi tắm xong)
    風光絶佳 PHONG QUANG TUYỆT GIAI vẻ đẹp hùng vĩ
    風が吹く PHONG XUY,XÚY gió thổi
    風雨 PHONG VŨ mưa gió
    風船 PHONG THUYỀN khí cầu
    風流 PHONG LƯU luồng gió;sự nhã nhặn;sự phong lưu;nhã nhặn;phong lưu
    風呂屋 PHONG LỮ,LÃ ỐC phòng tắm công cộng
    風光明媚の地 PHONG QUANG MINH MỊ ĐỊA Nơi có phong cảnh đẹp
    PHONG phong cách;phương thức; kiểu
    風雅 PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
    風致地区 PHONG TRI ĐỊA KHU vùng rộng lớn
    風洞 PHONG ĐỘNG,ĐỖNG đường hầm gió
    風呂室 PHONG LỮ,LÃ THẤT nhà tắm
    風光明媚 PHONG QUANG MINH MỊ Cảnh đẹp thiên nhiên
    PHONG gió
    風鈴 PHONG LINH chuông gió
    風脚 PHONG CƯỚC tốc độ gió
    風波 PHONG BA phong ba
    風呂場 PHONG LỮ,LÃ TRƯỜNG buồng tắm;nhà tắm;phòng tắm
    風光 PHONG QUANG vẻ đẹp tự nhiên
    順風 THUẬN PHONG thuận gió
    秋風 THU PHONG gió nhẹ mùa thu;gió thu
    扇風 PHIẾN PHONG cơn gió lốc
    中風 TRUNG PHONG chứng liệt
    順風 THUẬN PHONG gió xuôi
    神風 THẦN PHONG kamikaze (tên một đội quân cảm tử);thần phong; cơn gió thần
    悪風 ÁC PHONG Phong tục xấu; tập quán xấu; thói quen xấu; tật xấu
    和風 HÒA PHONG kiểu Nhật; phong cách Nhật
    一風 NHẤT PHONG sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường
    防風林 PHÒNG PHONG LÂM hàng cây chắn gió
    櫛風 TRẤT PHONG cơn gió mạnh
    恋風 LUYẾN PHONG ngọn gió của tình yêu
    台風を防ぐ ĐÀI PHONG PHÒNG chống bão
    疾風 TẬT PHONG gió lốc; gió mạnh
    東風 ĐÔNG PHONG Cơn gió đông; Đông phong

    1 | 2