Mục lục bài viết
- I. Một số Phrasal verb với Out thường gặp trong tiếng Anh
- 1. Back out
- 2. Bring out
- 3. Check out
- 4. Cut out
- 5. Eat out
- 6. Hand out
- 7. Fill out
- 8. Put out
- 9. Stand out
- 10. Một số Phrasal verb Out khác trong tiếng Anh
- II. Bài tập của Phrasal verb với Out
I. Một số Phrasal verb với Out thường gặp trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số Phrasal verb với Out thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo để chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới!
1. Back out
Chúng ta hãy cùng PREP.VN tìm hiểu Phrasal verb với Out đầu tiên – Back out. Back out là gì? Back out có nghĩa là quyết định không làm điều mà trước đó đã định làm. Ví dụ:
- They can’t back out of the holiday now – they’ve already paid for it!
- Everything’s replaced. It’s too late to back out now.
2. Bring out
Bring out – Phrasal verb với Out không thể thiếu. Vậy Bring out là gì? Cụm động từ này mang ý nghĩa là làm nổi bật. Ví dụ:
- The sunshine will bring out the cherry blossoms.
- The spices really bring out the flavor of the dish.
3. Check out
Check out là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ý nghĩa và ví dụ của Phrasal Verb với Out – Check out ở trong bảng dưới đây nhé:
Ý nghĩaVí dụ Xem (cái gì đó) You need to check out if the electrical system in the room is alright Điều tra (một điều gì đó) The police are checking out the witness of the incident4. Cut out
Cut out – Phrasal verb với Out tiếp theo PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn đọc. Cut out là gì? Cut out có nghĩa là loại bỏ. Ví dụ:
- With her speed and agility, Cathie cut out all her competitors in the hurdle race.
- Try to cut out the foods that are making you overweight.
Tham khảo thêm bài viết:
Phrasal Verb là gì? Cấu tạo và cách dùng cụm động từ tiếng Anh
5. Eat out
Phrasal verb với Out tiếp theo bạn nên nằm lòng chính là Eat out. Vậy eat out là gì? Eat out có nghĩa là đi ăn ngoài. Ví dụ:
- I can both cook and eat out of it, and it rarely needs to be washed.
- If guests wish to eat out there are several reasonably priced urban restaurants.
6. Hand out
Hand out – Phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh. Hand out là gì? Hand out có nghĩa là phân phát,… Chúng ta hãy cùng xem bảng ví dụ dưới đây:
STTÝ nghĩa Ví dụ1chia sẻ một cái gì đó hoặc một trong một tập hợp những thứ cho mỗi người trong số một số người; phân phát.- He stood transfixed, with one hand out, but his fingers failed to obey the command to take the proffered bag.
- Putting a hand out for the clock, he found it was only a quarter to eight
- Harsher punishments are being handed out to lawbreaker
- Hundreds of thousands of refugees appears on international handouts
7. Fill out
Phrasal verb với Out tiếp theo PREP.VN giới thiệu đến bạn đọc chính là Fill out. Vậy fill out là gì? Fill out có nghĩa là điền mẫu đơn, ví dụ:
- Can you please detach and fill out the application form.
- Please fill out the forms in triplicate.
8. Put out
Phrasal verb với Out bạn nên tham khảo chính là Put out. Put out là gì? Put out có nghĩa là đưa ra hoặc dập lửa. Ví dụ:
- It took 3 hours to put out the fire.
- It’s about time this old washing machine was put out to pasture.
9. Stand out
Phrasal verb với Out cuối cùng PREP.VN xin giới thiệu đến bạn chính là Stand out. Vậy stand out là gì? Stand out có nghĩa là dễ dàng phân biệt, đứng ra làm điều gì đó. Ví dụ:
- Blue flags stand out brightly, set against the red sky.
- The union decided to stand out for its claim.
10+ Phrasal verbs với Break thông dụng trong tiếng Anh!
10. Một số Phrasal verb Out khác trong tiếng Anh
Ngoài những Phrasal verb với Out thông dụng bên trên, bạn hãy tham khảo ngay bảng dưới đây để bỏ túi thêm những cụm động từ với Out hữu dụng khác nhé:
STTPhrasal verb outÝ nghĩaVí dụ1Leave outkhông bao giờMy mom made the sauce to leaving out the fishy smell.2Show outđưa ai đó ra khỏi phòng hoặc tòa nhàYou can ask someone in this office to show you out.3See out- tiễn khách khi họ rời đi
- chờ đợi hoặc hoàn thành một việc gì đó đến cùng
- cho phép rời đi hoặc đi ra ngoài
- tạo âm thanh
- làm quần áo lớn hơn
- Để lộ bí mật, tin tức
- Phát hành, xuất bản ra công chúng
- Giặt, tẩy sạch cái gì
- Tuyên bố công khai mình là người đồng tính
- (Mặt trời) xuất hiện, ló ra
- Làm ai đó mệt mỏi
- Làm tuyệt chủng
- Phô bày, để lộ ra
- Bắt đầu một cuộc hành trình
- Sắp xếp, tổ chức
- Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
- Chết yểu
- Tìm kiếm thông tin hoặc duyệt, kiểm tra cái gì đó
- Thực hiện, tiến hành
- Làm cái gì (mà bạn đã được bảo)
- Đi chơi với ai đó
- Lang thang một nơi nào đó
II. Bài tập của Phrasal verb với Out
Điền các Phrasal verb với Out phù hợp vào chỗ trống:
- I stood in the driveway and watched him_____and pull away.
- _______the light.
- The garrison will _______ for some time.
- We’ll need to ________ his story.
- Please _______the attached blank.
- I don’t know how to ________ this form.
- Let’s __________ of here.
- You agreed to come. You can’t _______now!
- _________, if you want to compete with me!
- Silks and satins _______ the fire in the kitchen.
Answer Key
- back out
- Put out
- stand out
- check out
- fill out
- fill out
- check out
- back out
- Stand out
- put out
Trên đây là một số Phrasal verb với Out thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến. PREP.VN chúc bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà!
5/5 - (2 bình chọn)
- TAGS
- IELTS
- IELTS Vocabulary
Chia sẻ
Copy URL
Telegram
Thu Hiền
Xin chào, mình là Thu Hiền - Admin tại blog PREP.VN. Mình hi vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học luyện thi IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Hãy theo dõi chúng mình thường xuyên nhé!