Trước out là gì

Phrasal verb với Out – những cụm động từ vô cùng thông dụng và thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh như: IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để học luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số tiếng Anh thật cao nhé!

Một số Phrasal verb với Out thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo!

Mục lục bài viết

  1. I. Một số Phrasal verb với Out thường gặp trong tiếng Anh 
    1. 1. Back out
    2. 2. Bring out 
    3. 3. Check out 
    4. 4. Cut out
    5. 5. Eat out
    6. 6. Hand out
    7. 7. Fill out
    8. 8. Put out
    9. 9. Stand out
    10. 10. Một số Phrasal verb Out khác trong tiếng Anh
  2. II. Bài tập của Phrasal verb với Out

I. Một số Phrasal verb với Out thường gặp trong tiếng Anh 

Dưới đây là tổng hợp một số Phrasal verb với Out thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo để chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới!

1. Back out

Chúng ta hãy cùng PREP.VN tìm hiểu Phrasal verb với Out đầu tiên – Back out. Back out là gì? Back out có nghĩa là quyết định không làm điều mà trước đó đã định làm. Ví dụ: 

    • They can’t back out of the holiday now – they’ve already paid for it!
    • Everything’s replaced. It’s too late to back out now.
Back out

2. Bring out 

Bring out – Phrasal verb với Out không thể thiếu. Vậy Bring out là gì? Cụm động từ này mang ý nghĩa là làm nổi bật. Ví dụ: 

    • The sunshine will bring out the cherry blossoms.
    • The spices really bring out the flavor of the dish.
Bring out

3. Check out 

Check out là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ý nghĩa và ví dụ của Phrasal Verb với Out – Check out ở trong bảng dưới đây nhé: 

Ý nghĩaVí dụ Xem (cái gì đó) You need to check out if the electrical system in the room is alright Điều tra (một điều gì đó) The police are checking out the witness of the incident
Check out

4. Cut out

Cut out – Phrasal verb với Out tiếp theo PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn đọc. Cut out là gì? Cut out có nghĩa là loại bỏ. Ví dụ: 

    • With her speed and agility, Cathie cut out all her competitors in the hurdle race.
    • Try to cut out the foods that are making you overweight.
Cut out

Tham khảo thêm bài viết:

Phrasal Verb là gì? Cấu tạo và cách dùng cụm động từ tiếng Anh

5. Eat out

Phrasal verb với Out tiếp theo bạn nên nằm lòng chính là Eat out. Vậy eat out là gì? Eat out có nghĩa là đi ăn ngoài. Ví dụ: 

    • I can both cook and eat out of it, and it rarely needs to be washed.
    • If guests wish to eat out there are several reasonably priced urban restaurants.
Eat out

6. Hand out

Hand out – Phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh. Hand out là gì? Hand out có nghĩa là phân phát,… Chúng ta hãy cùng xem bảng ví dụ dưới đây:

STTÝ nghĩa Ví dụ1chia sẻ một cái gì đó hoặc một trong một tập hợp những thứ cho mỗi người trong số một số người; phân phát.
  • He stood transfixed, with one hand out, but his fingers failed to obey the command to take the proffered bag.
  • Putting a hand out for the clock, he found it was only a quarter to eight
2áp đặt hoặc gây ra một hình phạt hoặc điều không may cho một người nào đó.
  • Harsher punishments are being handed out to lawbreaker
3Một cái gì đó miễn phí cho một người hoặc tổ chức khó khăn.(danh từ)
  • Hundreds of thousands of refugees appears on international handouts
Hand out

7. Fill out

Phrasal verb với Out tiếp theo PREP.VN giới thiệu đến bạn đọc chính là Fill out. Vậy fill out là gì? Fill out có nghĩa là điền mẫu đơn, ví dụ: 

  • Can you please detach and fill out the application form.
  • Please fill out the forms in triplicate.
Fill out

8. Put out

Phrasal verb với Out bạn nên tham khảo chính là Put out. Put out là gì? Put out có nghĩa là đưa ra hoặc dập lửa. Ví dụ: 

    • It took 3 hours to put out the fire.
    • It’s about time this old washing machine was put out to pasture.
Put out

9. Stand out

Phrasal verb với Out cuối cùng PREP.VN xin giới thiệu đến bạn chính là Stand out. Vậy stand out là gì? Stand out có nghĩa là dễ dàng phân biệt, đứng ra làm điều gì đó. Ví dụ: 

  • Blue flags stand out brightly, set against the red sky.
  • The union decided to stand out for its claim.
Stand out

10+ Phrasal verbs với Break thông dụng trong tiếng Anh!

10. Một số Phrasal verb Out khác trong tiếng Anh

Ngoài những Phrasal verb với Out thông dụng bên trên, bạn hãy tham khảo ngay bảng dưới đây để bỏ túi thêm những cụm động từ với Out hữu dụng khác nhé:

STTPhrasal verb outÝ nghĩaVí dụ1Leave outkhông bao giờMy mom made the sauce to leaving out the fishy smell.2Show outđưa ai đó ra khỏi phòng hoặc tòa nhàYou can ask someone in this office to show you out.3See out
  • tiễn khách khi họ rời đi
  • chờ đợi hoặc hoàn thành một việc gì đó đến cùng
My family saw out the storm in the best shelter we could find.4Let out
  • cho phép rời đi hoặc đi ra ngoài
  • tạo âm thanh
  • làm quần áo lớn hơn
My father kept this dog in a cage and never let it out.5Sort outgiải quyết một vấn đềSort out anything clothes you want to throw away and give them to homeless children.6Wear outdùng gì đó cho đến khi nó hỏng thì mới thôiWalking around a zoo all day really wears you out.7Run outhết sạchThe banana smothies has run out.8Come out
  • Để lộ bí mật, tin tức
  • Phát hành, xuất bản ra công chúng
  • Giặt, tẩy sạch cái gì
  • Tuyên bố công khai mình là người đồng tính
  • (Mặt trời) xuất hiện, ló ra
Can Chinhcome out to play?9Try outKiểm tra thửHey, Anna! You don’t forget to try out the equipment before setting up the experiment.10Help outGiúp đỡ, hỗ trợMy father helped out with a £800 loan.11Copy outsao chép một cái gì đó lên giấy từ một cuốn sách hoặc tài liệuMy teacher requires me copy out the poem on page ten.12Wipe out
  • Làm ai đó mệt mỏi
  • Làm tuyệt chủng
Whole villages here were wiped out in the fighting.13Set out
  • Phô bày, để lộ ra
  • Bắt đầu một cuộc hành trình
  • Sắp xếp, tổ chức
We set out to discover a cure for cancer.14Check out
  • Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
  • Chết yểu
  • Tìm kiếm thông tin hoặc duyệt, kiểm tra cái gì đó
We checked out of our hotel at 11 a.m. to catch a 2 p.m. flight.15Carry out
  •  Thực hiện, tiến hành
  • Làm cái gì (mà bạn đã được bảo)
The study of Dr. Peter will be carried out over a ten-month period.16Hang out
  • Đi chơi với ai đó
  • Lang thang một nơi nào đó
You still hang out at the hotel hall?

II. Bài tập của Phrasal verb với Out

Điền các Phrasal verb với Out phù hợp vào chỗ trống:

    • I stood in the driveway and watched him_____and pull away.
    • _______the light.
    • The garrison will _______ for some time.
    • We’ll need to ________ his story.
    • Please _______the attached blank.
    • I don’t know how to ________ this form.
    • Let’s __________ of here.
    • You agreed to come. You can’t _______now!
    • _________, if you want to compete with me!
    • Silks and satins _______ the fire in the kitchen. 

Answer Key

    • back out 
    • Put out 
    • stand out
    • check out 
    • fill out
    • fill out
    • check out
    • back out 
    • Stand out
    • put out 

Trên đây là một số Phrasal verb với Out thông dụng trong tiếng Anh bạn nên tham khảo để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến. PREP.VN chúc bạn học luyện thi hiệu quả tại nhà!

5/5 - (2 bình chọn)

  • TAGS
  • IELTS
  • IELTS Vocabulary

Chia sẻ

Copy URL

Facebook

Telegram

Linkedin

Twitter

Thu Hiền

Xin chào, mình là Thu Hiền - Admin tại blog PREP.VN. Mình hi vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình học luyện thi IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Hãy theo dõi chúng mình thường xuyên nhé!

Trước out dụng gì?

2, Cấu trúc và cách dùng với “OutOut kết hợp với of tạo ra cụm từ nói về sự di chuyển và vị trí. Ví dụ: She ran out of the house. Cô ấy chạy ra khỏi nhà

Sau out là giới từ gì?

Nghĩa căn bản của out để chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài, vì vậy nó thường kết nối với nhiều động từ vận động như: rush out, storm out, go out. Nhiều động từ kết nối với out cũng kết nối với giới từ phụ trợ như: storm out of the room.

So out là gì?

Sell out trong kinh doanh có nghĩa “bán hết” hay “bán sạch”.

Carrying out nghĩa là gì?

CARRY OUT có nghĩa 'hoàn thành hoặc thực hiện một việc đó. ' Danh từ CARRY-OUT được hiểu khi bạn đặt mua một món đó từ nhà hàng để mang đi ăn ở chỗ khác.

Chủ đề