Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Động từSửa đổihy sinh, hi sinh Show
DịchSửa đổi
Danh từSửa đổihy sinh, hi sinh
DịchSửa đổi
Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "hy sinh". Trái nghĩa với hy sinh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với hy sinh trong bài viết này.
(phát âm có thể chưa chuẩn) Trái nghĩa với "hy sinh" là: tồn tại.
Từ điển Trái nghĩa Tiếng ViệtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "hy sinh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt
Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe. Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Hy Sinh Tham khảo
Hy Sinh Tham khảo Danh Từ hình thức
Hy Sinh Tham khảo Động Từ hình thức
Hy Sinh Trái nghĩa
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hy sinh là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hy sinh là gì? – Từ đồng nghĩa với hy sinh là đánh đổi Đặt câu với từ hy sinh: – Anh ấy đã hy sinh/đánh đổi bản thân để chèn khẩu pháo đó Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hy sinh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Tác giả: Trường THPT Đông Thụy Anh Chuyên mục: Hỏi đáp Tổng hợp Từ khóa tìm kiếm: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hy sinh là gì? |