Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới...Câu hỏi: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. Show A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizard C. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizard Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án phần 15Bạn muốn làm gì?
Cau hoi on thi HK1 tin hoc 12Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.94 KB, 51 trang ) (1) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009 - 2010 Cấu trúc đề thi: 6 điểm trắc nghiệm – 24 câu & 4 điểm tự luận. Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột. A. Field name. B. Data type C. Field size D. Format Câu 2: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện A. Table – Create Table in design view C. Form – Create Form in design view A. Table – Create Table in design view C. Form – Create Form in design view A. Table – Create Table by using wizard C. Form – Create Form by using wizard A. Table – Create Table by using wizard C. Form – Create Form by using wizard A. Query B. Form C. Table D. Report Câu 7: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: A. Autonumber B. Text C. Yes/No D. Number Câu 8: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực A. Chèn thêm dịng C. Chèn thêm bảng ghi Câu 9: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì B. Access không cho lưu C. Access không cho nhập dữ liệu Câu 10: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là A. .XLS B. .DOC C. .MDB D. .PAS Câu 11: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là (2) C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu. Câu 12: Một CSDL quán lý hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu A. Tính độc lập B. Tình nhất qn C. Tính khơng dư thừa D. Tính tồn vẹn dữ Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác B. File – Primary key C. Tools – Primary key A. Tools – Relationships B. Insert – Relationships C. Edit – Relationships Câu 15: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. B. Cung cấp cách quản lý tệp C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào Câu 16: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang A. Chèn thêm B. Chèn thêm cột C. Chèn thêm bảng ghi A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu B. Trong chế độ trang dữ liệu C. Khơng thể thay đổi được A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn A. Báo cáo; B. Bảng; C. Biểu mẫu; D. Mẫu hỏi; Câu 22: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một (3) C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác B. Cung cấp công cụ kiểm sốt, điều kiểm truy C. Cung cấp ngơn ngữ thao tác dữ liệu. Câu 24: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai A. Người quản lý. B. Người lập trình. C. Người QTCSDL. D. Người dùng cuối A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau Câu 28: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo D. Tính tốn cho các trường tính tốn A. Hủy khố chính cho trường hiện tại. C. Tạo khố chính cho trường hiện tại A. Các thuộc tính của một cá thể C. Các thuộc tính của nhiều cá thể A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau nhau C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu D. Khơng có khái niệm khố chính Câu 32: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc Câu 33: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ? B. Mở hộp thoại Relationships C. Mở hộp thoại Edit Relationships (4) C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc table C. Xoá table D. Lưu cấu trúc của table A. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều B. Sắp xếp dl trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng giảm Câu 37: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit Delete Rows ? B. Xố trường hiện tại C. Tạo khố chính cho trường hiện tại A. Đổi tên table vừa chọn C. Xoá table D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table B. Xoá Table đang xử lý C. Xoá trường chứa con trỏ A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu Câu 1: Muốn mở biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, ta thực hiện: A. Nháy chọn tên biểu mẫu, rồi nháy C. Chọn tên biểu mẫu, rồi chọn View Form View D. Nháy chuột phải vào tên biểu mẫu. Câu 2: Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện A. Tools B. Insert Câu 3: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta nháy đúp vào: C. Create form for using Wizard D. Câu 4: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng A. (1) (2) (3) (4) C. (2) (4) (3) (1) D. Câu 5: Trong Access, đối tượng dùng để lưu trữ dữ liệu là : A. Report B. Table Câu 6: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện: C. Edit – Insert Rows D. Câu 7: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện: nhập. C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần (5) Câu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để tạo một trường, ta gõ tên trường tại cột Câu 9: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị A. Field Name B. Data Type 10: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) A. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những C. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng 04. Thành phần chính của hệ QTCSDL: B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ 05. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được A. Trước khi thực hiện các phép tìm B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật D. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy 06. Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch của nhân A. Tính nhất qn B. Tính an tồn và bảo mật thơng tin. D. Tính toàn vẹn. 07. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn C. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn 08. Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và D. Phần mềm để thao tác và xử lý các 09. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL. B. Dữ liệu không được lưu trong các C. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. D. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. 10. Người nào đã tạo ra các phần mềm A. Cả ba người B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối 11. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng C. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ C. Con người, CSDL, phần mềm ứng 13. Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao B. Tìm học sinh có điểm trung bình trên (38) D. Tính và so sánh điểm trung bình của Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ A. 1432 B. 1342 15. Trong một cơng ty có hệ thống mạng A. Không được B. Được D. Khơng nên 16. Người nào có vai trò quan trọng trong A. Người dùng cuối B. Người lập trình C. Người QTCSDL D. Cả ba người 17. Trong một CSDL, các bản ghi của một A. Kích thước và cấu trúc giống nhau B. Có kích thước khác nhau nhưng cấu 18. Chọn câu sai trong các câu sau: Chức năng của hệ QTCSDL: A. Cung cấp phần mềm ứng dụng để B. Cung cấp cách tạo lập CSDL C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều 19. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu của một chủ thể nào đó. 20. Câu nào sau đây là sai khi nói về họat A. Bộ quản lí dữ liệu nhận yêu cầu truy B. Trình ứng dụng tương tác với hệ D. Có thể tạo các truy vấn dữ liệu 01. Người nào có vai trị quan trọng trong A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị trình D. Cả ba người 02. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. C. Ngăn chận sự truy cập bất hợp D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. A. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những (39) D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không 04. Thành phần chính của hệ QTCSDL: B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ vấn và bộ truy xuất dữ liệu 05. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được A. Trước khi thực hiện các phép tìm B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật D. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy 06. Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch của nhân A. Tính nhất quán B. Tính an tồn và bảo mật thơng tin. D. Tính tồn vẹn. 07. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn , Tốn, Sinh, Sử, địa. Những việc nào sau đây khơng thuộc loại tìm kiếm. A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn C. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn D. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn 08. Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và D. Phần mềm để thao tác và xử lý các 09. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL. B. Dữ liệu không được lưu trong các C. Các chương trình phục vụ tìm kiếm 10. Người nào đã tạo ra các phần mềm A. Cả ba người B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối 11. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng C. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ C. Con người, CSDL, phần mềm ứng 13. Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao B. Tìm học sinh có điểm trung bình trên C. Tính điểm trung bình của tất cả học D. Tính và so sánh điểm trung bình của Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ (40) 15. Trong một công ty có hệ thống mạng được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng khơng? A. Không được B. Được D. Không nên 16. Người nào có vai trị quan trọng trong A. Người dùng cuối B. Người lập trình C. Người QTCSDL D. Cả ba người 17. Trong một CSDL, các bản ghi của một A. Kích thước và cấu trúc giống nhau B. Có kích thước khác nhau nhưng cấu 18. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Cung cấp phần mềm ứng dụng để B. Cung cấp cách tạo lập CSDL C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm D. Cung cấp công cụ kiểm soát điều 19. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu 20. Câu nào sau đây là sai khi nói về họat A. Bộ quản lí dữ liệu nhận yêu cầu truy B. Trình ứng dụng tương tác với hệ D. Có thể tạo các truy vấn dữ liệu 1) Các thành phần của hệ CSDL gồm : B. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 2) Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào B. Cùng lúc với việc nhập và cập C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy D. Trước khi thực hiện các phéo tìm 4) Để thiết kế CSDL, cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức khung nhìn Mức khái niệm B. Mức vật lý Mức khái niệm Mức (41) D. Mức khung nhìn Mức vật lý Mức 5) Hoạt động nào sau đây có sử dụng A. Bán hàng C. Quản lý học sinh trong nhà trường 6) Một CSDL có bao nhiêu khung nhìn? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều hơn 3 7) Một CSDL lưu trữ hồ sơ của học sinh A. Tính tồn vẹn B. Tính nhất 8) Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 9) Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 10) Một học sinh ở lớp 12A được chuyển A. Cập nhật 1 lần D. Không cập nhật lần nào hết D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu A. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Xóa hồ sơ 3) Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL B. Thao tác trên nội dung dữ liệu D. Cả ba câu trên 4) Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liêu 5) Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ A.2134 B.1342 (42) 6) Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. phần mềm dùng để xây dựng các B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật C. phần mềm Microsoft Access D. phần mềm để giải các bài toán quản lí A. Microsoft Access C. Microsoft SQL server. 8) Nếu so sánh với một ngơn ngữ lập trình A. Các công cụ khai báo dữ liệu 9) Câu nào sai khi nói về họat động của hệ A. Trình ứng dụng tương tác với hệ C. Bộ quản lý dữ liệu nhận các yêu cầu truy D. Bộ quản lý dữ liệu của hệ QTCSDL quản 10) Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn A. Người QTCSDL B. Người lập trình D. Cả ba người. 1. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói A. Cung cấp phần mềm ứng dụng để B. Cung cấp cách tạo lập CSDL C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều 2- Khi làm việc với cấu trúc bảng, để tạo A. Field Name B. Name A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Size 4- Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, A. Tools B. Edit C. File D. Insert 5- Tên của trường trong bảng có thể thay A. Trong chế độ biểu mẫu. B. Trong chế độ C. Trong chế độ thiết kế. D. Không thể 6- Khi đang xem dữ liệu trong bảng, muốn A. Nháy nút Open B. ViewDesign view D. ViewDatasheet view A. Khơi phục CSDL khi có sự cố B. Cập nhật (thêm, sửa, C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập (43) A. Trang dữ liệu B. Định dạng hàng C. Định dạng cột D. Biểu mẫu 9- Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu? mẫu hỏi C. Các bảng D. Các báo cáo A. Phải nhập dữ liệu tối thiểu cho trường là 30 kí tự B. Chỉ có thể nhập dữ liệu tối đa cho C. Phải nhập dữ liệu cho trường đủ 30 D. Có thể nhập dữ liệu có trường 30 kí 1. Trong Access, bảng là đối tượng dùng A. Định dạng, tính tốn dữ liệu D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ 2. Để đổi tên bảng ta chọn tên bảng, rồi A. → Edit → Rename C. → File → Rename 3. Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự A. AutoNumber B. Text C. Currency D. Number 4. Một CSDL quản lý học sinh có một trường lưu năm sinh và một trường lưu tuổi. A. Tính tồn vẹn. B. Tính nhất D. Tính độc lập. 5. Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ A. → View → New… B. → File → New… C. → Tools → New… D. → Insert → New… 6. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ? A. Text B. Curency C. Number D. Memo 7. Trong Access, nút lệnh có chức A. Tạo một CSDL mới C. Chuyển sang chế độ thiết kế A. Người lập trình ứng dụng. B. C. Người dùng. D. Người quản trị CSDL. 9. Trong Access, mỗi bản ghi là: A. một hàng của bảng, gồm dữ liệu về B. một đối tượng chính để lưu trữ dữ C. một cột của bảng, thể hiện một D. một kiểu dữ liệu thường dùng trong 10. Một cơ sở dữ liệu là: A. Một phần mềm cung cấp môi B. Một phần mềm cung cấp môi C. Một tập hợp các dữ liệu có liên D. Một tập hợp các phần mềm có liên A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 12. Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: 13. Trong Access, nút lệnh này có ý A. Chỉ định khố chính C. Mở tệp cơ sở dữ liệu (44) A. Người quản trị CSDL và hệ quản trị CSDL B. CSDL và hệ quản trị CSDL C. CSDL và người lập trình ứng dụng 15. Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn A. New B. Design C. Preview D. Open 16. Trong Access, khi chỉ định khố chính A. B. C. D. 17. Hệ quản trị CSDL là gì? A. Là tập hợp các phần mềm để tạo B. Là phần mềm cung cấp môi trường C. Là một tập hợp các dữ liệu có liên 18. Muốn xác định khóa chính cho bảng, ta A. Tools B. Insert C. Edit D. File 19. Muốn chèn thêm một trường vào bên A. New Record B. Record C. Rows D. New Rows 20. Các bước xây dựng CSDL: A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. A. Sắp xếp giảm dần. C. Lọc theo mẫu. 22. Để chọn chế độ trang dữ liệu, ta nháy A. B. C. D. 23. Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là A. Kiểu văn bản B. Kiểu lôgic 24. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng A. Create table by using wizard C. Create table entering data 25. Muốn mở một CSDL đã có, ta dùng A. → File → New… B. → File → Open… C. → File → Save… D. → Edit → Open… 26. Trong Access, nút lệnh có chức A. Lọc theo mẫu. B. Sắp xếp giảm dần. C. Sắp xếp tăng dần. 27. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng A. Date/Type B. Day/Type C. Date/Time D. Day/Time 28. Trong Access, nút lệnh có chức A. Chèn thêm trường mới. B. Xóa bản 29. Để chỉ định khố chính cho bảng ta thực A. → Tools → Primary key C. → Edit → Primary key . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A. Currency B. Text A. Sắp xếp tăng dần. C. Lọc theo mẫu. D. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. 32. Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng A. Lưu dữ liệu. B. Tạo (45) 33. Trong Access, có mấy chế độ làm việc A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 34. Tại mỗi thời điểm, Access cho phép làm A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 35. Trong Access, muốn làm việc với đối A. Tables B. Queries C. Reports D. Forms 36. Access có những khả năng nào? A. Cung cấp các công cụ cập nhật dữ B. Cung cấp các công cụ soạn thảo, C. Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu D. Cung cấp các công cụ lưu trữ và 37. Trong Access, nút lệnh có chức A. Sắp xếp tăng dần. B. Lọc theo 38. Hãy sắp xếp các bước sau để được (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên (2) Chọn File → New... (4) Chọn A. (2) (4) (3) (1) C. (1) (2) (3) (4) 39. Muốn xóa một bảng trong Access, ta A. → File → Delete B. → Insert → 40. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, A. → Format → Save B. → Tools → Save C. → View → Save D. → File → Save Câu 1: Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục A. Blank Database. C. Blank Data Access Page Câu 2: File CSDL của Access có phần mở A. .pas B. .mdb C. .mbd Câu 3: Trong các cách sau đây để khởi A. Double click biểu tượng chương trình B. Chọn Microsoft Access từ bảng chọn C. Double click biểu tượng file CSDL Access. D. .Tất cả các cách trên đều đúng. Câu 4: Trong bảng của Access có thể có A. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ C. 255 Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp ta: B. tạo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc C. tạo lập và mô tả CSDL. Câu 6: Chọn phương án SAI: “Cập nhật dữ A. thêm bảng ghi mới vào bảng dữ liệu. C. xố bảng ghi khơng cần lưu trữ. Câu 7: Để khai thác thuận tiện và đa dạng một CSDL, người ta: A. phải xây dựng các chương trình ứng B. chỉ cần sử dụng trực tiếp các lệnh, C. có thể không dùng một hệ quản trị D. phải lưu CSDL và chương trình ứng (46) A. tạo lập hồ sơ và khai thác hồ sơ. C. sử dụng máy tính điện tử. Câu 9: Phát biểu nào đúng trong các phát A. Các đối tượng của một CSDL Access B. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file. C. Các bảng dữ liệu của một CSDL D. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Câu 10: Khẳng định nào đúng nhất trong A. Đáp ứng yêu cầu của người dùng là B. Đáp ứng yêu cầu của người dùng là C. Tuỳ thgeo yêu cầu người dùng, hệ D. Các khẳng định trên đều sai. A. in dữ liệu một cách thích hợp C. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng. D. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng Câu 12: Access là phần mềm chuyên dùng A. Xử lí văn bản. B. Xử lí bảng tính điện tử. Câu 13: Hệ quản trị CSDL phải có khả năng A. có những nhóm người dùng khác B. hệ quản trị CSDL phải đảm bảo các C. hệ quản trị CSDL phải đảm bảo các D. hệ quản trị CSDL là một phần mềm Câu 14: Tìm nhận định SAI về vai trị của A. Người lập trình ứng dụng phải là B. Người lập trình ứng dụng có thể là một C. Người lập trình ứng dụng viết chương D. Người lập trình ứng dụng phải hiểu rõ Câu 15: Hệ quản trị CSDL là: A. phần mềm cung cấp môi trường thuận B. phần mềm cung cấp môi trường thuận C. phần mềm cung cấp môi trường thuận D. phần mềm có các chức năng nêu trên. A. Validation Rule B. Caption Câu 17: Để làm việc với biểu mẫu, ta cần A. Reports B. Queries C. Form Câu 18: Trong các nhận định sau đây về ba A. tại một thời điểm, khai thác dữ liệu B. mức vật lí cho biết chi tiết cách thức C. mức khái niệm cho biết CSDL lưu trữ D. mức khung nhìn cho biết một phần Câu 19: Dùng chế độ nào dưới đây để thay A. Chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu. (47) A. Nhập dữ liệu Tạo lập CSDL Chỉnh B. Tạo lập CSDL Nhập dữ liệu Chỉnh C. Nhập dữ liệu Chỉnh sửa dữ liệu Tạo D. Các thứ tự trên đều sai Câu 21: Phát biểu nào SAI trong các phát A. Biểu mẫu được dùng để cập nhật dữ B. Mẫu hỏi dùng để kết xuất dữ liệu từ C. Báo cáo dùng để kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng. D. Liên kết dùng để kết xuất dữ liệu từ Câu 22: Phát biểu nào đúng trong các phát A. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để C. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ D. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa Câu 23: Thao tác nào dưới đây không thuộc A. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. C. Lọc dữ liệu. Câu 24: Trong các phát biều sau đây về CSDL, phát biểu nào đúng? A. CSDL là nơi chứa các file dữ liệu có B. CSDL là tập hợp các thông tin về một C. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. A. Khai thác CSDL chỉ là tra cứu thông tin B. Khai thác CSDL gồm các việc chính là: C. Lập báo cáo mới là nội dung chính của D. Khai thác CSDL không bao gồm việc Câu 26: Hãy chọn phát biểu SAI: “ Lí do cần A. Cập nhật để sửa chữa những hồ sơ B. Cập nhật để xoá bỏ hồ sơ của đối C. Cập nhật để bổ sung thêm hồ sơ cho D. Cập nhật để đảm bảo cấu trúc CSDL Câu 27: Hãy cho biết phát biểu SAI trong A. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là chỉnh sửa B. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là chỉnh sửa C. Cấu trúc bảng gồm các trường và các D. Cấu trúc bảng gồm các trường và các Câu 28: Trong các phát biểu sau đây, phát A. Dữ liệu trong một CSDL chỉ cần được B. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trữ C. Dữ liệu trong một CSDL đều như D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo Câu 29: Khi tạo một trường mới, cần thực 1. Chọn kiểu dữ liệu lưu trong trường 3. Xác định các tính chất của trường. Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 1 – 3 – 4 C. 3 – 2 – 1 – 4 D. 2 – 3 – 1 – 4 Câu 30: Chỉnh sử cấu trúc là: B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá C. thêm hoặc xoá trường (48) A. tìm kiếm và xuất ra các thông tin trong B. một khung nhìn đáp ứng một yêu cầu C. lấy dữ liệu tách ra khỏi CSDL. Câu 32: Khi gõ một trường với dấu sổ chéo A. kí tự B. thời gian C. logic Câu 33: Tìm khẳng định SAI trong các A. CSDL có tính tồn vẹn vì các giá trị dữ B. CSDL có tính cấu trúc vì dữ liệu được C. CSDL có tính tồn vẹn vì các giá trị dữ D. CSDL có tính cấu trúc vì dữ liệu được Câu 34: Để tạo trường Maso là khoá chính A. yêu cầu Access tự tạo. B. tạo trường Maso cò kiểu dữ liệu là D. khơng có cách nào tạo được Câu 35: Chức năng của hệ quản trị CSDL A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL là C. Chức năng nào phục vụ cho mục đích D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều A. Cần thường xuyên lưu trữ bản gốc tại B. Một CSDL có thể được lưu trữ trên C. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị D. CSDL bắt buộc phải lưu trữ riêng Câu 37: Câu nào đúng trong các câu sau? B. Chỉnh sửa dữ liệu bằng biểu mẫu C. Các dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu D. Biểu mẫu và bảng liên quan phải thuộc Câu 38: Thứ tụ các bước xây dựng CSDL A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử. C. Tiến hành nhiều lần quy trình: Khảo D. Kiểm thử Khảo sát Thiết kế. Câu 39: Để đảm bảo tính nhất qn trong A. có chương trình phát hiện và xử lí kịp B. có chương trình phát hiện và xử lí khi C. có chương trình phát hiện và gỡ rối kịp D. có cả A, B và C Câu 40: Nhận định nào sau đây về vai trò A. Người quản trị CSDL không cần cung B. Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm C. Người quản trị CSDL cài đặt CSDL. của hệ thống đảm bảo thoả mãn yêu cầu của các trình ứng dụng và của người dùng. Câu 1. Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của tuổi, ta chọn cột ngày sinh, rồi: A. kích chuột vào biểu tượng (49) C. Vào Records chọn Filter chọn Sort Câu 2. Thêm một bản ghi mới ta thao tác: B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N D. Đưa con trỏ lên dòng trên cùng của bảng rồi Câu 3. Đổi tên bảng, ta kích chuột vào tên A. Nhấn phím F2, rồi gõ tên mới B. Vào File chọn Rename, rồi gõ tên mới D. Vào View chọn Rename, rồi gõ tên mới A. Trường được quy định làm khóa chính trong C. A, B sai Câu 5. Để lọc dữ liệu trong bảng theo mẫu A. vào Edit chọn Filter chọn Filter by Selection. Selection. C. tất cả đều đúng D. kích chuột vào Câu 6. Một trường có kiểu dữ liệu là kiểu C. 64 ký tự D. 225 ký tự Câu 7. Để thêm một trường vào bên trên A. Vào Insert chọn Column B. Vào Insert chọn Rows C. Vào File chọn New D. Vào Insert chọn New Câu 8. Xoa bảng, chọn tên bảng cần xóa A. Vào Edit chọn Delete B. Tất cả đều Câu 9. Để tim kiếm trong Access ta thao tác: Câu 10. Thay đổi khóa chính trong bảng, A. Vào File chọn Primary key C. Kích chuột vào biểu tượng Primary key trên Câu 11. Làm cách nào để giảm tối thiểu lỗi A. Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường nhập dữ liệu cho trường. C. Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai: B. Muốn in ra danh sách những người là đoàn Câu 13. Trong Access có mấy chế độ là việc A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai: 64 ký tự. B. Trong một CSDL không cho phép đặt tên bảng cùng tên. C. trị tối đa cho trường D. Trường khóa chính trong bảng, Access khơng Câu 15. Để xóa một bản ghi trong bảng cần B. Tất cả đều đúng C. Nhất phím Delete D. Vào Edit chọn Delete Câu 16. Thay đổi cấu trúc bảng là: đúng D. thêm trường mới Câu 17. Khi nào có thể nhập dữ liệu vào cho A. sau khi bảng đữ được tạo trong CSDL Câu 18. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu A. Tất cả đều đúng. B. Vào Edit chọn Find C. Vào Edit chọn Replace D. Vào Edit chọn Ctrl + F (50) A. được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng B. lưu dữ liệu C. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng: C. Trong một bảng chỉ được quy định một D. Trong một bảng mỗi trường phải có một kiểu dữ liệu khác nhau Câu 21. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới A. Bảng (Table) B. Tất cả dều Câu 22. Thuộc tính Field Size của trường A. Quy định kích thuớc tối thiếu cho trường C. định dạng cách hiễn thị của trường Câu 23. Để tạo một đối tượng mới trong A. Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard - thuật sĩ). C. Người dùng tự thiết kê Câu 24. Tạo cấu trúc bảng bằng chế độ thiết A. B, D đúng B. Vào File chọn New chọn Design view chọn C. D, B sai D. Nháy đúp Câu 25. Thuộc tính Input Mask dùng để: A. Vào Edit chọn Design View C. Vào View chọn Datasheet View Câu 27. Trong Access, một bản ghi được tạo A. bản ghi khác B. tệp C. trường D. cơ sở dữ liệu Câu 28. Đề tạo cơ sở dữ liệu mới ta thao tác: D. Vào File chọn Ž New chọn Ž Blank Database Câu 29. Phát biểu nào dưới đây là sai: B. Dữ liệu trong Access bao gồm các bảng và C. Một cột là một bản ghi chứa thơng tin đầy đủ D. Thông tin trong một cột cùng chung một kiểu Câu 30. Mở cơ sở dữ liệu đã có: A. Vào Edit chon Open sau đó tìm và nháy đúp B. Vào File chon New sau đó tìm và nháy đúp C. Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong D. Tất cả đều đúng Câu 31: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào A. B. C. Câu 32: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở: C. Bảng. Câu 33: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng 2. Chọn các tham số liên kết. 3. Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. A. 2-4-3-1 B. 4-3-1-2 Câu 34: Sau khi khởi động Access, thành phần A. Cho phép thiết kế một Form mới. C. Mở một tập tin đã tồn tại. (51) Câu 35: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo B. khơng cần thiết phải đặt khóa chính. A. Hiển thị các đối tượng. Câu 37: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi A. Tổ hợp phím Ctrl + Y. C. Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 38: Trong Access, một bản ghi được tạo A. Trường. B. Các Form. Câu 39: Để xóa một bảng ghi trong bảng cần A. Nháy nút lệnh cut Record. C. Nháy nút Delete record. Câu 40: Trong cơ sở dữ liệu Access chế độ Bài 6: Biểu mẫu1. Khái niệm- Biểu mẫu là một đối tượng trong CSDL Access được thiết kế dùng để: + Hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận lợi để xem, nhập và sửa dữ liệu + Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh (do người thiết kế tạo ra) - Để làm việc với biểu mẫu, chọn Forms trong bảng chọn đối tượng: Hình 1. Cửa sổ CSDL QuanLi_HS với trang biểu mẫu 2. Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ* Tạo biểu mẫu mới: Có 2 cách thực hiện - Cách 1: Nháy đúp vào Create form by Design view để tự thiết kế - Cách 2: Nháy đúp vào Create form by using wizard để dùng thuật sĩ * Tạo biểu mẫu theo cách 2 (dùng thuật sĩ) được thực hiện theo các bước sau: - Bước 1. Nháy đúp vào - Bước 2. Trong hộp Form Wizard: + Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries; + Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi từ ô Available Fiels; + Nháy Next để tiếp tục. Hình 2. Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ - Bước 4. Trong các bước tiếp theo, chọn bố cục biểu mẫu (hình 3), chẳng hạn dạng Cột (Columnar) rồi chọn kiểu cho biểu mẫu, chẳng hạn kiểu Chuẩn (Standard) (hình 4). Hình 3. Chọn bố cục biểu mẫu dạng cột Hình 4. Chọn biểu mẫu kiểu Standard - Bước 5. Gõ tên mới cho biểu mẫu (hình 5) + Open the Form to view or enter information: Xem hay nhập thông tin ♦ Modify the form's design: Sửa đổi thiết kế. ♦ Chọn tên tiêu đề Form, chọn: + Chọn Finish để hoàn thành. Ta đã có biểu mẫu dạng cột có dạng nhưhình 6 Hình 5. Gõ tên mới cho biểu mẫu Hình 6. Biểu mẫu dạng cột * Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế: - Ta chuyển sang chế độ thiết kế (hình 7) để thay đổi hình thức biểu mẫu. Hình 7. Biểu mẫu ở chế độ thiết kế Tại đây ta có thể thực hiện: - Thay đổi nội dung các tiêu đề; - Sử dụng phông chữ tiếng Việt; - Thay đổi kích thước trường (thực hiện khi con trỏ có dạng mũi tên hai đầu như cáchình 8avàhình 8b); - Di chuyển vị trí các trường (thực hiện khi con trỏ có dạng bàn tay nhưhình 8c),... Hình 8. Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế 3. Các chế độ làm việc của biểu mẫu- Cũng như với bảng, có thể làm việc với biểu mẫu trong nhiều chế độ khác nhau: chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế,... - Chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu cho phép thực hiện các thao tác cập nhật và tìm kiếm thông tin giống như với trang dữ liệu của bảng. - Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. - Dưới đây chúng ta xét kĩ hơn hai chế độ làm việc với biểu mẫu thường dùng là chế độ biểu mẫu (hình 9)và chế độ thiết kế (hình 10). Hình 9. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu Hình 10. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế a. Chế độ biểu mẫu - Chế độ biểu mẫu là chế độ có giao diện thân thiện được sử dụng để cập nhật dữ liệu. - Để làm việc với chế độ biểu mẫu, thực hiện một trong các cách sau: + Cách 1: Nháy đúp chuột ở tên biểu mẫu. + Cách 2: Chọn biểu mẫu rồi nháy nút + Cách 3: Nháy nút (Form View) nếu đang ở chế độ thiết kế. b. Chế độ thiết kế - Chế độ thiết kế là chế độ giúp: xem, sửa, thiết kế biểu mẫu mới - Để làm việc với chế độ thiết kế, thực hiện: + Cách 1: Chọn tên biểu mẫu rồi nháy nút + Cách 2: Nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu - Một số thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế: + Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu; + Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề; + Tạo những nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi. Giới thiệu về Form (Biểu mẫu) trong AccessForm là thành phần giao diện (hộp thoại, cửa sổ) để cập nhật, chỉnh sửa, xem thông tin dữ liệu ... Form thường được cung cấp các nguồn dữ liệu là các bảng (Table), các Query để hoạt động.
Để tạo Form, nhấn Create trên Ribbon. Có thể chọn:
|