Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn

Trường Đại học Bách khoa là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Dự kiến năm 2022, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM; tăng/giảm khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2020

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 15 – 27.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét học bạ:

Ngành Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Công nghệ Sinh học 23 25.75
Công nghệ thông tin (CLC – tiếng Nhật) 21 – 26 
Công nghệ thông tin (CLC, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 20 – 27.5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 16.5 – 19.3 18
Công nghệ chế tạo máy 19 – 24  22
Quản lý công nghiệp 18.5 -23 20
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.5 23
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) 15 -20 18
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 19.75 – 24.65 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 15.5 – 23.5 19
Kỹ thuật cơ điện tử 20.75 – 25.5 25
Kỹ thuật nhiệt (CLC) 15.05 – 16.15 16
Kỹ thuật nhiệt 18.5 – 22.25 21
Kỹ thuật tàu thủy 15.3 – 17.5 16
Kỹ thuật điện (CLC) 15.75 – 19.5 18
Kỹ thuật điện 19.5 – 24.35 24.5
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 19.25 – 24.5 25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 15.5 – 19.8 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 17.75 – 24.9 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 – 26 27
Kỹ thuật hóa học 17 – 21 18
Kỹ thuật môi trường 16 – 16.55
Công nghệ thực phẩm (CLC) 25.75 18
Công nghệ thực phẩm 19.75 – 24.5 25.75
Kiến trúc (CLC) 18,25  18
Kiến trúc 21.85 18
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – CLC) 15.05 – 17.1 18
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 19 – 23.75 22.75
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 15 – 20.9 20
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15.5 – 17.6 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 15.4 – 16.75 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.5 – 19.3 18
Kinh tế xây dựng (CLC) 15.5 – 18.5 18
Kinh tế xây dựng 18.75 – 22 23
Quản lý tài nguyên & môi trường 15.5 – 18.2 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 16
Kỹ thuật cơ khí (CN Cơ khí hàng không) 24 26
Kỹ thuật máy tính 26.65 26
Điện tử viễn thông CTTT Việt-Mỹ 15.3 – 16.88 18
Hệ thống nhúng và IoT CTTT Việt-Mỹ 15.04 – 18.26 18
Chương trình Kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV) 15.23 – 18.88
Công nghệ thông tin (CLC, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 23

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của HCMUT không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Hi quý vị. Hôm nay, mình sẽ đưa ra đánh giá khách quan về các tips, tricks hữu ích cho cuộc sống với bài chia sẽ Điểm Chuẩn Chính Thức Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa

Xin quý khách đọc nội dung này ở nơi yên tĩnh kín đáo để có hiệu quả tốt nhất Tránh xa tất cả các thiết bị gây xao nhoãng trong các công việc tập kết Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ update liên tiếp

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng chính thức công bố hệ chính quy. Để biết thông tin chi tiết về các tài liệu tham khảo cho từng ngành, vui lòng xem bài viết này.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Tuyển sinh Cao đẳng Ẩm thực Hà Nội năm 2021

Cao đẳng cộng đồng xét học bạ

Học chuyên ngành nào dễ kiếm việc lương cao? Trường đại học nào tốt

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng chính thức công bố hệ chính quy. Để biết thông tin chi tiết về các tài liệu tham khảo cho từng ngành, vui lòng xem bài viết này.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN – ĐÀ NNG 2020

Tham khảo phương pháp ôn tập kết quả thi THPTQG

Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Biểu mẫu xem xét thẻ điểm điểm chuẩn

Kết quả, điểm đầu vào năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm và ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành kỹ thuật hệ thống công nghiệp, cơ sở hạ tầng. kỹ thuật công trình, kỹ thuật xây dựng cầu cống. và kỹ thuật môi trường với 16 điểm.

Tên ngành Mã ngành Tài liệu tham khảo
Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ 7510701 23
Công nghệ sinh học 7420201 25,75
Công nghệ thực phẩm 7540101 25,75
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) 7540101CLC 18
Công nghệ sản xuất 7510202 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 18
Kỹ sư CT Chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) PFIEV 18
Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ về Điện tử Viễn thông 7905206 18
Chương trình Tiên tiến của Người Mỹ gốc Việt trong Hệ thống Nhúng 7905216 18
Ngành kiến ​​trúc 7580101 18
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 18
Xây dựng kinh tế 7580301 23
Xây dựng tiết kiệm (Chất lượng cao) 7580301CLC 18
Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí Hàng không 7520103B 26
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 27,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 24
Kỹ thuật điện 7520201 24,5
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 18
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 25
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 16
Kỹ sư Hoá học 7520301 18
Khoa học máy tính kỹ thuật 7480106 26
Kỹ thuật hải quân 7520122 18
Kỹ thuật xây dựng (CLC Construction Civile et Industrielle) 7580201CLC 18
Cơ khí xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 22,75
Kỹ thuật xây dựng các công trình thủy công 7580101 16
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25
Kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao) 7520114CLC 19
Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí 7520103A 24,5
Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí (CLC) 7520103CLC 18
Kĩ sư môi trường 7520320 16
Kỹ thuật nhiệt 7520115 21
Kỹ thuật nhiệt (CLC) 7520115CLC 16
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 7580201A 20
Kỹ thuật công trình giao thông 7580205 18
Kỹ thuật giao thông (CLC) 7580205CLC 18
Quản lý công nghiệp 7510601 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh theo phương thức

– Xem lại các bản chép lời

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

– Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Tổ chức thi tuyển ràng buộc ở đại học đối với sinh viên tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy.

Xem thêm:

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc, trường tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kỳ thi tuyển sinh năng khiếu môn mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tổ chức.

Tự in bảng điểm đại học bách khoa đà nẵng năm 2022

Thông báo điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

THAM KHẢO TIÊU CHUẨN ƯU TIÊN CÁC NĂM

TIÊU CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐÀ NNG 2019

Năm 2019, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng tuyển sinh 2.950 sinh viên trên toàn quốc cho 38 ngành đại học hệ chính quy.

Trong đó, 2 ngành Kỹ thuật điện và Kỹ thuật điện tử viễn thông xét tuyển nhiều nhất với 180 chỉ tiêu của Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2019 như sau:

Tên ngành Sự kết hợp của các chủ đề Tài liệu tham khảo
Công nghệ sinh học A00, D07, B00 19,5
Công nghệ thực phẩm A00, D07, B00 19,75
Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) A00, D07, B00 16
Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ A00, D07 15
Kỹ sư Hoá học A00, D07 17
Khoa học máy tính A00, A01 23
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 20
Công nghệ thông tin (CLC – tiếng Nhật) A00, A01 20,6
Công nghệ sản xuất A00, A01 19
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 20,75
Kỹ thuật cơ điện tử (chất lượng cao) A00, A01 15,5
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí động lực học A00, A01 19,75
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí (CLC) A00, A01 15
Kỹ thuật hải quân A00, A01 15.3
Kỹ thuật nhiệt A00, A01 18,5
Kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật điện A00, A01 19,5
Kỹ thuật điện (CLC) A00, A01 15,75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 21,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01 17,75
Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 19,25
Kỹ thuật điện tử và viễn thông (CLC) A00, A01 15,5
Kiến trúc (CLC) V00, V01, V01 18,25
Công nghiệp xây dựng – công nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01 19
Công nghiệp xây dựng – xây dựng dân dụng và công nghiệp (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành tin học xây dựng A00, A01 15.1
Kỹ thuật xây dựng các công trình thủy công A00, A01 15.05
Kỹ thuật công trình giao thông A00, A01 16,5
Kỹ thuật giao thông (CLC) A00, A01 23
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 16,5
Xây dựng kinh tế A00, A01 18,75
Kinh tế xây dựng (CLC) A00, A01 15.05
Quản lý công nghiệp A00, D07 18,5
Kĩ sư môi trường A00, D07 16
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 15,5
Chương trình tiên tiến về điện tử viễn thông A01, D07 15.3
Chương trình tiên tiến trong ngành hệ thống nhúng A01, D07 15/04
Chương trình tiên tiến trong ngành hệ thống nhúng A01, D07 15,23

Cảnh báo:

Điểm chuẩn trên được tính cho thí sinh ở khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

– Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trong đợt xét tuyển đầu tiên xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia và nhận giấy báo nhập học từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.

– Nếu quá thời hạn này mà thí sinh không nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả phúc khảo THPT quốc gia cho trường coi như bị từ chối.

– Thí sinh trúng tuyển đợt 1 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có thể đăng ký xét tuyển theo hai phương thức:

Thể loại:

Chào cả nhà, mình là Duy, mình là một người sống tình cảm, yêu động vật và dành cực nhiều thời gian chăm sóc chó mèo. Hiện mình đồng thời là chủ của trang web duypets.com này. Với kinh nghiệm 25 năm yêu chó mèo và 3 năm chăm sóc các giống chó cảnh, mình tin những bài viết trên đây sẽ hữu ích cho các sen