Câu 1: Cho tam giác $ABC$. Có bao nhiêu vecto được lập ra từ các cạnh của tam giác?
Câu 2: Cho ngũ giác $ABCDE$. Có bao nhiêu vecto được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?
Câu 3: Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Ba vecto bằng vecto $\vec{AB}$ là:
- A. $\vec{OF}; \vec{DE}; \vec{OC}$
- B. $\vec{CO}; \vec{OF}; \vec{DE}$
- D. $\vec{OF}; \vec{ED}; \vec{OC}$
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
Hai vecto bằng nhau thì:
- A. có độ dài bằng nhau
- B. cùng phương
- D. cùng hướng
Câu 5: Cho hình thang $ABCD$ có hai đáy $AB$ và $CD$ và $AB<CD$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{AB}$ cùng hướng với $\vec{CD}$
- C. $\vec{AD}$ cùng hướng với $\vec{CB}$
- D. $\vec{AD}$ ngược hướng với $\vec{BC}$
Câu 6: Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{AB}$= $\vec{AC}$
- B. $\vec{AB}$= 2$a$
- D. $\left | \vec{AB} \right |= \vec{AB}$
Câu 7: Cho tam giác đều $ABC$ với đường cao $AH$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{HB}= \vec{HC}$
- C. $\left | \vec{AH} \right |= \frac{\sqrt{3}}{2}\left | \vec{HC} \right |$
- D. $\vec{AB}= \vec{AC}$
Câu 8: Cho tam giác không cân $ABC$. Gọi $H,O$ lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, $M$ là trung điểm của cạnh $BC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- B. $\vec{AH},\vec{OM}$ luôn cùng hướng
- C. $\vec{AH},\vec{OM}$ cùng phương nhưng ngược hướng
- D. $\vec{AH},\vec{OM}$ có cùng giá
Câu 9: Cho tứ giác $ABCD$. Gọi $M, N, P, Q$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB, BC, CD, DA$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{MN}= \vec{PQ}$
- C. $\vec{MP}= \vec{NQ}$
- D. $\vec{MP}= \vec{MQ}$
Câu 10: Cho hình thoi $ABCD$ có góc tại đỉnh $A$ nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{AB}=\vec{BC}$
- C. $\vec{AB}=\vec{CD}$
- D. $\left |\vec{AB } \right |= -\left |\vec{BC} \right |$
Câu 11: Cho ba điểm $M, N, P$ thẳng hàng, trong đó điểm $N$ nằm giữa hai điển $M$ và $P$. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng?
- A. $\vec{MN}$ và $\vec{PN}$
- C. $\vec{MP}$ và $\vec{PN}$
- D. $\vec{NM}$ và $\vec{NP}$
Câu 12: Cho ba điểm phân biệt $A, B, C$ nằm trên cùng một đường thẳng. Các vecto $\vec{AB }$ và $\vec{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi:
- B. Điểm $A$ thuộc đoạn $BC$
- C. Điểm $C$ thuộc đoạn $AB$
- D. Điểm $B$ nằm ngoài đoạn $AC$
Câu 13: Cho tam giác $ABC$ có góc tù $B$ và $H$ là chân đường cao của tam giác hạ từ $A$. Cặp vecto nào sau đây không cùng hướng?
- B. $\vec{BH},\vec{BC}$
- C. $\vec{BH},\vec{HC}$
- D. $\vec{CH},\vec{HB}$
Câu 14: Cho tam giác không cân $ABC$. Gọi $H, O$ lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, $M$ là trung điểm của cạnh $BC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- B. $\vec{AH}, \vec{OM}$ luôn cùng hướng
- C. $\vec{AH}, \vec{OM}$ cùng phương nhưng ngược hướng
- D. $\vec{AH}, \vec{OM}$ có cùng giá
Câu 15: Cho tứ giác $ABCD$. Gọi $M, N, P Q$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB, BC, CD, DA$. Gọi $O$ là giao điểm của các đường chéo của tứ giác $MNPQ$ ,trung điểm các đoạn thằng $AC, BD$ tương ứng là $I, J$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\vec{OI}= \vec{OJ}$
- B. $\vec{OA}= \vec{OC}$
- C. $\vec{OB}= \vec{OD}$
Câu 16: Cho tam giác đều $ANC$ cạnh $a$. G là trọng tâm của tam giác. Khi đó |$\vec{AG}$| bằng
- A. $a$
- B. $a\sqrt{3}$
- C. $\frac{2a\sqrt{3}}{3}$
Câu 17: Cho một hình chữ nhật $ABCD$, số vecto khác vecto - không mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:
Câu 18: Cho ngũ giác đều $ABCDE$, tâm $O$. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Có 5 vecto mà điểm đầu là $O$, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác
- B. có 5 vecto gốc $O$ có độ dài bằng nhau
- D. Các vecto khác vecto - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện $\vec{AB}= \vec{DC}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. ABCD là hình bình hành
- B. $\vec{AD}= \vec{CB}$
- C. $\vec{AC}= \vec{BD}$
Câu 20: Cho tam giác $ABC$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Với mọi điểm $E$ trên đường thẳng $BC$, $\vec{AE}$ không cùng phương với $\vec{BC}$
- C. Tập hợp các điểm $M$ sao cho $\vec{AM}$ cùng phương với $\vec{BC}$ là một đường thẳng qua $A$
- D. Tập hợp các điểm $N$ sao cho $\vec{AN}$ cùng hướng với $\vec{BC}$ là đường thẳng qua $A$, song song với $BC$
Đáp án và hướng dẫn giải 30 bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1 hình học 10 Bài 1 đến bài 30 trang 28,29,30,31,32 SGK hình học lớp 10.
Bài trước: Giải bài ôn tập chương 1 hình học 10 (Phần Bài tập trang 27,28 )
Phần trắc nghiệm ôn tập chương 1 hình học lớp 10 gồm 30 bài tập.1. Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác →0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
(A) 4; (B) 6; (C) 8; (D) 12
2. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác →0 cùng phương với →OC có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng
(A) 4; (B) 6; (C) 7; (D) 8
3. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ bằng →OC có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
(A) 2; B(3); (C) 4; (D) 6
4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài véctơ →AC là:
(A) 5; (B) 6; (C) 7; (D) 9
5. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thực nào sau đây là đúng?
(A) →CA – →BA = →BC ; (B) →AB + →AC = →BC
(C) →AB + →CA = →CB; (D) →AB – →BC = →CA
6. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
(A) →IA = →IB; (B) →IA = →IB
(C) →IA = –→IB; (D) →AI = →BI
……Các câu khác các em xem trong SGK…
Dưới đây là đáp án của 30 câu trắc nghiệm trong phần ôn tập chương 1 Véctơ – hình học lớp 10.
Bài | Đáp án | Bài | Đáp án | Bài | Đáp án |
1 | D | 11 | D | 21 | C |
2 | D | 12 | C | 22 | B |
3 | B | 13 | B | 23 | C |
4 | A | 14 | C | 24 | C |
5 | C | 15 | A | 25 | C |
6 | C | 16 | D | 26 | C |
7 | C | 17 | C | 27 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | D |
Gợi ý giải các bài tập trắc nghiệm chương I hình học 10.
Bài 1 trang 28; Bài 2,3,4,5 trang 29 SGK Hình 10 – Trắc nghiệm ôn tập chương 1
Bài 6,7,8,9 trang 29; Bài 10 trang 30
Bài 11,12,13,14,15 trang 30; Bài 16 trang 31
Bài 17, 18, 19, 20, 21 trang 32; Bài 22, 23, 24, 25, 26 trang 32 hình 10
Bài 27, 28, 29, 30 trang 32