============ Bài 1: Nối mỗi chiếc diều với vạch thích hợp trên tia số (theo mẫu) Lời giải: Bài 2: Hãy viết một số tròn trăm còn thiếu từ 100 đến 1000 lên mỗi chiếc cốc còn để trống trong hình dưới đây: Lời giải: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Một đán kiến vận chuyển các túi gạo từ tổ cũ sang tổ mới, mỗi túi có 100 hạt gạo. a, Thứ bảy: Ngày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạo b, Chủ nhật: Ngày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạo Lời giải: a, Ngày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được 600 hạt gạo b, Ngày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được 200 hạt gạo Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hôm qua và hôm nay, gia đình sóc nhặt được tất cả 5 bao hạt dẻ. Biết mỗi bao có 100 hạt dẻ. a, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ. b, Hôm nay gia đình sóc nhặt được ………. bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ. Lời giải: a, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 200 hạt dẻ. b, Hôm nay gia đình sóc nhặt được 3 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 300 hạt dẻ. Bài 1: Số? a, b, Lời giải: a, b, Bài 2: Số? Hãy ước lượng số sách ở mỗi ngăn theo số tròn chục (theo mẫu) Lời giải: Bài 3: Có 10 chiếc bánh kem ghi các số như sau: Mai lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Việt lấy những cái bánh ghi số tròn chục. Việt nhường Mai lấy bánh trước a, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số: ………………………………….. Mai lấy được ………. cái bánh. Việt sẽ lấy những cái bánh ghi số: ………………………………….. Việt lấy tất cả ………. cái bánh. b, Viết nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợp Số bánh của Mai ……………. số bánh của Việt. Lời giải: a, Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số: 400, 600, 1000, 200 Mai lấy được 4 cái bánh. Việt sẽ lấy những cái bánh ghi số: 230, 110, 80, 750, 380, 990 Việt lấy tất cả 6 cái bánh. b, Số bánh của Mai ít hơn số bánh của Việt. ======
KIẾN THỨC CẦN NHỚ – Cách so sánh các số tròn trăm: Số nào có chữ số hàng trăm càng lớn thì có giá trị càng lớn
CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm So sánh hai vế rồi điền dấu >;< hoặc =. Số tròn trăm nào có hàng trăm càng lớn thì giá trị càng lớn Dạng 2: Điền số theo thứ tự Em ghi nhớ thứ tự các số tròn trăm từ 100 đến 1000 lần lượt là: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000. Dạng 3: Tìm số tròn trăm liền trước hoặc liền sau của một số tròn trăm Số tròn trăm liền sau của một số tròn trăm có giá trị lớn hơn số đó 100 đơn vị. Số tròn trăm liền trước của một số tròn trăm có giá trị bé hơn số đó 100 đơn vị. Ví dụ 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 300….100 Bài giải: 300 > 100 Dấu cần điền vào chỗ trống là “>” Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 100 -> 200 -> …. -> 400 Bài giải: 100 -> 200 -> 300 -> 400 Số cần điền vào chỗ trống là 300 Ví dụ 3: Tìm số tròn trăm liền trước của 300 Bài giải: Các số tròn trăm đếm lần lượt là: Số tròn trăm liền trước của 300 là 200. BÀI TẬP VẬN DỤNGBÀI TẬP CƠ BẢNBài 1:Bài 2:BÀI TẬP NÂNG CAOBài 1:Bài 2:Xem thêm: Các số tròn chục từ 110 đến 200
Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học So sánh các số tròn trăm – toán cơ bản lớp 2. Chúc các em học tập hiệu quả!
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều
Các câu hỏi tương tự
Giải VBT mĩ thuật 2 kết nối tri thức
Giải giáo dục thể chất 2 cánh diều
Giải VBT toán 2 tập 1 cánh diều
Giải toán 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 cánh diều
Giải toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải toán 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 cánh diều
Giải tiếng Việt 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 1 cánh diều
Giải VBT tập viết 2 tập 2 cánh diều
Giải tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải đạo đức 2 kết nối tri thức
Giải tự nhiên xã hội 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 2 cánh diều
Giải VBT tập viết 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Anh 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 cánh diều
Giải mĩ thuật 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 cánh diều
Giải đạo đức 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 chân trời sáng tạo
Giải Âm nhạc 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo
Giải tự nhiên xã hội 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 kết nối tri thức
Giải hoạt động trải nghiệm 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 cánh diều
Giải giáo dục thể chất 2 kết nối tri thức
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều
Giải mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Âm nhạc 2 cánh diều
Giải tự nhiên xã hội 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 kết nối tri thức
Giải VBT Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Anh 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải hoạt động trải nghiệm 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Âm nhạc 2 kết nối tri thức
Giải mĩ thuật 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều
Giải giáo dục thể chất 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Mĩ thuật 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải toán 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải VBT Mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo
Giải hoạt động trải nghiệm 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 2 kết nối tri thức |