Từ khoan thai nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khoan thai", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khoan thai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khoan thai trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trạng thái phải nhẹ nhàng khoan thai.

2. Hãy khuyến khích họ cùng nhau đọc những lời này một cách khoan thai.

3. Những tán lá khoan thai hướng về phía mặt trời đón nhận nguồn dinh dưỡng.

4. Concerto là một tác phẩm âm nhạc thường soạn thành 3 phần (movement): khoan thai, chậm, nhanh.

5. Album khép lại với "nhịp khoan thai trong nỗi khổ đau" mang tên "Someone Like You", bản ballad piano kết hợp giữa giọng ca của Adele và tiếng piano ngân đều.

6. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió.

7. Hãy cân nhắc việc giảng dạy các từ ngữ âm nhạc như là khoan thai (chậm và nhẹ nhàng) và giật (nhanh và ngắt âm) cùng để cho các em hát bài ca này theo cả hai cách.

Ý nghĩa của từ khoan thai là gì:

khoan thai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoan thai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoan thai mình


27

Từ khoan thai nghĩa là gì
  13
Từ khoan thai nghĩa là gì


Thong thả ung dung. | : ''Đi đứng '''khoan thai'''.'' | KhOAN thứ Tha, không trừng phạt. | : ''Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.''


18

Từ khoan thai nghĩa là gì
  14
Từ khoan thai nghĩa là gì


có dáng điệu thong thả, không vội vã bước đi khoan thai điệu bộ khoan thai Đồng nghĩa: ung dung


11

Từ khoan thai nghĩa là gì
  8
Từ khoan thai nghĩa là gì


Thong thả, uyển chuyển nhưng nhẹ nhàng !

Long - Ngày 15 tháng 4 năm 2015

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khoan thai tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khoan thai trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khoan thai trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoan thai nghĩa là gì.

- Thong thả ung dung : Đi đứng khoan thai.- KhOAN thứ Tha, không trừng phạt : Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.
  • nổi hiệu Tiếng Việt là gì?
  • thất tán Tiếng Việt là gì?
  • động đất Tiếng Việt là gì?
  • chưa hãn Tiếng Việt là gì?
  • quang vinh Tiếng Việt là gì?
  • tôn xưng Tiếng Việt là gì?
  • khét mù Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Văn Tiếng Việt là gì?
  • cảm giác Tiếng Việt là gì?
  • thực nghiệm Tiếng Việt là gì?
  • thăm dò Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoan thai trong Tiếng Việt

khoan thai có nghĩa là: - Thong thả ung dung : Đi đứng khoan thai.. - KhOAN thứ Tha, không trừng phạt : Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.

Đây là cách dùng khoan thai Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoan thai là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːn˧˧ tʰaːj˧˧kʰwaːŋ˧˥ tʰaːj˧˥kʰwaːŋ˧˧ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwan˧˥ tʰaːj˧˥xwan˧˥˧ tʰaːj˧˥˧

Tính từSửa đổi

khoan thai

  1. Thong thả ung dung. Đi đứng khoan thai.
  2. Khoan thứ Tha, không trừng phạt. Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)