Cây viết chì tiếng anh là gì năm 2024

© COPYRIGHT 2014 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MIỀN NAM.

Địa chỉ: 416 Nguyễn Văn Khối (Đường số 10), P.9, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh.

Tel: 028.39893967 - 39893968 - Fax: 028.38310073 - Email: cdmiennam@cdmiennam.edu.vn

LƯỢT TRUY CẬP

Truy cập hôm nay

:

Tổng truy cập

:

Thiết kế web | IMS

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 4 loại bút hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

1. Pen (noun): Bút viết

Ví dụ : My pen is running out of ink. (Bút viết của tôi bị hết mực.)

2. Ballpoint pen (noun): Bút bi

Ví dụ : There is a ballpoint pen on the table. (Có một chiếc bút bi ở trên bàn.)

3. Fountain pen (noun): bút mực

Ví dụ : My fountain pen is new. (Chiếc bút mực của tôi mới tinh.)

4. Pencil (noun): bút chì

Ví dụ : I need a pencil. (Tôi cần một cái bút chì)

Những câu trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng về chủ đề bút :

Nhật Hồng

Gọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. Gọt bút chì có thể là dụng cụ gọt tay hoặc là dụng cụ động cơ điện.

1.

Sau khi vật lộn với cây bút chì cùn cả ngày, cuối cùng tôi cũng tìm thấy một cái gọt bút chì trong ngăn bàn của mình.

After struggling with a dull pencil all day, I finally found a pencil sharpener in my desk drawer.

2.

Gọt bút chì điện trên bàn của tôi là một công cụ tiết kiệm thời gian thực sự khi tôi có rất nhiều bút chì để gọt.

The electric pencil sharpener on my desk is a real time-saver when I have a lot of pencils to sharpen.

Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự.

1.

Anh ngồi với cây bút chì của mình, sẵn sàng ghi chép.

He sat with his pencil, ready to take notes.

2.

Tôi dùng bút chì để phác thảo ý tưởng của mình trước khi bắt đầu vẽ.

I use a pencil to sketch my ideas before I start a painting.

Các bộ phận của bút chì:

- Tip (Đầu bút)

- Lead (Chì)

- Barrel (Thân)

- Eraser (Cục tẩy)

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

© 2024 DOL English. All rights reserved.

lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.

He's skinny as a pencil, smart as a whip, and possibly the scariest man currently living.

Người Sao Hỏa nhìn họ một lúc, không la hét nữa, nhưng vẫn còn tức giận, giơ ngón tay dài như cái bút chì ra dọa.

The Martian regarded them for a while, ceased his chatter but still shook his long, pencil-like finger at them.

Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt.

THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.

Còn tôi sẽ lấy cái tẩy bút chì.

And I will take the pencil eraser.

Ở trường tiểu học, con nhỏ đó có một cái chuốt bút chì.

In elementary school, this girl had a pencil sharpener.

Vậy, khi bạn nhìn vào cái bút chì, ánh sáng tới mắt bạn thực ra được tạo ra từ mặt trời và đã đi hàng triệu dặm qua chân không trước khi va chạm đến cái bút chì rồi nảy vào mắt bạn, khá là tuyệt nếu bạn nghĩ về điều đó.

So, when you look at your pencil, the light that hits your eye actually originated at the sun and has traveled millions of miles across empty space before bouncing off the pencil and into your eye, which is pretty cool when you think about it.

Lotte Confectionery tham gia thị phần kem của Hàn Quốc bằng cách cung cấp một loạt các loại kem thanh, nón, cốc, bút chì, cái xô phổ biến phục vụ cho mọi sở thích.

Lotte Confectionery has been taking a lion’s share of Korea’s ice cream market by offering an array of popular bar, cone, cup, pencil, and bucket ice creams that cater to all tastes.

Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu.

Show them a second container with only one color.

Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau.

Identify the doctrine (seeing and discussing an object lesson): Show the children a container of many different colors of crayons.

Có lẽ nếu ta lấy bút chì... và con có thể vẽ lên cái đó...

Maybe if we take a pencil... and you can draw on that...

Cái đuôi đen và kết thúc bằng một điểm giống bút chì màu.

The blackish tail ends in a dark pencil-like point.

Đoạn anh lấy một cây bút chì dầy, màu đen và vẽ một vết nứt sâu lên cái bình.

Then he took a thick, black crayon and drew a deep crack down the vase.

Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.

For a 50-year-old who has never touched a pencil, just to hold a pen and to form the letters of the alphabet can be a mountainlike obstacle.

Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát "let it go" gì đó về việc gì mà cô bé trong phim "Frozen" cần phải quên đi.

All that exists are sticky fingers and gooey kisses and tiny voices and crayons and that song about letting go of whatever it is that Frozen girl needs to let go of.

Trong trường hợp này, tất cả hàng hóa đưa ra trong một tuần nhất định sẽ được cấp một thẻ màu hoặc một chữ cái để chỉ màu nào nếu mặt hàng được đánh dấu trực tiếp bằng bút chì mỡ.

In this case, all merchandise put out in a given week is given a colored tag, or a letter to indicate what color if the item is directly marked with a grease pencil.

Chủ đề