Từ các chữ số 0 1 2 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số

Từ các chữ số 0, 1, 2,..., 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số biết hai chữ số kề nhau phải khác nhau?

A.

B.

C.

D.

Answers ( )

  1. Đáp án: 15120

    Giải thích các bước giải:

    Các chữ số cần lập có dạng `M=\overline(abcde) ( a \ne b \ne c \ne d \ne e)`

    `a` có 9 cách chọn.

    `b` có 8 cách.

    ….

    `e` có 5 cách.

    `=>` Tổng các chữ số có thể lập: `9.8.7.6.5=15120` (số)

    Vậy có 15120 số thỏa mãn.

  2. Cách 1:

    Gọi số cần tìm có dạng $\overline{abcde} (a≠b≠c≠d≠e)$

    `a` có `9` cách chọn

    `b` có `8` cách chọn

    `c` có `7` cách chọn

    `d` có `6` cách chọn

    `e` có `5` cách chọn

    `=>` có `9.8.7.6.5 = 15120` số.

    Cách 2:

    Số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đc lập từ `1,2,3,…9` là:

    $A^{5}_{9} =15120$ số

Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trong đó các chữ số 6 và 8 có mặt 2 lần, còn các chữ số khác thì chỉ có mặt một l

Home/ Môn học/Toán/Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trong đó các chữ số 6 và 8 có mặt 2 lần, còn các chữ số khác thì chỉ có mặt một l

Bài 2.15 trang 63 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Quảng cáo

Đề bài

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng hai chữ số đứng kề nhau phải khác nhau ?

Lời giải chi tiết

Số cần tìm có dạng \(\overline {abcde} .\) Chữ số a có 9 cách chọn.

Sau khi a đã chọn thì b khác a nên có 9 cách chọn.

Sau khi b đã chọn thì c khác b (có thể bằng a) nên có 9 cách chọn.

Tương tự d, e cũng có 9 cách chọn.

Theo quy tắc nhân ta có các số cần tìm là \({9^5} = 59049.\)

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

  • Bài 2.16 trang 63 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Giải bài 2.16 trang 63 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Một người có 7 áo (trong đó 3 áo trắng ) và 5 cà vạt (trong đó có 2 cà vạt màu vàng). Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn bộ áo – cà vạt trong mỗi trường hợp sau:

  • Bài 2.17 trang 63 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Giải bài 2.17 trang 63 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu...

  • Bài 2.18 trang 63 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Giải bài 2.18 trang 63 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Cho tập hợp...

  • Bài 2.19 trang 64 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Giải bài 2.19 trang 64 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người khách ngồi quanh một bàn tròn? (Hai cách sắp xếp xem là như nhau nếu cách này nhận được từ cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó)

  • Bài 2.20 trang 64 SBT Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Giải bài 2.20 trang 64 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng ba chữ số này là 8?

Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý

Các công thức về tổ hợp

Trong Toán học, tổ hợp là cách chọn những phần tử từ một nhóm lớn hơn mà không phân biệt thứ tự. Trong những trường hợp nhỏ hơn có thể đếm được số tổ hợp. Ví dụ cho ba loại quả, một quả táo, một quả cam và một quả lê, có ba cách kết hợp hai loại quả từ tập hợp này: một quả táo và một quả lê; một quả táo và một quả cam; một quả lê và một quả cam.

1. Tổ hợp không lặp

Cho tậpAgồmnphần tử. Mỗi tập con gồmk (1≤ k ≤ n)phần tử củaAđược gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử.

Theo định nghĩa, tổ hợp chập k của n phần tử là một tập con của tập hợp mẹ S chứa n phần tử, tập con gồm k phần tử riêng biệt thuộc S và không sắp thứ tự. Số tổ hợp chập k của n phần tử bằng với hệ số nhị thức.

Tổ hợp chập k của n phần tử là số những nhóm gồm k phần tử được lấy ra từ n phần tử mà giữa chúng chỉ khác nhau về thành phần cấu tạo chứ không quan trọng về thứ tự sắp xếp các phần tử. Các nhóm được coi là giống nhau nếu chúng có chung thành phần cấu tạo. VD: {1;2;3} và {2;1;3} là giống nhau.

Công thức của tổ hợp không lặp

2. Tổ hợp lặp

Cho tậpA = {a1; a2; ….; an}và số tự nhiên k bất kỳ. Một tổ hợp lặp chập k của n phần tử là một tập hợp gồm k phần tử, trong đó, mỗi phần tử là một trong n phần tử của A.

Công thức của tổ hợp lặp

Video liên quan

Chủ đề